Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Hòn Đất (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Hòn Đất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_de_so_1_truong_thpt.docx

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Hòn Đất (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI HK2-HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT MỤC LỤC ĐỀ SỐ 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 ĐỀ SỐ 2 3 HƯỚNG DẪN GIẢI 3 ĐỀ SỐ 3 5 HƯỚNG DẪN GIẢI 5 ĐỀ SỐ 4 7 HƯỚNG DẪN GIẢI 7 ĐỀ SỐ 5 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 10 ĐỀ SỐ 6 12 HƯỚNG DẪN GIẢI 12 ĐỀ SỐ 7 14 HƯỚNG DẪN GIẢI 14 ĐỀ SỐ 8 16 HƯỚNG DẪN GIẢI 16 ĐỀ SỐ 9 17 HƯỚNG DẪN GIẢI 17 ĐỀ SỐ 10 19 HƯỚNG DẪN GIẢI 19 ĐỀ SỐ 11 21 HƯỚNG DẪN GIẢI 21 ĐỀ SỐ 12 23 HƯỚNG DẪN GIẢI 23 Giáo viên: Lê Bá Nhẫn Page 1 DĐ: 0981.907.937
  2. BỘ ĐỀ THI HK2-HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II Đề số 1 Câu 1: Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (1) (2) (3) (4) CH4  C2H2  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH. Câu 2: Viết công thức cấu tạo các đồng phân và gọi tên thay thế của ancol có công thức phân tử C4H10O. Câu 3: Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3/NH3. Thí nghiệm 2: Cho mẫu Na vào ống nghiệm khô chứa C2H5OH. Thí nghiệm 3: Cho mẫu CaCO3 vào dung dịch CH3COOH. Thí nghiệm 4: Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH). Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit axetic và anđehit axetic có khối lượng 12,6 gam. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 32,4 gam kết tủa. a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ? b) Để trung hòa hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,2M. Tính V. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở A thì cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). a) Xác định công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo có thể có của A. Hướng dẫn giải 1500o C Câu 1: (1) 2CH4  C2H2 + 3H2 (2) C H + H O HgSO4 /H2SO4 CH CHO 2 2 2 80o C 3 Ni,to (3) CH3CHO + H2  C2H5OH mengiam (4) C2H5OH + + H2O O2  CH3COOH Câu 2: CH3-CH2-CH2-CH2-OH: butan-1-ol CH3-CH2-CH(OH)-CH3: butan-2-ol CH3-CH(CH3)-CH2-OH: 2-metylpropan-1-ol CH3-CHOH(CH3)-CH3: 2-metylpropan-2-ol Câu 3: Thí nghiệm 1: xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3  CAg≡CAg↓ + 2NH4NO3 Thí nghiệm 2: sủi bọt khí 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 Thí nghiệm 3: CaCO3 tan và sủi bọt khí 2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O Thí nghiệm 4: xuất hiện kết tủa màu trắng C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH↓ + 3HBr Câu 4: to a) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3 nAg = 32,4/108 = 0,3 mol nCH3CHO = 0,15 mol mCH3CHO = 0,15.44 = 6,6 gam mCH3COOH = 12,6 – 6,6 = 6 gam nCH3COOH = 0,1 mol 6.100% Ta có %mCH3COOH = 47,62% %mCH3CHO = 52,38% 12,6 b) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O 0,1 mol → 0,1 mol VNaOH = 0,1/0,2 = 0,5 lít. Câu 5: a) Gọi CTPT của A là CnH2nO2 (n ≥ 1) Giáo viên: Lê Bá Nhẫn Page 2 DĐ: 0981.907.937
  3. BỘ ĐỀ THI HK2-HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT 3n 2 to CnH2nO2 + O2  nCO2 + nH2O 2 4,4 mol 0,25 mol 14n 32 4,4 3n 2 . 0,25 n = 4 CTPT của A là C4H8O2. 14n 32 2 b) CH3-CH2-CH2-COOH và CH3-CH(CH3)-COOH Đề số 2 Câu 1: Viết phương trình phản ứng theo chuỗi dưới đây (ghi rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) CH4  C2H2  C2H4  C2H4(OH)2 (5) (6) (7) (8) (4)] C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  C2H5OC2H5 CH3CHO Câu 2: Cho 4 chất lỏng: glixerol, ancol butylic, phenol, anđehit axetic đựng trong 4 lọ riêng biệt. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 lọ đựng các chất trên (viết phương trình phản ứng minh họa). Câu 3: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam chất hữu cơ X thu được 3,52 gam CO 2; 1,8 gam H2O và 448 ml (đktc) khí N2. Xác định công thức phân tử của X. Cho biết khi hóa hơi 1,29 gam X có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Câu 5: Chia hỗn hợp X gồm phenol và etanol thành hai phần bằng nhau.Phần 1 trung hòa bằng dung dịch NaOH thì thấy cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 cho phản ứng với kali dư thu được 2,24 lít khí (đktc).Tính khối lượng của phenol và etanol trong hỗn hợp X ban đầu. Câu 6: Cho 8,14 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hết với Na, làm thoát ra 1,232 lít (đktc) khí o hiđro. Mặt khác nếu đun nóng A với H2SO4 đặc, ở 170 C thu được 2 anken đồng phân. a) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên A. b) Viết phương trình phản ứng minh họa và gọi tên 2 đồng phân anken nói trên. Hướng dẫn giải Giáo viên: Lê Bá Nhẫn Page 3 DĐ: 0981.907.937