Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 6 - Đoàn Thúy Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 6 - Đoàn Thúy Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_vat_li_lop_6_doan_thuy_hoa.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 6 - Đoàn Thúy Hòa
- Họ và tờn: Đề thi học sinh giỏi lớp 6 THCS Lớp: Môn thi: Vật lý Trường: Thời gian làm bài:60 phút GV ra đề: Đoàn Thúy Hòa I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình độ có ĐCNN 0,5 cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trường hợp sau: 3 3 3 3 A. V1 = 35.7 cm C. V3 =35,5 cm B. V2 = 35,50 cm D. V4 = 35 cm Câu 2: Để làm TN kiểm tra tỏc động của nhiệt độ đối với sự bay hơi của nước, ta phải làm cho? A. Nhiệt độ thay đổi, cũn giữ nguyờn diện tớch mặt thoỏng và khụng cho giú tỏc động. B. Giữ nhiệt độ khụng thay đổi, thay đổi diện tớch mặt thoỏng và cho giú thật mạnh C. Nhiệt độ và diện tớch mặt thoỏng giữ nguyờn và cho giú thật mạnh D. Nhiệt độ thay đổi, giữ nguyờn diện tớch mặt thoỏng, cho giú thật mạnh. Câu 3: Một vật có khối lượng là : 300 g. Vật này có trọng lượng bằng 2/3 trọng lượng của vật thứ hai, trọng lượng của vật thứ hai là: A. 450 g B. 4,5 N C. 0,2 kg D. 2 N Câu 4: Khi nói đến nặng như “Chì” là nói đến điều gì? A. Trọng lượng của nó C. Khối lượng riêng của nó B. Khối lượng của nó D. Cả ba ý trên Câu 5: Người ta pha 50g muối vào nửa lít nước, hãy tìm khối lượng riêng của nước muối ( khi hoà tan muối vào nước thể tích muối tăng không đáng kể): A. 1100 kg/ m3 C. 550 kg/ m3 B. 1000 kg/ m3 D. 2200 kg/ m3 II. Tự luận (15 điểm) Câu 1: (2 đ) Điền số thích hợp vào ô trống: a.200C = 0F c.1.200 Kg/m3 = g/cm3 b.71,60F = 0C d. 42000 mm3 = cm3= l Cõu 2: (3 điểm) Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun núng một chất A trả lời cỏc cõu hỏi sau : 1) Nhiệt độ núng chảy của chất A là . Chất A là 2) Thời gian núng chảy của chất A là Ở 700C chất A tồn tại ở thể 3) Chất A đạt nhiệt độ 60 0C ở phỳt thứ Để đưa chất A từ 60oC tới nhiệt độ núng chảy cần phỳt. Cõu 3 : (2 đ) Tại sao vào mựa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sỏng trở lại. Cõu 4 : (2 đ) Một bỡnh đun nước cú thể tớch 200 lớt ở 20oC. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC đến 80oC thỡ một lớt nước nở thờm 27cm3. Hóy tớnh thể tớch của nước cú trong bỡnh khi nhiệt độ lờn đến 80oC. Câu 5: (3 đ) Mai có 1,6 kg dầu hoả. Hằng đưa cho Mai 1 cái can 1,5 l để đựng. Cái can đó có chứa hết dầu không? Vì sao ? Biết dầu có khối lượng riêng là 800 kg/m3. Cõu 6: (3 đ) Bạn Tuấn dựng đũn bẩy để nõng OA 135 125 75 30 25 một vật. Vật đặt tại B, cũn lực tỏc dụng của (cm) bạn Tuấn đặt tại A. Trọng lượng của vật là OB 15 75 45N, AB = 1,5 m. Điền số thớch hợp vào chỗ (cm) trống của bảng số liệu sau: Lực tỏc 5 9 180 225 A dụng F O (N) B Chúc các con làm bài thật tốt
- Đáp án và thang điểm môn lý 6 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A B C A II. Tự luận (15 điểm) Đề chẵn Điểm Cõu 1 a.200C = 680F 2 Đ b.71,60F = 220C c.1.200 Kg/m3 = 1.2g/cm3 d. 42000 mm3 =42cm3= 0,042 l Cõu 2 Mỗi ý 0,5 điểm 3 Đ 1) 800C / băng phiến. 2) 2 / rắn. 3) 1 / 4 Cõu 3 Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ khụng khớ. Khi chỳng ta hà hơi 2 Đ vào mặt kớnh Hơi nước trong cơ thể gặp lạnh nờn ngưng tụ tạo thành cỏc hạt nước nhỏ làm mặt kớnh mờ đi. Sau một thời gian nước bị bay hơi nờn mặt gương sỏng trở lại. Câu 4. 200 lớt nước nở thờm : 2 Đ 200 x 27 = 5400 cm3 = 5,4lớt Thể tớch nước trong bỡnh ở 80oC là : 200 + 5,4 = 205,4 lớt Câu 5 m m 3 Đ Từ công thức : D = suy ra V = (1đ) V D 1,6 Thay số ta có: V = =0,002 m3 = 2dm3 = 2l (1đ) 800 Vậy thể tích của 1,6 kg đầ hoả là 2l > 1,5l (thể tích của can). Suy ra cái can Hằng đưa cho Mai không chứa hết 1,6 kg dầu hoả. Câu 6 - Độ lớn của lực tỷ lệ nghịch với khoảng cỏch từ điểm đặt của 3 Đ lực tới điểm tựa. => Lực nào càng xa điểm tựa bao nhiờu lần thỡ càng nhỏ bấy nhiờu lần. - Ta cú: OA = 135cm, OB = 15cm => OA = 9.OB Vậy lực tỏc dụng nhỏ hơn trọng trọng lượng của vật 9 lần, hay F=5N - Giải thớch tương tự ta cú bảng sau: OA (cm) 135 125 75 30 25 OB (cm) 15 25 75 120 125 Lực tỏc dụng F 5 9 45 180 225 (N)