Đề thi Olympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 11

doc 3 trang thaodu 6630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_olympic_mon_toan_lop_6_vong_11.doc

Nội dung text: Đề thi Olympic môn Toán Lớp 6 - Vòng 11

  1. Vòng 11 BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai chữ số, là {5; 10; 15; 25; 30; 50; 75} {10; 15; 25; 30; 50; 75; 150} {10; 15; 25; 30; 50; 75} {10; 15; 25; 30; 50} Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng ? (1) Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A. (2) Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C. (3) Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB. (1) (1) và (3) (1) và (2) Cả ba câu đều đúng Câu 3:Tập hợp các ước chung của 180 và 234 là {1; 2; 3; 6; 9} {1; 2; 3; 6; 9; 18} {1; 2; 3; 6; 9; 18; 36} một kết quả khác Câu 4:Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm; BD = 8cm. Những khẳng định nào sau đây đúng ? (1) Điểm C nằm giữa hai điểm B và D. (2) Tia DA và tia CB là hai tia đối nhau. (3) AD + DB = AB. (2) và (3) (1) và (2) (1) và (3) Cả ba câu đều đúng Câu 5:Trên tia Ax, vẽ hai đoạn thẳng AM = 5cm và AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn thẳng AI là: 1cm 6cm 2,5cm Một kết quả khác Câu 6:Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3 + + 19 là: 180 200 210 190 Câu 7:Số 27 810 chia hết cho: 4 7 9 Cả ba số trên Câu 8:Tìm x N, biết: . Kết quả là bằng: 702 72 780 78 Câu 9:Số ước tự nhiên của 36 là: 12 10 9 6 Câu 10:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì ba điểm A, B, C thẳng hàng ? AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 5cm AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 6cm 1
  2. AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 7cm AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 5,8cm BÀI THI SỐ 2 BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ): Câu 1:Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AM = 8cm; BM = 7cm. Khi đó AB = Câu 2:Số các số tự nhiên thỏa mãn Ư(35) và 0 x 25 Câu 3:Tìm số tự nhiên , biết rằng 112 a, 140 a và 10<a<20 . Kết quả là a= Câu 4:Từ bốn điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đó ? Câu 5:Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần) Câu 6:Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN Câu 7:Để số tự nhiên 3(k-3) là số nguyên tố thì giá trị của k là Câu 8:Vẽ đoạn AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Độ dài đoạn MN (theo đơn vị cm) là Câu 9:Số các số tự nhiên có bốn chữ số dạng 83ab , biết nó chia hết cho 2, chia hết cho 3 và chia hết cho 5 là 2
  3. Câu 10:Biết rằng 7a+2b chia hết cho 13 (a, b N), khi đó số dư khi chia 10a+b cho 13 bằng 3