Đề thi khảo sát chất lượng kỳ 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 3

doc 4 trang thaodu 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng kỳ 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_209.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng kỳ 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 3

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ 2 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 3 NĂM HỌC 2019- 2020 Môn: Hóa Học- Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (đề thi gồm 4 trang) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: O = 16 ; N= 14; H = 1; C=12; Ca= 40 ; Na = 23 ; K= 39 ; C= 12 ; Mg = 24;Zn=65; Al=27, P= 31; Cu =64; Fe=56;Zn=65;Ag=108;Cl=35,5; Br=80 Câu 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường? A. Propan B. Toluen C. benzen D. stiren Câu 2: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hidrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là A. Tất cả đều sai B. CnH2n+2 ( n ≥ 1) C. CnHn (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 2) Câu 3: Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và số vòng (v) trong phân tử metylơgenol là (Công thức tính số liên kết pi + số vòng của hợp chất CxHyOz là: π + v = (2x+2-y)/2): A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là A. CnH2n-6; n ≥ 6. B. CnH2n; n ≥ 6. C. C6nH6n; n ≥ 1. D. CnHn; n ≥ 6. Câu 5: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH3CH=CHCH3 B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH3 Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế CH4 bằng phản ứng A. Điện phân dung dịch natriaxetat B. Cacbon tác dụng với hidro C. Nung natriaxetat với vôi tôi xút D. Crackinh n- Butan Câu 7: Clo hóa một ankan thu được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 6,6. B. 7,3. C. 5,85. D. 3,39. Câu 9: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Br2 (Fe) B. KMnO4 (dd) C. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd) D. Brom (dd) Câu 10: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Không đủ dữ kiện để xác định B. Ankan hoặc Xicloankan C. Xicloankan D. Ankan Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 atm. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là A. 50%. B. 75%. C. 77,77%. D. 40%. Câu 12: Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. D. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. Câu 13: Tổng số liên kết xich ma (σ) trong công thức cấu tạo CH2 = CH2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 14: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là A. 30,75 tấn B. 38,44 tấn. C. 15,60 tấn D. 24,60 tấn Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3? A. but-1-in. B. axetilen. C. propin. D. but-2-in. Câu 16: Benzen tác dụng với Br 2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là: A. C6H6Br4 B. C6H5Br C. C6H6Br6 D. C6H6Br2 Câu 17: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18: Cho 8,6 gam X gồm CH4, C2H4, C2H2 tác dụng với dung dịch Br 2 dư thì khối lượng Br2 phản ứng là 48 gam. Nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 36 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích của CH 4 trong hỗn hợp X là : A. 40%. B. 50%. C. 20%. D. 25%. Câu 19: Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 20: Ứng với công thức phân tử C7H8 có số đồng phân hợp chất thơm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr thì thu được sản phẩm chính có CTCT là A. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. Câu 22: Hợp chất X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67% còn lại là oxi . Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Công thức phân tử của X là A. C3H8O B. C3H6O C. C2H4O2 D. CH2O Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2 là đồng đẳng của nhau C. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là A. CH4 và C2H6. B. C3H8 và C4H10. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C5H12. Câu 25: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng: A. Cả ankin và ankadien. B. Anken C. Ankadien D. Ankin Câu 26: Hỗn hợp X gồm H 2 và C2H4 có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu 27: Trong phân tử 2,2,4-trimetylpentan có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 16. B. 12. C. 18. D. 8. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C4H8. C. C3H8. D. C3H6. Câu 29: Dẫn 4,48 lít hồn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào dung dịch brom, thấy khối lượng bình tăng lên 10,5 gam. CTPT của 2 anken là: A. C4 H8 và C5H10 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C4H8 D. C2H4 và C3H6 Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → X + NH4NO3. Chất X có CTCT là A. AgCH2-C≡CAg. B. CH3-CAg≡CH. C. CH3-C≡CAg. D. CH3-CAg≡CAg. Câu 31: Ankin CH3 C≡C CH3 có tên gọi là A. but-1-in. B. metylpropin. C. but-2-in. D. meylbut-1-in. Câu 32: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: (CH3)2C=CH-C(CH3)3. Tên gọi của X là A. 2,4-trimetylpent-3-en. B. 2,4,4-trimetylpent-2-en. C. 2,2,4- trimetylpent-3-en. D. 2,4-trimetylpent-2-en. Câu 33: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C 2H4) đi qua Ni nung nóng, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H 2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng A. 6,6 gam. B. 4,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,4 gam. Câu 34: Cặp chất nào dưới đây không phải là đồng phân của nhau? A. CH2=CH-CH=CH2 và CH≡C-CH2-CH3. B. CH3COOCH3 và HCOOCH3. C. CH3OCH3 và CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2-OH và CH3CH(OH)CH3. Câu 35: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ? A. Dd AgNO3/NH3 dư B. Dd KMnO4 dư Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. C. Dd Brom dư D. Các cách trên đều đúng Câu 36: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO 2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là: A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90. o Câu 37: Dãy các chất nào sau đây khi cho tác dụng với H 2 dư ( Ni, t ) đều cho một sản phẩm giống nhau: A. propen, pentan, butan, etilen B. but-1-en, propen, isopren, but-1-in C. but-2-en, xiclobutan, but-1-in, buta-1,3- đien D. isopren, but-2-en, propen, buta-1,3- đien Câu 38: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z gấp đôi khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankađien. C. ankan. D. anken. Câu 39: Anken là những hiđrocacbon có đặc điểm là A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C. B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. C. no, mạch vòng. D. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C. Câu 40: Có các nhận xét sau đây: (1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. (2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (3) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau. (4) Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (5) Để phản ứng của các chất hữu cơ xảy ra, người ta thường đun nóng và dùng chất xúc tác. (6) Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng khác nhau, tạo ra hỗn hợp sản phẩm. (7) Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ. (8) Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209