Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Lai (Có đáp án)

pdf 19 trang thaodu 4940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_12_lan_3_ma.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 3 THANH HÓA NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LAI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 6 trang gồm 50 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1: Cho log 5 = a . Giá trị của log25 theo a là: A. 5a B. 2a C. a2 . D. 10a . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;− 3 ) và B(3;2;1−−) . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm A. I (4;0;− 4) . B. I (1; 0;− 2 ) . C. I (1;− 2;1) . D. I (2;0;− 2) . Câu 3: Các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4, 6, 8 C. 2, - 6, 18, - 54 D. 1, 3, 5, 7, 9 x − 2 Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] . x +1 A. −3 . B. 0 . C. 2 . D. −2 . Câu 5: Mô đun của số phức zi 23 bằng A. 2 . B. 13 . C. 5. D. 5 . Câu 6: Với các số thực ab, bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 5a a 5a 5a 5a A. = 5.b B. = 5.ab− C. = 5.ab D. = 5.ab+ 5b 5b 5b 5b Câu 7: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình fx( ) = m có bốn nghiệm phân biệt. A. −43 −4 . C. −43 <m ≤− . D. −43 ≤m <− . Câu 8: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 0 . B. x =1. C. x = 5. D. x = 2 . 1 Câu 9: Nghiệm của phương trình 23x = là A. −log3 2 . B. −log2 3. C. log2 3 . D. Trang 1 / 6 Mã đề 001
  2. 1 Câu 10: Điểm biểu diễn của số phức z = là: 23− i 23 A. ; . B. (−2;3) . C. (3;− 2) . D. (4;− 1) . 13 13 Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD =60 °, SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là a 3 a 6 3a A. B. C. D. a 6 2 2 2 Câu 12: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) :2 xyz−+−= 2 0. A. Q(1;− 2; 2 ) . B. N (1;−− 1; 1) . C. P(2;1;1−−) . D. M (1;1;− 1) . Câu 13: Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA= SB = SC = a . Tính thế tích của khối chóp S. ABC . 1 1 1 2 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 6 3 2 3 Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) =86 x3 + x là A. 23x42++ xC. B. 86x42++ xC. C. 23x3 ++ xC. D. 24xC2 ++ 6 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x+ 2 yz −−= 30 và điểm I( 1; 2− 3 ). Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc mp( P) có phương trình: A. (S):(1)(2)(3)2xy−2 +− 22 ++ z =. B. (S) : (xy− 1)2 +− ( 2) 22 ++ ( z 3) = 16 ; C. (S):(1)(2)(3)4xy−2 +− 22 ++ z = D. (S):(1)(2)(3)4xy++−+−=2 22 z xy+−12 z Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào 132− dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u =(1;3;2 −−) . B. u = (1; 3; 2 ) . C. u =−−( 1; 3; 2 ) . D. u =−−( 1; 3; 2 ) . 11 Câu 17: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A =log + log bằng giá trị của biểu thức 2222ab nào trong các biểu thức sau đây ? A. ab . B. ab+ . C. −−ab D. −ab Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. hình trụ. B. hình nón. C. hình nón cụt. D. hình cầu. Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 x > log0,5 2 là: A. (−∞;2) . B. (0; 2) C. (2; +∞) . D. (1; 2 ) . Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; − 1; 2 ) và B(2; 1; 1). Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Câu 21: Cho đồ thị hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình fx( ) = x −1. y 1 O 1 x A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Trang 2 / 6 Mã đề 001
  3. x+−11 yz Câu 22: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0 ) và vuông góc với đường thẳng d : = = có 21− 1 phương trình là : A. 2x + y – z – 4 = 0 B. 2xyz++−= 40. C. x+2 yz −+= 40. D. 2xyz−−+= 40. 32x + Câu 23: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x +1 A. x = 3. B. x = −1. C. y = 2 . D. y = 3 . Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số fx( )= 2 x (1 + ex ) là A. (21x++) exx 2 . B. (22x−+) exx 2 . C. (22x++) exx 2 . D. (21x−+) exx 2 . Câu 25: Điểm biểu diễn cho số phức zi=12 − trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (2;− 1) . B. (1;− 2 ) . C. (2;1) D. (−−1; 2 ). Câu 26: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 7 . B. A3 . C. C3 . D. . 7 7 3! Câu 27: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón này 3π a2 23π a2 8π a2 A. S = . B. Sa= 6π 2 . C. S = . D. S = . xq 4 xq xq 3 xq 3 2 dx Câu 28: Tích phân I bằng: 2 sin x 4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 1 Câu 29: Tập xác định của hàm số y = là : log2 ( 5 − x) A. (−∞;5) \{ 4}. B. (−∞;5) . C. (5; +∞) . D. [5; +∞) Câu 30: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 1 0 1 1 A. ∫ ( x5 − xx)d . B. 2d∫ ( x5 − xx) . C. ∫ ( xx− 5 )d x. D. 2d∫( xx− 5 ) x. −1 −1 −1 0 Câu 31: Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là: Trang 3 / 6 Mã đề 001
  4. A. 16 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 32: Hàm số yx=32 −21 x ++ x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 1 1 A. −∞; . B. (1;+∞) . C. − ;1 . D. ;1 . 3 3 3 Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, SB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. CH ⊥ AK B. CH ⊥ SB C. CH ⊥ SA D. AK ⊥ SB Câu 34: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số. Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. yx=−+−3234 x . B. yx=−+−3 32 x. C. yx=−−3 4 . D. yx=−−3234 x . Câu 35: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2 r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu V và khối trụ. Khi đó C là VT 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 3 Câu 36: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng 2 1 10 16 A. . B. . C. . D. . 11 2 33 33 4 Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số yx=−+32( m13) x + x − đồng biến trên 3 A. −<11m < B. −≤31m ≤ C. −<31m <. D. m < 1 13 Câu 38: Cho hàm số f() x= x43 − mx +( m 22 − 1) x +− (1 m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực; Biết 42 rằng hàm số y= fx( ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a< m2 <+ b2 c ( abc , , ∈ R ). Giá trị T=++ abc bằng A. 8 B. 5. C. 6. D. 7. zi− 2 Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa z+−12 iz = ++ 34 i và là một số thuần ảo zi+ A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . Câu 40: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên sau: Trang 4 / 6 Mã đề 001
  5. π Tìm m để phương trình ft(2 anx) = 2 m + 1có nghiệm thuộc khoảng 0; là: 4 1 1 A. −<11m < B. m ≤1 C. −≤1 m ≤ D. −<1 m < 2 2 x =1  Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng dy1 : = 1, t ∈ ;  zt=  x = 2  x−−11 yz d2 : yu= ,; u ∈ ∆==:. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả dd12, và có tâm  111 zu=1 + thuộc đường thẳng ∆? 2 22 2 22 5  1  59  3  1  31  A. xyz−+−+−=    . B. xyz−+−+−=    . 4  4  4  16 2  2  22  2 22 222 1  1  15  C. ( x−1) + yz +−( 11) =. D. xyz−  ++  +−  =. 2  2  22  Câu 42: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên là fx′( ) =−+( x13)( x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;20] để hàm số y= fx( 2 +−3 xm) đồng biến trên khoảng (0; 2) ? A. 16. B. 18. C. 17 . D. 19. Câu 43: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt gx( ) = f f( x) . Hỏi phương trình gx′( ) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . Câu 44: Cho đồ thị hàm số y= fx( ) như hình vẽ sau. Trang 5 / 6 Mã đề 001
  6. 3 2 1 -1 1 O -1 Tìm m để bất phương trình fx( ) >ln( x +− 1) m nghiệm đúng với mọi x ∈−( 1;1) là: A. m ≥−ln 2 1 B. m >+ln 2 1 C. m ≤−ln 2 1. D. m ≥+ln 2 1 zi−+1 Câu 45: Xét các số phức z thoả mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức ( z++ zi) 1 z là parabol có toạ độ đỉnh 2 13 11 11 13 A. I ;− . B. I − ; . C. I − ; . D. I ;− . 22 22 44 44 ln 2 d1x Câu 46: Biết I= =(lnabc −+ ln ln ) với a , b , c là các số nguyên dương. ∫0 exx+ 3e− + 4 c Tính P=2 abc −+. A. P = 4 . B. P = −1. C. P = −3. D. P = 3 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(−3;0;0) , B(0;0;3) , C (0;− 3; 0) và mặt phẳng    (Pxyz) :++−= 30. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA+− MB MC nhỏ nhất. A. M (−−3; 3; 3) . B. M (3; 3;− 3) . C. M (3;− 3; 3) . D. M (−3; 3; 3) . Câu 48: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS= AB = 4, m O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau với mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000đồng /,m2 phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính 2m giá150000 đồng /,m2 phần còn lại giá160000 đồng /.m2 Tổng chi phí để sơn cả 3phần gần nhất với số nào sau đây ? A. 1.625.000đồng. B. 1.600.000đồng. C. 1.575.000 đồng. D. 1.570.000đồng. log(x+ 3) Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2 5 = x là: A. 3. B. 2 . C. 1 D. 0 . Câu 50: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB= x , các cạnh còn lại đều bằng 23. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x = 32. B. x = 6 . C. x = 23. D. x = 14 . Hết Trang 6 / 6 Mã đề 001
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL LẦN 3 – NĂM HỌC 2018 - 2019 THANH HÓA MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ LAI Thời gian làm bài : 90 Phút 001 002 003 004 1 B A B D 2 D D B D 3 C A A B 4 D D B C 5 B D D C 6 B C B D 7 A D C D 8 D B B C 9 D B C C 10 A D D D 11 B D C D 12 B A A B 13 A D C A 14 A A D C 15 C B C A 16 C C B B 17 C C D A 18 B B A B 19 B C D A 20 D D B D 21 A B A A 22 A C A B 23 D D C A 24 B B A C 25 B C C C 26 C D D D 27 D C D B 28 C A C B 29 A B A D 30 D B D A 31 C B D D 32 D C D B 33 D A D A 34 A A A C 35 D A B D 36 D B B D 37 B D D D 38 A D A C 39 C C A D 40 A C C D 41 C C C D 42 B D D B 43 D A D A 44 D B D A 45 D D A A 46 D A D B 47 D B D B 48 B D C C 49 C A B C 50 A D B D 1
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KSCL LỚP 12 - LẦN 3 THANH HÓA NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT LÊ LAI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 6 trang gồm 50 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề gốc Câu 1: Số cạnh của một hình bát diện đều (như hình vẽ) là: A. 8 B. 16 C. 12 D. 10 Lời giải Chọn C Câu 2: Hàm số yx=32 −21 x ++ x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 1 1 A. −∞; . B. (1;+∞) . C. − ;1 . D. ;1 . 3 3 3 Lời giải Chọn D Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;− 3 ) và B(3;2;1−−) . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm A. I (4;0;− 4) . B. I (1;− 2;1) . C. I (2;0;− 2) . D. I (1; 0;− 2 ) . Lời giải Chọn C Câu 4: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 5. B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 . Lời giải Chọn B Câu 5: Với các số thực ab, bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? a a a a a 5 ab− 5 b 5 ab 5 ab+ A. b = 5. B. b = 5. C. b = 5. D. b = 5. 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) =86 x3 + x là A. 23x3 ++ xC. B. 23x42++ xC. C. 86x42++ xC. D. 24xC2 ++ 6 . Lời giải Chọn B Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. hình cầu. B. hình trụ. C. hình nón cụt. D. hình nón.
  9. Lời giải Chọn D Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 x > log0,5 2 là: A. (1; 2 ) . B. (−∞;2) . C. (2; +∞) . D. (0; 2) Lời giải Chọn D Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; − 1; 2 ) và B(2; 1; 1). Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn B 2 dx Câu 10: Tích phân I bằng: 2 sin x 4 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) :2 xyz−+−= 2 0. A. Q(1;− 2; 2 ) . B. N (1;−− 1; 1) . C. P(2;1;1−−). D. M (1;1;− 1). Lời giải Chọn B Câu 12: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. A3 . B. C3 . C. 7 . D. . 7 7 3! Lời giải Chọn B Câu 13: Các dãy số sau, dãy nào là dãy số nhân? A. 1, 3, 5, 7, 9 B. 2, - 6, 18, - 54 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4, 6, 8 Lời giải Chọn B Câu 14: Điểm biểu diễn cho số phức zi=12 − trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (1;− 2 ) . B. (−−1; 2 ). C. (2;− 1) . D. (2;1) Lời giải Chọn A 32x + Câu 15: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x +1 A. x = −1. B. y = 3 . C. y = 2 . D. x = 3. Lời giải Chọn B x − 2 Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2] . x +1 A. −3 . B. −2 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B Câu 17: Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
  10. Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. yx=−−3 4 . B. yx=−−3234 x . C. yx=−+3 32 x −. D. yx=−+3234 x −. Lời giải Chọn D Câu 18: Mô đun của số phức zi 23 bằng A. 13 . B. 5 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn A xy+−12 z Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào dưới 132− đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u =−−( 1; 3; 2 ) . B. u = (1; 3; 2 ) . C. u =(1;3;2 −−) . D. u =−−( 1; 3; 2 ) . Lời giải Chọn A Câu 20: Cho log 5 = a . Giá trị của log25 theo a là: A. 2a B. a2 . C. 5a D. 10a . Lời giải Chọn A 1 Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = là: 23− i 23 A.(3;− 2) . B. ; . C.(−2;3) . D.(4;− 1) . 13 13 Lời giải Chọn B x+−11 yz Câu 22: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0 ) và vuông góc với đường thẳng d : = = có 21− 1 phương trình là : A. 2xyz++−= 40. B. 2xyz−−+= 40. C. x+2 yz −+= 40. D. 2x + y – z – 4 = 0 Lời giải Chọn D 1 Câu 23: Tập xác định của hàm số y = là : log2 ( 5 − x) A. (−∞;5) \{4}. B. (5;+∞). C. (−∞;5). D. [5;+∞) Lời giải Chọn A Câu 24: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
  11. 1 1 0 1 A. x5 − xxd . B. xx− 5 d x. C. 2dx5 − xx. D. 2dxx− 5 x. ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫( ) −1 −1 −1 0 Lời giải Chọn D Câu 25: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón này 3π a2 8π a2 23π a2 A. S = . B. S = . C. S = . D. Sa= 6π 2 . xq 4 xq 3 xq 3 xq Lời giải Chọn B Câu 26: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình fx( ) = m có bốn nghiệm phân biệt. b A. −43 −4 . C. −43 ≤m <− . D. −43 <m ≤− . Lời giải Chọn A Câu 27: Cho hình chóp tam giác S. ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA= SB = SC = a . Tính thế tích của khối chóp S. ABC . 1 1 1 2 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 3 2 6 3 Lời giải Chọn C 11 Câu 28. Cho các số thực a , . Giá trị của biểu thức A =log + log bằng giá trị của biểu thức nào 2222ab trong các biểu thức sau đây ? A. −−ab B. −ab C. ab+ . D. ab . Lời giải Chọn A Câu 29: Cho đồ thị hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình fx( ) = x −1.
  12. y 1 O 1 x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A . Tam giác ABC cân tại C . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai? A. CH ⊥ SB B. CH ⊥ SA C. CH ⊥ AK D. AK ⊥ SB Lời giải Chọn D 1 Câu 31: Nghiệm của phương trình 23x = là A. −log3 2 . B. −log2 3. C. D. log2 3 . Lời giải Chọn C Câu 32: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O và O′ là tâm của hai đường tròn đáy với OO′ = 2 r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O′ . Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó (−ππ; ) là 3 2 3 A. ⇔81 =−+ 5(n − 1) 2 . B. . C. . D. . 4 3 5 Lời giải Chọn C 4 Ta có thể tích của khối cầu là Vr= π 3 . C 3 23 Thể tích của khối trụ là VT =ππ rl = 2 r. V 2 Khi đó C = . VT 3 Câu 33: Một nguyên hàm của hàm số fx( )= 2 x (1 + ex ) là A. (21x−+) exx 2 . B. (21x++) exx 2 . C. (22x++) exx 2 . D.(22x−+) exx 2 . Lời giải Chọn D ux= 2 du= 2 dx ⇒ Đặt x x dv=(1 + e) dx v= xe + ∫∫fxdxxxe( ) =2( +−x) 2( xedxxxe + x) = 2( +−+ xx) ( x222 e) +=− C( 22 x) e x ++ x C Vậy một nguyên hàm cần tìm chọn D Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD =60 ° , SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) là a 3 3a a 6 A. B. C. D. a 6 2 2 2 Lời giải Chọn C
  13. Gọi O là trung điểm của AB ⇒⊥SO() ABCD . 2.3a SO= = a 3 do SO là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 2 Từ giả thiết suy ra tam giác BCD và tam giác ABD là tam giác đều ⇒⊥CD OD CD⊥ OD Ta có:  ⇒⊥CD( SOD) CD⊥ SO Trong tam giác SOD kẻ OH⊥ SD tại H OH⊥ SD  ⇒⊥OH( SCD) OH⊥ CD Do AB ( SCD) suy ra d( B,,( SCD)) = d( O( SCD)) = OH Nhận thấy tam giác SOD là tam giác vuông cân tại O với OD= a 3 11a 6 OH= SD =33 a22 += a . 22 2 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x+ 2 yz −−= 30 và điểm I( 1; 2− 3 ) . Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc mp( P) có phương trình: A. (S):(1)(2)(3)4xy++−+−=2 22 z B. (S) : (xy− 1)2 +− ( 2) 22 ++ ( z 3) = 16; C. (S):(1)(2)(3)4xy−2 +− 22 ++ z = D. (S):(1)(2)(3)2xy−2 +− 22 ++ z =. Lời giải Chọn C Ta có ()S là mặt cầu có tâm I( 1; 2;− 3 ) và bán kính R . Vì ()S tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x+ 2 yz −−= 30 nên ta có R= d( I;( P)) = 2 . Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: (1)(2)(3)4xy−2 +− 22 ++ z =. 4 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số yx=−+32( m13) x + x − đồng biến trên 3 A. −≤31m ≤ B. −<11m < C. m < 1 D. −<31m <. Lời giải: Chọn A. 2 y’ = 3x2 - 2(m + 1)x + 4/3. YCBT tương đương với ∆' =(mm + 1) − 40 ≤ ⇔− 3 ≤ ≤ 1 . zi−+1 z Câu 37: Xét các số phức z thoả mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức ( z++ zi) 1 2 là parabol có toạ độ đỉnh
  14. 13 11 13 11 A. I ;− . B. I − ; . C. I ;− . D. I − ; . 44 44 22 22 Lời giải Chọn A Giả sử z= a + bi (ab, ∈ R) . zi−+1 a−+11( bi +) a−+1( b + 1) i( 12 − ai) Khi đó = = 2 ( z++ zi) 1 12++ai 14a a−+12 ab( + 1) +− 2 aa( − 1) + b + 1 i = . 14+ a2 2 zi−+1 2 ba a1 là số thực suy ra −2aa( − 1) ++= b 1 0 ⇔ b = 2 a − 2 a −⇔ 1 = 4. − 2. − . ( z++ zi) 1 2 2 22 z ab 2 1 Số phức có điểm biểu diễn M ; ⇒ quỹ tích M là parabol có phương trình yx=42 −− x 2 22 2 z 13 Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là parabol có toạ độ đỉnh I ;− . 2 44 ln 2 d1x Câu 38: Biết I= =(lnabc −+ ln ln ) với a , b , c là các số nguyên dương. ∫0 exx+ 3e− + 4 c Tính P=2 abc −+. A. P = −3. B. P = −1. C. P = 4 . D. P = 3 Lời giải Chọn D x ln 2 dxxl2n ed Ta có I = = . ∫∫0 e3ex+ − x+ 440 e2 xx+ e3+ Đặt: t=⇒=exx d tx ed . Đổi cận: xt=01 ⇒=, xt=ln 2 ⇒= 2 . 2 221 1 1 1 1t + 11 Khi đó It=d = −d t = ln =( ln 3 −+ ln 5 ln 2) . ∫∫112  tt+ 4 +32 t ++ 1 t 3 2 t + 31 2 Suy ra a = 3, b = 5 , c = 2 . Vậy P=23 abc −+=. Câu 39: Cho đồ thị hàm số y= fx( ) như hình vẽ sau. 3 2 1 -1 1 O -1 Tìm m để bất phương trình fx( ) >ln( x +− 1) mnghiệm đúng với mọi x ∈−( 1;1) là: A. m ≥+ln 2 1 B. m >+ln 2 1 C. m ≥−ln 2 1 D. m ≤−ln 2 1. Lời giải Chọn A. fx( ) >ln( x +−⇔ 1) mm >ln( x +− 1) fxgxx( ) =( ), ∈−( 1;1). Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 1) nên g(x) đồng biến trên khoảng đó, suy ra: gx( ) < g(1) = ln 2 − f( 1) = ln 2 +≤ 1 m. Câu 40: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng 16 1 2 10 A. . B. . C. . D. . 33 2 11 33 Lời giải Chọn A.
  15. Ω=4 = Ta có nC( ) 11 330 . Gọi A : “tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ”. Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng của 4 số là một số lẻ ta có 2 trường hợp. 13 Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: CC65.= 60 cách. 31 Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: CC65.= 100 cách. 160 16 Do đó nA( ) =+=60 100 160 . Vậy PA( ) = = . 330 33 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(−3;0;0) , B(0;0;3) , C (0;− 3; 0) và mặt phẳng    (Pxyz) :++−= 30. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA+− MB MC nhỏ nhất. A. M (3; 3;− 3) . B. M (−−3; 3; 3) . C. M (3;− 3; 3) . D. M (−3; 3; 3) . Lời giải Chọn D    Gọi I( abc;;) là điểm thỏa mãn IA+− IB IC =0 (1)      Ta có IA(−−3 abc ;; − −) , IB(−− a; b ;3 − c) , IC(− a;3 −− b ; c) −−30a = a = −3   (1) ⇔ b −=30⇔ b = 3 ⇔ I (−3; 3; 3) .   30−=c c = 3 Nhận thấy IP(−∈3; 3; 3) ( )         MA+ MB − MC = MI ++− IA IB IC = MI = MI ≥ 0 .    MA+− MB MC nhỏ nhất bằng 0 khi M trùng với I nên M (−3; 3; 3) . zi− 2 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z+−12 iz = ++ 34 i và là một số thuần ảo zi+ A. 0 . B. Vô số. C.1. D. 2 . Lời giải Chọn C Đặt z=+∈ x yi( x, y ) Theo bài ra ta có x++1( y − 2) i = x ++ 34( − yi) 2222 ⇔+( x1234) +−( y) =+( x) +−( y) ⇔=+ yx 5 zi− 2 x+( y −2) ix2 −( y − 2)( y −+ 1) xy( 23 −) i Số phức w = = = 2 zi+ x+−(1 yi) xy2 +−( 1) xy2 −( −2)( y −= 10)  12  x = − 2 2 7 w là một số ảo khi và chỉ khi xy+−( 10) > ⇔ 23 yx= + 5 y =   7 12 23 Vậy zi=−+ .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn. 77 Câu43: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên sau: x −∞ 0 2 +∞ fx'( ) - 0 + 0 - +∞ 3 fx( ) -1 −∞
  16. π Tìm m để phương trình ft(2 anx) = 2 m + 1có nghiệm thuộc khoảng 0; là: 4 1 1 A. − −3 t Đặt tx=log5 ( + 3) ⇒=x 53 −, phương trình đã cho trở thành tt 21  2tt= 53 − ⇔2tt += 35⇔+3.  = 1 (1) 55  tt 21  Dễ thấy hàm số ft( ) = + 3.  nghịch biến trên và f (11) = nên phương trình (1) có nghiệm 55  duy nhất t =1. Với t =1, ta có log5 ( x += 3) 1 ⇔=x 2 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 . x =1  Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng dy1 : = 1, t ∈ ;  zt=  x = 2  x−−11 yz d2 : yu= ,; u ∈ ∆==:. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả dd12, và có tâm  111 zu=1 + thuộc đường thẳng ∆? 2 22 222 1  1  15  A. ( x−1) + yz +−( 11) =. B. xyz−  ++  +−  =. 2  2  22  2 22 2 22 3  1  31  5  1  59  C. xyz−+−+−=    . D. xyz−+−+−=    . 2  2  22  4  4  4  16 Lời giải Chọn A  Đường thẳng d1 đi qua điểm M1 (1;1; 0 ) và có véc tơ chỉ phương ud = (0;0;1) .  1 Đường thẳng d đi qua điểm M (2;0;1) và có véc tơ chỉ phương u = (0;1;1) . 2 2 d2 Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I ∈ ∆ nên ta tham số hóa I(1++ tt ; ;1 t) , từ đó   IM12=−( t;1;1 −−− t t) , IM =( 1;; −−− t t t) . Theo giả thiết ta có d( Id;;12) = d( Id) , tương đương với     IM;; u  IM u  222 12dd12   (1−+tt) 21( − t)  =  ⇔ = ⇔=t 0 uu 1 2 dd12 Suy ra I (1; 0;1) và bán kính mặt cầu là R= d( Id;11 ) = . Phương trình mặt cầu cần tìm là 22 ( x−1) + yz2 +−( 11) =.
  17. Câu 46: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS= AB = 4, m O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màukhác nhau với mức chi phí : phần kẻ sọc giá 140000đồng /,m2 phần được tô đậm là hìnhquạt tâm O, bán kính 2m giá150000 đồng /,m2 phần còn lại giá160000 đồng /.m2 Tổng chi phí để sơn cả 3phần gần nhất với số nào sau đây ? A.1.600.000đồng. B.1.625.000đồng. C.1.575.000 đồng. D.1.570.000đồng. Lời giải: Chọn A. Chọn hệ trục OBS = Oxy. Khi đó Parabol có phương trình yx=4 − 2 và đường tròn có phương trình yx=4 − 2 chúng cắt nhau tại các điểm có hoành độ x = ± 3 . 3 = −−22 − ≈ Số tiền cần sơn phần gạch sọc là: T1 140000∫ ( 4x 4 x) dx 626000 (đ). − 3 π.22 Phần hình quạt bằng 1/3 hình tròn nên số tiền cần sơn hình quạt là:T =150000.≈ 628318(đ). 2 3 π.22 Phần còn lại là phần bù của hình quạt trong hình tròn, số tiền là: T =160000.≈ 335103 (đ). 3 6 Vậy tổng chi phí là: TTTT=++≈1231589000 (đ). Câu 47: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB= x , các cạnh còn lại đều bằng 23. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x = 6 . B. x = 14 . C. x = 32. D. x = 23. Lời giải Chọn C Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM . Ta có: CD⊥ BM   ⇒⊥CD( ABM) ⇒( ABM) ⊥( BCD) CD⊥ AM  Mà AH⊥ BM ; BM=( ABM) ∩( BCD) ⇒⊥AH() BCD 3 Do ACD và BCD là hai tam giác đều cạnh 23⇒==⋅=AM BM 23 3. 2
  18. Tam giác AMN vuông tại N , có: 1 x2 2.x . 9 − x222S xx. 36 − MN= AM22 − AN =−⇒9 AH =ABM =24 = . 4BM 36 Lại có: 3 2 SBCD =(23) = 33. 4 1 1xx 36 − 2 3 V= AH ⋅ S =⋅ ⋅=3 3x 36 − x2 . ABCD 3BCD 36 6 3 3xx22+− 36 Ta có: V= xx36 −≤2 ⋅ =3 3 . ABCD 6 62 22 Suy ra VABCD lớn nhất bằng 33 khi x=36 − xx ⇒= 3 2 . Câu 48: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên là fx′( ) =−+( x13)( x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;20] để hàm số y= fx( 2 +−3 xm) đồng biến trên khoảng (0; 2) ? A. 18. B. 16. C. 19. D. 17 . Lời giải: Chọn A. t ≤−3 Xét ft′( ) =( t −1)( t + 30) ≥⇔ (*).  t ≥1 Ta có y= fu( ) ⇒= y' u '.x f '( u) với ux'x = 2 + 3 > 0, ∀∈ x( 0; 2) nên y= fu( ) đồng biến trên (0; 2) khi x2 +3 xm − ≤− 3, ∀ x ∈( 0; 2) và chỉ khi fu'0( ) ≥ và theo (*) suy ra:  2 ( ).  x+3 xm − ≥ 1, ∀∈ x( 0; 2 ) − ≤− ≥ 2 10mm 3 13 Ta có u(x) = x + 3x - m đồng biến trên (0; 2) nên ( ) ⇔⇔ kết hợp giá trị nguyên −mm ≥11 ≤− m∈−[ 10;20] suy ra có 18 giá trị của m. Câu 49: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt gx( ) = f f( x) . Hỏi phương trình gx′( ) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 8 . Lời giải: Chọn A.  fx'0( ) = Ta có gx'( ) = f '( xf) .' fx( ) = 0 ⇔  . Dựa vào đồ thị có hai cực trị ta có:  f'0 fx( ) = + fx'0( ) = có hai nghiệm xx=0; = 2 .
  19.  fx( ) = 0 + Lặp lại đối với f'0 fx( ) = ⇔  . Từ đồ thị suy ra fx( ) = 0 có ba nghiệm khác 0 và 2 (một  fx( ) = 2 nghiệm thuộc (-1; 0), một nghiệm thuộc (0; 1) và một nghiệm thuộc khoảng (2; 3)); mặt khác fx( ) = 2 có đúng một nghiệm lớn hơn 3.Vậy phương trình g’(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt. 13 Câu 50: Cho hàm số f() x= x43 − mx +( m 22 − 1) x +− (1 m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực. Biết 42 rằng hàm số y= fx( ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a x1> 0 ⇒ m > 1 (Giải hệ ĐK: PP loại trừ) ycd ▪ g(0) 0 ⇒ m > 1 2 ⇒> x2 xct ▪ gCD = (m - 1)( m - 3) > 0 m 3 x3 x1 xcd 5 2 ▪ gCT = (m + 1)( m – 2m - 1) < 0⇒m <+12. Vậy các giá trị cần tìm của m là: 3<m <+ 1 2 ⇔ 3 <m2 <+ 3 2 2 ⇒ ab = = 3, c = 2 . -2 y(0) yct -4