Đề thi kiểm tra chuyên đề lần IV môn Toán Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liên Sơn

docx 3 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chuyên đề lần IV môn Toán Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liên Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_chuyen_de_lan_iv_mon_toan_lop_11_ma_de_104_n.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tra chuyên đề lần IV môn Toán Lớp 11 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liên Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN IV TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: TOÁN 11    NĂM HỌC 2018-2019 Mã đề (Đề gồm 03 trang) 104 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình. C. Phép vị tự là phép dời hình. D. Phép quay là phép dời hình. Câu 2: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 3: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. .3 5 B. 720 C. . 240 D. . 120 Câu 4: Đội tuyển HSG của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 HS khối 12, 6 HS khối 11 và 5 HS khối10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 HS đi dự đại hội sao cho mỗi khối có ít nhất 1 HS được chọn. A. 42802 B. 41811 C. 41822 D. 32023 Câu 5: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là.     A. OA OC OB OD . B. .OA OB OC OD 0 1 1 1 1 C. .O A OB OC D.O D OA OC OB OD 2 2 2 2 Câu 6: Trong không gian các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 2 Câu 7: Tập xác định của hàm số y là: cos x 1 1
  2.   A. R \ k  D. R \ k2  C. R \k2  B. R \ k2  2  2  Câu 8: Họ nghiệm của phương trình Sin2x 1 là: 3 A. x k2 B. x k2 2 4 C. x k D. x k 4 2 1 Câu 9: Xét khai triển f (x) (2x )20 x Số hạng nào trong khai triển không chứa x 1 10 10 10 10 4 10 10 A. C20.2 B. C20 .2 C. C20 .2 D. A20 .2 n2 1 Câu 10: Cho dãy số u : u . Xác định u n n n 6 35 7 37 A. u B. u 6 C. u D. u 6 6 6 6 6 6 6 n 1 1 1 1 Câu 11: Tổng S 1 bằng 3 9 3 9 9 3 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 2n2 2n 1 2 Câu 12: lim bằngA. B. C. 1 3 D. 3 n 3n2 3 II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Tìm giới hạn sau: x 1 a) lim x 1 x 2 3x2 b) lim x 2x2 1 Bài 2 (1,0 điểm): Giải các phương trình sau: 2cos2 x 5cos x 3 0 Bài 3 (1,0 điểm) : Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. Bài 4(1,0 điểm): Cho hàm số: 2
  3. x2 4x 3 x 1 f x x 1 . Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó. - 2 x=1 y x y2 0 2 Bài 5(1,0 điểm): Giải hệ phương trình : 1 x x 2 x 2 2 2 2 x 1 y 3 y Bài 6 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc mặt phẳng (ABCD) ; đáy ABCD là hình bình hành tâm O. a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) ? b) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC và I là điểm thuộc đoạn BO sao cho BI 2IO . Chứng minh rằng IG song song với mặt phẳng (SAD) ; IG vuông góc với BD ? c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng đi qua tâm O và song song mặt phẳng (SAB) . (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 3