Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Khánh A

doc 4 trang thaodu 5220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Khánh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_101_nam.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Khánh A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa – Tháng 12/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 04 trang; 40 câu trắc nghiệm ) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: Cho các nguyên tố: C=12; N=14; H=1; O=16; S=32; P = 31; Al=27; Fe=56; Pb =207; Ag=108; Na =23; K =39; Ba=137; Cl=35,5; Br=80; I=127; Mg=24; Mn=55; Cu=64; Ca=40;Cr=52 Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm. B. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. C. Benzen có khả năng làm mất màu nước brôm. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 42: Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH2 CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3 Câu 43: Thủy phân 0,01 mol Mantozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu được là. A. 2,16 gam B. 3,78 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam Câu 44: Có các phát biểu sau: (1) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước. (2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH là một đipeptit. (4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai. Số phát biểu Không đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 45: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp C2H5COOH và C3H7OH thu được thể tích CO2 (ĐKTC) là: A. 5,6lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lít Câu 46: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x và y tương ứng là: A. 0,1 và 0,05 B. 0,2 và 0,05 C. 0,4 và 0,05 D. 0,2 và 0,10 Câu 47: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit (2) Giá trị của m = 20,8 gam (3) Phân tử khối của X là 416 (4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala (5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4% Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 48: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,6 mol KOH. Dung dịch thu được có chất: A. K3PO4 B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, K2HPO4. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 49: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Glixin Câu 50: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COOK Câu 51: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. B. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng. Câu 52: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Giá trị của a và b lần lượt là A. 11,6 và 5,88. B. 13,7 và 6,95. C. 14,5 và 7,35. D. 7,25 và 14,7. Câu 53: Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Triolein B. Tripanmitin C. Tristearin D. Phenol Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m bằng A. 18,4. B. 14,6. C. 14,8. D. 7,4. Câu 55: Phương trình chứng minh phenol có nguyên tử Hidro trong nhóm OH linh động hơn Hidro trong nhóm OH của ancol là: A. phenol tác dụng với Brôm B. Phenol tác dụng với NaOH C. Phenol tác dụng với HCl D. Phenol tác dụng với Na Câu 56: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 57: X là một peptit có 18 mắt xích được tạo từ các -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 65,856 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 254,912 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/4 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị của m là: A. 38,64 gam B. 51,03 gam C. 43,89 gam D. 54,08 gam Câu 58: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO3 và x mol NaHSO4, thu được 3,136 hỗn hợp khí Y ở đktc gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,81 mol NaOH phản ứng. Giá trị x là: A. 0,41 B. 0,52 C. 0,46 D. 0,34 Câu 59: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. KCl B. NaOH C. HCl D. H2SO4 loãng Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 60: Hỗn hợp X gồm các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, cần dùng vừa đủ 3,75 mol O2 thì thu được H2O và 2,7 mol CO2. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 50,4 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 52,08. B. 48,72. C. 41,04. D. 43,40. Câu 61: Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 62: Chất nào dưới đây là monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 63: Este metylfomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 64: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Dung dịch NaHCO3. D. Nước muối Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. D. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°. Câu 66: Kim loại không tác dụng với dd HCl là A. Cu B. Al C. Fe D. Na Câu 67: Giải pháp thực tế và ứng dụng nào sau đây không hợp lý? A. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt). B. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ. D. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. Câu 68: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với m gam Lưu huỳnh tạo thành sắt(II) sun fua FeS. Khối lượng lưu huỳnh đã dùng là: A. 6,4g B. 1,6 g C. 3g D. 3,2 g - Câu 69: Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu tím. Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl; X4 + HCl → X3;X4 → tơ nilon-6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X không phản ứng với dung dịch HCl. B. Chất X2 làm đổi màu quỳ tím ẩm. C. Phân tử khối của X1 lớn hơn so với X3. D. Chất X4 là chất lỏng trong điều kiện thường Câu 71: Chất nào sau đây là chất điện ly hoàn toàn khi hòa tan trong nước? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2O D. NaCl Câu 72: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,65 mol. B. 0,35 mol. C. 0,50 mol. D. 0,55 mol. Câu 73: Khí được dùng để bảo quản các mẫu máu, thực phẩm là: A. N2 B. CO2 C. CH4 D. CO Câu 74: Khi Thủy Phân Tetrapeptit: Val- Ala- Gly- Ala thì dung dịch thu được tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng đổi màu biure? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 75: Cho este X (C5H8O2, mạch hở) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc và muối Z. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được khí T có tỉ khối so với oxi là 0,5. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa. B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu vàng xuất hiện. C. Fe(NO3)2 phản ứng được với HCl D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa đỏ Câu 77: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200 B. 100 C. 50 D. 150 Câu 78: Cho các nhận định sau: (1) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật. (3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn. (4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất béo lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu. (5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. o Câu 79: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3- đien bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, t ) thu được : A. 2-metyl propan B. Butin C. Buten D. Butan. Câu 80: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là A. 21,6. B. 18,80. C. 25,2. D. 19,2. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101