Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Nguyễn Thái Dương

doc 3 trang thaodu 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Nguyễn Thái Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nguyen_thai_duong.doc

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Nguyễn Thái Dương

  1. Gv: Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - KHỐI: 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm mđể x2 mx m 3 có0 tập nghiệm là ¡ A. 2;6 B. ; 6  2; C. 2;6 D. ; 6  2; Câu 2. Tìm mđể mx2 4 m 1 x m 5 vô0 nghiệm 1 1 1 A. 4; B. 4; C. ;0 D. ; 4  ; 3 3 3 Câu 3 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x 1 f x P x 1 10 A. f x x 1 B. f x C.f x D. f x x 1 2 x 1 x 1 Câu 4. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x 0 2 f x 0 0 x A. f x x x 2 B. f x x 2 C. f x D. f x x 2 x x 2 x 1 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 0 2 x A. 1;2 B. 1;2 C. ; 1  2; D. 1;2 2x 1 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 0 3x 6 1 1 1 1 A. 2; B. ;2 C. ;2 D. 2; 2 2 2 2 Câu 7. Điều kiện m đê bất phương trình m 1 x m 2 0 vô nghiệm là A. m Î ¡ B. m  C. 1 ; D. m 2; Câu 8. Điều kiện m đê bất phương trình m2 1 x m 2 0 vô nghiệm là A. m Î ¡ B. m  C. m 1; D. m 2; C : x2 y2 4x 6y 3 0 Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là: A.I 2; 3 ,R 4 B.I 2;3 ,R 4 C. I 2; 3 ,R 10 D. I 2;3 ,R 10 0775515238
  2. Gv: Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân Câu 10. Cho 0 a b , Tập nghiệm của bất phương trình x a ax b 0 là: b b A. ;a  b; B. ;  a; C. ; b  a; D. ;a  ; a a Câu 12. Tim m để bất phương trình x m 1 có tập nghiệm S 3; A.m 3 B. m 4 C. m 2 D. m 1 Câu 13. Tìm m để bất phương trình 3x m 5 x 1 có tập nghiệm S 2; là A. m 2 B. m 3 C. m 9 D. m 5 Câu 14. Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là: A. 14 5 B. 20 C. 15 D. 16 2 Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 3 0 là A. ; 3  1; B.  3; 1 C. ; 1  3; D. 3; 1 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 6 0 là A. ; 2  3; B.  C. ; 1  6; D. 2;3 Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm é2;10 là ëê ) 2 A. x 2 - 12x + 20 > 0 B.x 2 - 3x + 2 > 0 C. x 2 - 12x + 20 0 Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 7, BC 24, AC 23 .Diện tích tam giác ABC là : A. S 36 5 B. S 36 C. S 6 5 D. S 16 5 Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng : A.BC 2 37 B.BC 37 C. BC 37 D.BC 148 Câu 20. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.m 3 B.m 3 C.m 3 và m –1 D. m –1 0775515238
  3. Gv: Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân II. TỰ LUẬN . Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình: 2 2 x 2 x x 3x 1 a.x x 12 x 1 ; b. 2 c. 2 x x 2 x 2 Bài 2: Giải phương trình (x 3)(8 x) + x² – 11x + 26 = 0. Câu 3 : Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt Câu 4 : Trong mp Oxy ,cho 3 điểm A 1;1 ,B 3;2 ,C 1;6 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 17 0 . c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. 0775515238