Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

  1. THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 10 (chuẩn) Thời gian : 45 phút Đề : I/ Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1 : Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A.4,48 lít. B.3.36 lít. C.1,12 lít. D.2,24 lít. Câu 2 : Kim lọai nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội ? A.Fe,Cu. B.Al,Mg. C.Fe,Al. D.Al,Cu. Câu 3 : Cho phương trình phản ứng : SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử C. Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử Câu 4 : Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo kết tủa ? A.KCl. B. KBr. C. KI. D.KF. Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng : NaBr + (X) (Y) + Br2 . X và Y lần lượt là A. I2 và NaI. B. Cl2 và NaCl. C. H2 và HCl. D.F2 và NaF. Câu 6 : Dãy nào gồm các kim lọai đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. Al,Cu,Mg. B. Ag,Zn,Fe. C. Ag,Cu,Al. D. Fe,Al,Mg. Câu 7 : Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2(k) ( H > 0) Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ? A. Lấy bớt PCl5 ra. B. Thêm Cl2 vào. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. Câu 8 : Chất nào sao đây có thể nhận biết các dung dịch : HCl, H2SO4 ? A. Quỳ tím . B. NaCl. C. BaCl2. D. NaOH. II/ Tự luận :(6đ) Câu 9 : (1,5đ)Viết các phương trình biểu diễn chuỗi chuyển hóa sau (2) (3) (5) Zn (1) ZnS  H2S  SO2 (4) SO3  H2SO4 (6) Fe2(SO4)3. Câu 10 :(2đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn :NaCl,NaNO3,NaOH,HCl,HNO3. Câu 11: (2,5đ)Cho 18,4gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với 2 lít dung dịch HCl (dư) thu được 11,2 lít khí (đktc). a/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng từng chất ban đầu. b/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit HCl ban đầu. (Cho Zn = 65; Al = 27; H = 1; Cl = 35.5; Cu = 64) Đáp án I/ Trắc nghiệm : (4đ)
  2. Câu 1: D (0.5đ) Câu 3: A (0.5đ) Câu 5:B(0.5đ) Câu 7:D(0.5đ) Câu 2: C (0.5đ) Câu 4: D (0.5đ) Câu 6:D(0.5đ) Câu 8:C(0.5đ) II/ Tự luận : (6đ) Câu 9 : (1) Zn + S t ZnS (0.25) (2) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S (0.25) (3) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O (0.25) (4) SO2 + ½ O2 SO3 (0.25) (5) SO3 + H2O H2SO4 (0.25) (6) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O (0.25) Câu 10 : Dùng quỳ tím - Làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH ; làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và HNO3. Hai dung dịch không đổi màu quì tím là NaCl và NaNO3. (0.5đ) - Dùng AgNO3 để thử với HCl và HNO3. Chất tạo kết tủa là HCl : (0.25đ) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 (0.25đ) Chất còn lại là HNO3 (0.25đ) -Dùng AgNO3 để thử với NaCl và NaNO3. Chất tạo kết tủa là NaCl : (0.25đ) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 (0.25đ) Chất còn lại là HNO3 (0.25đ) Câu 11 : a/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0.25đ) x mol 2x mol x mol x mol 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (0.25đ) y mol 3y mol 2y mol 1,5y mol 65x 27y 18,4 (0.25đ) x 1,5y 0.5 x 0,2 (0.25đ) y 0,2 mZn = 65 x 0,2 = 13g (0.25đ) mAl =27 x 0,2 = 5,4g (0.25đ) 13x100% %Zn = = 70,65% (0.25đ) 18,4 5,4x100% %Al = = 29,35% (0.25đ) 18,4 b/ nHCl đã phản ứng =2x 0,2 + 3 x 0,2 = 1 mol (0.25đ) 1 CM (HCl) = = 0,5M. (0.25đ) 2