Đề thi thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2 - Bùi Anh Toàn

docx 4 trang thaodu 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2 - Bùi Anh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_de_so_2_bui_anh_toan.docx

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 2 - Bùi Anh Toàn

  1. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ THI THỬ KÌ 1 VẬT LÍ 12 SAO VIỆT Đề số 2 GV: Bùi Anh Toàn – TH PT Quỳnh Thọ Câu 1:Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích chohai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứngvới phương trình lần lượt 1 = 3 표푠휔푡 và 2 = 6 표푠(휔푡 + /3)( ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng A.5,2 cmB.9 cm C.8,5 cmD.6 cm Câu 2:Giao thoaởmặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A.3 cm.B.6 cm. C.1,5 cm.D.12 cm. Câu 3:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt -0,5π) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A.247,5cm.B.245,46cm. C.235cm.D.246,46cm. Câu 4:Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tầnsố góc 20 rad/s. Giá trị của k là A.20 N/m.B.80 N/m. C.40 N/m.D.10 N/m. Câu 5:Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A.trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B.gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C.trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D.gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 6: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong đó f = 50 Hz, Z L = 40 , C có giá trị thay đổi được. Cho C tăng thêm 5 lần so với giá trị của nó khi xảy ra cộng hưởng thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Giá trị của R là 32 32 160 160 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7: Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x x của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C và D lực phục C D A hồi (hay lực kéo về) làm tăng tốc vật? B A. điểm C B. điểm A C. điểm B D. điểm D Câu 8:Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với π phương trình: x = 4cos(5πt+3)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là 1 1 1 1 A.5s.B. 25s. C.15s. D.30 s.
  2. Câu 9:Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α o. Giá trị của 0 0 0 0 αo bằng: A.7,1 B.3,5 C.10 D.2,5 Câu 10:Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ to) là A.27,3cm/sB.28cm/s C.27 cm/sD.26,7cm/s Câu 11: Một sóng chạy lan truyền theo một phương với biên độ sóng không thay đổi. Tại một thời điểm bất kỳ, các điểm có li độ 3 cm và cách nhau những khoảng lần lượt là 20 cm; 60 cm; 20 cm; 60 cm; 20 cm Biên độ của sóng trong môi trường: A. 3 cmB. 3 2 cm C. 33 cm D. 6 cm Câu 12:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A.Sóng cơ lan truyền được trong chân không.B.Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C.Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. D.Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 13:Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóngv, bước sóng λchu kì T của sóng là 푣 푣 A.휆 = B.휆 = 2 C.휆 = 푣 D.휆 = 2 푣 Câu 14:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A.0,032 J.B.0,018 J. C.0,050 J.D.0,024 J. Câu 15:Điều nào sau đây là đúng: A.Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với . B.Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với . C.Chu kỳ conlắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. D.Chu kỳ conlắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo. Câu 16:Dao động cơ tắt dần A.có biên độ tăng dần theo thời gian.B.luôn có lợi C.có biên độ giảm dần theo thời gian. D.luôn có hại π Câu 17:Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2πt - 6)cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm: A.7 lần.B.9 lần.C.6 lần.D.8 lần. Câu 18:Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có π biểu thức f = F0cos(4πt + 3) thì A.hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B.hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz. C.hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. D.hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động. Câu 19: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2 cosωt) V, R,L,U,ω có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 1506 (V)thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 506 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
  3. A.1003 V B.1502 V C.150V D.300V Câu 20:Một con lắclò xocó m = 100g và k = 12,5N/m. Thời điểm ban đầu (푡 = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặngở phía dưới lò xo. Đến thời điểm 푡1 = 0,11푠, điểm chính giữacủa lò xo được giữcốđịnh, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy = 10 /푠 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là A.20 3 cm/s. B.40 cm/s. C.20 cm/s. D.20 3 cm/s. Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở không đáng kể, nối với mạch ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R 100 ,cuộn cảm thuần L 41/(6 ) H và tụ C 10 4 /(3 ) F Khi. rôto của máy quay với tốc độ là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị, giá trị của n bằng A. 60 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 30 vòng/s.D. 25 vòng/s. Câu 22:Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A.13B.7 C.11D.9 Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,11. B. 0,18. C. 0,07. D. 0,3. Câu 24: Độ dài tự nhiên của một lò xo là 36cm. Khi treo vào lò xo vật nặng m thì con lắc dao động riêng với chu kỳ T. Nếu cắt bớt chiều dài tự nhiên của lò xo đi 11cm, rồi cũng treo vật m thì chu kỳ dao động riêng của con lắc so với T sẽ A. giảm 16,67%. B. tăng 16,67%. C. giảm 20%. D. tăng 20%. Câu 25:Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau A.một số nguyên lần nủa bước sóng.B.một số nguyên chẳn lần bước sóng. C.một số nguyên lẻ lần bước sóng. D.một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng. Câu 26: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha tạo ra sóng có bước sóng 3,5 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng xa nhất bằng bao nhiêu? A. 25 cm B. 26,12 cmC. 25,15cm D.24,53cm Câu 27:Điều kiện để có giao thoa sóng là A.có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B.có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C.có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D.có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 28:Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = acos 20πtcm. AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là: A.2651,6 cm2.B.458,8 cm 2.C.10,01 cm 2.D.354,4 cm 2. Câu 29: Nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là b(B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 2b(B). Biết 4OA=3OB. Coi sóng âm là sóng cầu OC và môi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số bằng: OA 16 256 64 75 A. B. C. D. 9 81 27 81
  4. Câu 30:Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là: A.uM = 3cos(πt - 0,25π)cm. B.uM = 3cos(πt - 0,5π)cm. C.uM = 3cos(πt + 0,5π)cm. D.uM = 3cos(πt + 0,25π)cm. Câu 31:Cần phải thay đổi chiều dài con lắc đơn bao nhiêu % biết trong một tuần nó chạy nhanh 6 phút. A.Tăng 0,2%B.Tăng 0,4%. C.Giảm 0,2%D.Giảm 0,4%. Câu 32: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. – 12 2 Biết cường độ âm chuẩn là I 0 =10 W/m và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ D. 12π µJ Câu 33:Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A.tỉ lệ với bình phương biên độ. B.và hướng không đổi. C.không đổi nhưng hướng thay đổi. D.tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 34:Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A.10π Hz. B.10 Hz. C.20 Hz. D.20π Hz. Câu 35: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 8Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt ? A. 10%. B. 20%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 36:Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.10 cm. B.40 cm. C.30 cm.D.20 cm. Câu 37:Mộtvật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì A.li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. B.li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. C.vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. D.vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. Câu 38:Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A.1,25 A B.0,8 A C.2,0 AD.0,04 A Câu 39:Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần π lượt là 1 = 5 표푠 10푡 + ( ) và x = 5cos 10t - (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là 3 2 6 A.12,5 mJ.B.25 mJ. C.37,5 mJ.D.50 mJ. Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu nơi phát luôn không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ điện của khu dân cư là P, sau đó thay đổi dạng mạch điện tiêu thụ nhưng không làm thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống. Người ta thấy rằng công suất sử dụng điện của khu dân cư này vẫn là P, xong hiệu suất truyền tải lớn hơn 10%. Hiệu suất truyền tải lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50% B. 60% C. 73% D. 84%