Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. Câu 1: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. MgB. KC. LiD. F 2 Câu 2: Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp : A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ D. cho không khí đi qua CuO/t0 Câu 3: Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau : 0 A. NH 3 + CuO/t B. Nhiệt phân NH 4NO3 0 C. NH4Cl + NaNO2/t D. Cho Al + HNO 3 loãng Câu 4: Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X: A. 20% B. 80% C. 61,11% D. 38,89% Câu 5: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là + - A. HCl B. N2 C. NH3 Cl D. NH4Cl Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm Câu 7: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 8: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 50%.B. 40%.C. 25%.D. 36%. Câu 10: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54 gam. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị m là : A. 117,5 gam. B. 49 gam. C. 94 gam.D. 98 gam. Câu 11: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là : A. 25%. B. 40%. C. 27,5%.D. 50%. Câu 12: Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được : A. KNO2 ; NO2 và O2 B. K ; NO 2 và O2 C. K2O ; NO2 và O2 D. KNO 2 và O2 Câu 13: Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được : A. Ag2O ; NO2 và O2 B. Ag ; NO 2 và O2 C. Ag2O ; NO2 D. AgNO 2 và O2 Câu 14: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm +2 +4 +5 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N và N là SP khử của N . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch. A. 10,08 gam. B. 6,59 gam.C. 5,69 gam.D. 5,96 gam. Câu 15: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 1 : 2.B. 1 : 10.C. 1 : 9. D. 1 : 3. Câu 16: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể A. phân tử.B. nguyên tử.C. ion.D. phi kim. Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng : A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
  2. B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4 C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 D. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO Câu 18: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng : A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4 C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 D. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO Câu 19: a. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch : NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là A. BaCl2.B. AgNO 3.C. H 2SO4.D. Quỳ tím. Câu 20: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm.B. phân kali.C. phân lân.D. phân vi lượng. Câu 21: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.B. Ca(H 2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4.D. CaHPO 4. Câu 22: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.B. (NH 4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 23: Thành phần của phân nitrophotka gồm A. KNO3 và (NH4)2HPO4.B. (NH 4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 24: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là : A. NaH2PO4 11,2%.B. Na 3PO4 và 7,66%. C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na 2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%. Câu 25: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2  COCl2 to to C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2 Câu 26: Sođa là muối A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 27: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây? A. CaCO3. B. NH4HCO3.C. NaCl.D. (NH 4)2SO4. Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng : to to A. 2C + O2  2CO2 B. C + H2O  CO + H2 o o H2SO4 , t t C. HCOOH  CO + H2O D. 2CH4 + 3O2  2CO + 4H2O Câu 29: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam. Câu 30: Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là : A. 19,7 gam.B. 88,65 gam. C. 118,2 gam.D.147,75 gam. Câu 1: Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 2: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng’’, chất này có công thức hóa học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 3: Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với
  3. A. NaOH B. CuO C. H2SO4 D. C Câu 4: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa. C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Câu 5: Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 1,3. B. 1,7. C. 12,45 D. 1,55. Câu 6: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với N2: A. Li, CuO, O2, NaOH B. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2 C. Al, H2, Mg, O2 D. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3 Câu 7: Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào? A. K B. K2O C. KNO3. D. Phân kali đó so với tạp chất Câu 8: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: t0 t0 A. 2C + Ca  CaC2 B. C + CO2  2CO t0 t0 C. C + 2H2  CH4 D. 3C + 4Al  Al4C3 Câu 9: Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là: A. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.B. Mg(NO 3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3. C. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3.D. Mg(NO 3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Câu 10: Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2, CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li mạnh: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 11: Khi nhiÖt ph©n muèi KNO3 thu ®­îc c¸c chÊt sau: A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 12,75 gam . B. 25,5 gam. C. 16,57 gam D. 11,75 gam Câu 13: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 14: Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng: A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ. B. H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa. C. NH3 chỉ thể hiện tính khử. D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu. Câu 15: Chọn phát biểu sai A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. B. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. Câu 16: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là: A. 8,2 gam B. 8 gam C. 7,2 gam D. 6,8 gam Câu 17: Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8 gam B. 98,5 gam C. 5,91 gam D. 19,7 gam Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? 2+ – + 2 – A. Ca(NO3)2 Ca + 2NO3 B. K2CrO4 2K + CrO4 3+ 2– 2+ 2 – C. Fe2(SO4)3 2Fe + 3SO4 D. K2SO4 K + SO4 Câu 19: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn Câu 20: Chỉ ra nội dung không đúng: A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. C. Photpho đỏ có cấu trúc polime. D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete
  4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5. B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5 C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O. D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây. Câu 22: Axit HNO3 loãng thể hiện tính axit khi tác dụng với: A. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2. B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3. C. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. D. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P. Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 24: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2  COCl2 to to C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2 Câu 25: Cho 100 ml dung dịch axit HNO3 0,1M tác dụng với 0,69 gam Na được dung dịch X, cô cạn dụng dịch X đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là : A. 1,49 gam B. 1,31 gam C. 1,65 gam D. 0,69 gam Câu 26: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là A. 27 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 3,51 gam Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. Câu 28: Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H +].[OH-] = 10-14 Câu 29: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 3,45 gam B. 4,35 gam C. 5,69 gam D. 6,59 gam Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2. (2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5. (3) Photpho chỉ có tính oxi hoá. (4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O. Số phát biểu không đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu Nội Dung 1 Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. C2H5OH. B. K2SO4. C. HClO. D. NaCl. 2 Khí nào sau đây tan rất nhiều trong nước? A. N2. B. CO2. C. NH3. D. CO. 3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc giảm đau dạ dày cho thừa axit? A. CaCO3 . B. NH4Cl. C. NaHCO3. D. NH4HCO3. 4 Trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí. B. dung dịch bão hòa NH4NO2. C. NH3 và O2. D. Zn và HNO3. 5 Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. NH4NO3. D. Na2HPO4. 6 Để điều chế photpho đỏ trong công nghiệp, người ta nung quặng photphorit (ở 1200°C, trong lò điện) với A. cát và sôđa. B. cát và đá vôi. C. than cốc và đá vôi. D. cát và than cốc. 7 Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là: A. N2. B. CO. C. CO2. D. H2. 8 Chọn phát biểu sai:
  5. A. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị B. CO không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường C. CO hơi nhẹ hơn không khí, rất độc D. Phản ứng điều chế CO trong phòng thí nghiệm là: CH3COOH →(xt: H2SO4) 2CO + 2H2 9 Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 1,5.10-12 M thì quỳ tím: A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. hóa hồng. D. không đổi màu. 10 Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72l khí CO2 (đktc). Giá tri của a là: A. 16,3 gam B. 13,6 gam C. 1,36 gam D. 1,63 gam 11 Hóa chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. FeCl3 khan. B. HNO3 đặc. C. CaO khan. D. H2SO4 đặc. 12 Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch đậm đặc của muối (NH4)2SO4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là + - + 2- A. NH4 + OH → NH3 + H2O. B. 2K + SO4 → K2SO4. + + + - C. KOH + NH4 → K + NH3 + H2O. D. NH3 + H2O → NH4 + OH . 13 Phải dùng bao nhiêu lit khí nitơ và bao nhiêu lit khi hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết hiệu suất phản ứng là 25%, thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A. 44,8 lit và 134,4 lit. B. 22,4 lit và 134,4 lit. C. 22,4 lit và 134,4 lit. D. 44,8 lit và 67,2 lit. 14 Nhiệt phân hỗn hợp muối nitrat Zn(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn luồng khí CO đi qua chất rắn X thì thu được hỗn hợp Z. Vậy hỗn hợp Z gồm: A. Zn, Al, Fe, Mg,PbO B. Zn, Al2O3, Fe, MgO, Pb C. Zn, Al2O3, Fe2O3, MgO, Pb D. ZnO, Al, Fe, MgO, PbO 15 Có các thí nghiệm: (a) Nhỏ dung dịch H2SO4 đậm đặc vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Đ un nóng dung dịch Mg(HCO3)2. (c) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HF. (d) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”. (e) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 16 Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. B. HNO3 tan nhiều trong nước. C. khi để lâu thì HNO3 bị oxi hóa bởi các chất của môi trường. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2 . 17 Cho các mệnh đề: (1) Nitơ là khí độc nên không duy trì sự hô hấp. (2) Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước. (3) Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do. (4) Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử. (5) So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hóa học yếu hơn. Số mệnh đề đúng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 18 Hòa tan hoàn toàn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 38,64 gam B. 36,21 gam C. 21,36 gam D. 68,21 gam 19 Chọn câu đúng: A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh D. Các muối không tan là chất điện li yếu 20 Cho các phát biểu sau: (1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn. (2) Kim cương có liên kết cộng hóa trị bền, than chì thì không có liên kết cộng hóa trị.
  6. (3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong không khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic. (4) Than chì hoạt động hơn cacbon vô định hình. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 21 Nhiệt phân AgNO3 thu được dãy chất nào sau đây? A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2,O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 22 Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là: A. 8,3 B. 2,7 C. 11,3 D. 11 23 Cho các phát biểu sau: (1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. (2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4. (3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh. (4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 24 Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam.B. 50 gam.C. 30 gam.D. 15 gam 25 Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,05M với 40 ml H2SO4 0,075M. pH của dung dịch thu được có giá trị là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 1,5. 26 Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm th u được là: A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4 27 Khử hỗn hợp gồm 32g Fe2O3 và 28g CaO bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 60 gam B. 80 gam C. 70 gam D. 110 gam 28 Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch : 2+ + - - + 2+ 3+ - A. Ca , Ag , NO3 , Cl B. K , Mg , Fe , Cl . C. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-. D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-. 29 Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là: A. 4,96 gam B. 8,00 gam C. 3,20 gam D. 12,00 gam 30 Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. S, ZnO, Mg, Au B. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. C. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. D. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.