Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 641 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 6 trang thaodu 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 641 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_nam_hoc_moi_mon_dia_l.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho năm học mới môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 641 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019 - 2020 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 641 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Vị trí địa lí của Hoa Kì nằm ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Nam. C. tiếp giáp với Cu-ba. D. tiếp giáp Ấn Độ Dương. Câu 2: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về A. trình độ phát triển kinh tế. B. tài nguyên khoáng sản. C. phong tục, tập quán và văn hóa. D. dân số và lực lượng lao động. Câu 3: Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được? A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước và các tổ chức quốc tế khác. C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 4: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào? A. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi. B. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á và lục địa Âu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khoáng sản nhiều loại. B. Đất trồng đa dạng. C. Rừng ôn đới phổ biến. D. Khí hậu nóng ẩm. Câu 6: Vị trí của khu vực Đông Nam Á gần như nằm trọn vẹn trong khu vực khí hậu nào? A. Khu vực nội chí tuyến gió mùa. B. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh. C. Khu vực ôn đới hải dương ấm áp. D. Vành đai khí hậu ôn hòa. Câu 7: Các nước Đông Nam Á lụa địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về A. diện tích đồng bằng. B. tài nguyên khoáng sản. C. tài nguyên rừng. D. tài nguyên năng lượng. Câu 8: Cho biểu đồ sau: 8 13 20 27 65 67 Năm 1950 Chú giải Năm 2011 Nhóm người từ 0-14 tuổi Nhóm người từ 15- 64 tuổi Nhóm người từ 65 tuổi trở lên Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011. Trang 1/6 - Mã đề thi 641
  2. B. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011. C. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011. D. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011. Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây đem đến sự giàu có về tài nguyên khoáng sản cho khu vực Đông Nam Á? A. Nơi thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. B. Đông Nam Á có nhiều đồi núi và biển rộng. C. Nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng. D. Sự đa dạng của Đông Nam Á lục địa, biển đảo. Câu 10: Quốc gia có dân số đông nhất Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xia. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 11: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Hoa Kì thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành khai thác và ngành chế biến. B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. giảm tỉ trọng ngành hiện đại, tăng tỉ trọng ngành truyền thống. D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, tăng tỉ trọng ngành khai thác. Câu 12: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004 Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì? A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm. B. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. C. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. D. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng. Câu 13: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải đảo màu mỡ, vì A. được phù sa của các con sông bồi đắp. B. có lớp phủ thực vật phong phú. C. được con người cải tạo hợp lí. D. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. Câu 14: Khu vực “vùng tam giác vàng” điểm nóng của Đông Nam Á nằm ở biên giới những nước nào? A. Cam-pu-chia, Thái Lan và Lào. B. Trung Quốc, Lào và Mi-an-ma. C. Việt Nam, Lào và Thái Lan. D. Lào, Thái Lan và Mi-an-ma. Câu 15: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 Trang 2/6 - Mã đề thi 641
  3. tỉ USD 600 565.7 479.2 500 443.1 454.5 403.5 400 379.5 335.9 349.1 287.6 300 235.4 Xuất khẩu 200 Nhập khẩu 100 0 năm 1990 1995 2000 2001 2004 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2004? A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 16: Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là A. cạnh tranh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản. B. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. D. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông. Câu 17: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 18: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 19: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA Quốc gia Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Việt Nam Năm 2014 0,891 0,898 0,727 0,666 2015 0,903 0,901 0,738 0,683 (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam năm 2016. NXB thống kê năm 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số phát triển con người của một số quốc gia năm 2014 và 2015? A. Trung Quốc tăng nhiều hơn Hàn Quốc. B. Nhật Bản tăng ít hơn Trung Quốc. C. Hàn Quốc tăng ít nhất. D. Việt Nam tăng nhiều nhất. Câu 20: Những quốc gia nào sau đây nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa: A. Đông-ti-mo, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma. B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. C. Bru-nây, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xia, Lào. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào và Cam-pu-chia, Lào. Câu 21: Yếu tố nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Trang 3/6 - Mã đề thi 641
  4. Câu 22: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì: A. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo. B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm. C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá. D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư. Câu 23: Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là A. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo. B. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. C. phát triển nguồn nhân lực. D. tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 24: Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì A. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản. C. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. D. Án ngữ các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. Câu 25: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 26: Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là A. Lúa mì B. Khoai tây C. Lúa nước D. Ngô Câu 27: Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo A. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông. B. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. C. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam. D. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp. B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch. C. Đời sống của nhân dân được cải thiện. D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. Câu 29: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003 Khu vực Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch (nghìn lượt người) (triệu USD) Đông Á 67230 70594 Đông Nam Á 38468 18356 Tây Nam Á 41394 18419 Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003: A. Bình quân chi tiêu của khách du lịch Tây Nam Á lớn nhất. B. Số khách và chi tiêu của khách du lịch Đông Á lớn nhất. C. Số khách và chi tiêu của Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á. D. Đông Nam Á có chi tiêu của khách du lịch lớn thứ hai. Câu 30: Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm: Trang 4/6 - Mã đề thi 641
  5. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 31: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Mi- an- ma B. Việt Nam C. Lào D. Bru-nây Câu 32: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng? Qua biểu đồ ta thấy: A. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ lớn nhất. B. Tỉ lệ người từ 0-14 tuổi luôn lớn hơn người từ 65 tuổi trở lên. C. Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa. D. Tỉ lệ người già liên tục tăng. Câu 33: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc: Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339 422 Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc trong giai đoạn trên: A. Sản lượng lương thực tăng 83 triệu tấn. B. Bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc giảm. Trang 5/6 - Mã đề thi 641
  6. C. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng lớn hơn dân số. D. Dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc tăng liên tục. Câu 34: Cho bảng số liệu Giá trị xuất- nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2004 xuất khẩu 287,6 443,1 565,7 nhập khẩu 235,4 335,9 454,5 Biểu đồ thích hợp thể hiện so sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản qua các năn là A. cột chồng B. cột ghép C. đường D. tròn Câu 35: Năm 2001, tổng kim ngạch ngoại thương của Đông Nam Á là 789159 triệu USD, cán cân thương mại là +39440 triệu USD, vậy xuất khẩu là A. 441929,5 triệu USD B. 414299,5 triệu USD C. 421450,5 triệu USD D. 449125,5 triệu USD Câu 36: Cho bảng số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 (Nguồn: SGK Địa lí 11 NC, NXB GD 2007) Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 37: Yếu tố quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế- xã hội vững chắc ở mỗi quốc gia cũng như khu vực Đông Nam Á là A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài C. hạn chế gia tăng dân số D. khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên Câu 38: Nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á phát triển ngành công nghiệp dệt may, chủ yếu dựa trên lợi thế nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. Công nghệ hiện đại. Câu 39: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các chuyến thăm của các nguyên thủ quốc gia. B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. C. Thông qua kí kết các hiệp ước. D. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. Câu 40: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 641