Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Quảng Xương I (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Quảng Xương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Quảng Xương I (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT THANH HĨA ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT QUẢNG XƯƠNG I Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Hịa tan hết m gam bột nhơm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A khơng chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m cĩ giá trị: A. 4,5gB. 4,32gC. 1,89gD. 2,16g Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất khơng làm đổi màu quỳ tím là: A. X, YB. X, Y, ZC. X, Y, TD. Y và T Câu 3: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 trong mơi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y cĩ thể được tạo ra từ quá trình oxi hĩa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH. Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước A. CH3COOH và CH3NH2 B. CH3COOCH3 và CH3OH C. HCOOH và Tinh bột D. C6H5NH2 và CH3COOH Câu 5: Phản ứng khơng làm giải phĩng khí là: to A. Na CH3OH B. CH3 NH3Cl NaOH C.CH3COOC2 H5 KOH D. CH3COOH NaHCO3 Câu 6: Cĩ bao nhiêu phản ứng hĩa học cĩ thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 7: Đun nĩng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3–COO–CH(CH3)2 B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH. C.CH3–OOC-COO–CH2CH3 D. CH3–COO–CH=CH2 Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hĩa chất nào?
  2. A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong cơng nghiệp là: A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dịng diện một chiều cĩ màng ngăn B. Cho Na vào H2O C. Cho Na2O vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy giải phĩng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là: A. 2,4gB. 2,96gC. 3,0gD. 3,7g Câu 11: Cĩ 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Khơng cĩ hiện Kết tủa trắng, cĩ Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3 C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhĩm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đĩ là: A. Be và MgB. Mg và CaC. Ca và Sr(88)D. Sr và Ba Câu 13: Kim loại khơng tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là : A. Fe.B. CuC. AgD. Al Câu 14: Cho các phương trình ion rút gọn sau: a)Cu2 Fe Fe2 Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hĩa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hĩa của: Fe3 Cu2 Fe2 Mg 2
  3. Câu 15: Cĩ các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là: A. Quỳ tímB. dd AgNO3/NH3 C.CuO D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2 Câu 16: Nung nĩng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH) 2 và 0,1 mol BaSO4 ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi , thì số gam chất rắn cịn lại là A. 39,3 gamB. 16 gamC. 37,7 gamD. 23,3gam Câu 17: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất cĩ mạch phân nhánh là: A. amilopectinB. PVC C. XenlulozoD. Xenlulozo và amilopectin Câu 18: Thủy phân hồn tồn 0,01 mol saccarozo trong mơi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y tồn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48gB. 2,592gC. 0,648gD. 1,296g Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư khơng thể hịa tan hết X? A. HNO3 lỗng B. NaNO3 trong HCl C. H2SO4 đặc nĩng D. H2SO4 lỗng Câu 20: Hợp chất hữu cơ A cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hồn tồn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H 2 và cĩ phản ứng tráng bạc. Vậy A là: A. CH3COOH B. HO CH2 C.C HO CH 3D.OC HO HOOC CHO Câu 21: Hịa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cơ cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là: A. 19,025gB. 31,45gC. 33,99gD. 56,3g Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng mà khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và FeB. Fe và AlC. Mg và AlD. Mg và Cu Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nĩng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho tồn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,16gB. 11,58gC. 12,0gD. 12,2g
  4. Câu 24: Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe 2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là: A. 44,8 lítB. 33,6 lítC. 22,4 lítD. 11,2 lít Câu 25: Hịa tan hồn tồn Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thu được 4,48 lít H2(đktc). Cơ cạn dung dịch trong điều kiện khơng cĩ oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 30,4B. 15,2C. 22,8D. 20,3 Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối cĩ tỉ lệ mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45,38% và 54,62%B. 50% và 50%C. 54,63% và 45,38%D. 33,33% và 66,67% Câu 27: Hịa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hĩa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Cơng thức hĩa học của muối sunfat là: A. CuSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. ZnSO4 Câu 28: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO 3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng khơng làm quỳ tím đổi màu. X là A. axit fomicB. etyl axetatC. metyl fomatD. axit axetic Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na 2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là: A. 0,5MB. 0,05MC. 0,70MD. 0,28M Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH 3COOH (2), C6H5OH (phenol), (3) lần lượt là A. 3 2 1 B. 3 1 C. 2 2 D. 1 3 2 3 1 Câu 32: Phản ứng nào sau đây là khơng đúng? A. 2Na 2H2O 2NaOH H2 B. 2Al 3Cl2 2AlCl3 C. FeCl2 Na2SO4 FeSO4 2NaCl D. BaO CO2 B aCO3
  5. Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5B. 1,4C. 2,0D. 1,0 Câu 34: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin cĩ thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đĩ cĩ đủ cả 3 α-amino axit ? A. 4B. 6C. 3D. 2 Câu 35: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%? A. 16,2kgB. 8,62kgC. 8,1kgD. 10,125kg Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử chung là: A. B.Cn H2nO n 3 Cn H2n 2O2 n 2 C. Cn H2n 2O n 3 D. Cn H2nO2 n 2 . Câu 37: Dung dịch X cĩ chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 cĩ cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phĩng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là: A. 0,3MB. 0,4MC. 0,42MD. 0,45M Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là: A. 20%B. 80%C. 40%D. 75% Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, cĩ số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử cĩ một nhĩm -NH 2). Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N 2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Giá trị của x là 0,075 B. X cĩ phản ứng tráng bạc C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
  6. Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và cĩ tổng số nhĩm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hồn tồn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m: A. 16,46B. 15,56C. 14,36D. 14,46 Đáp án 1-A 6-C 11-B 16-A 21-B 26-B 31-A 36-D 2-C 7-B 12-B 17-A 22-B 27-C 32-C 37- 3-A 8-C 13-C 18-B 23-A 28-C 33-D 38- 4-A 9-A 14-D 19-D 24-C 29-C 34-B 39- 5-C 10-C 15-D 20-B 25-A 30-A 35-C 40- Câu 1:Đáp án A Phân tích : Để tính nhanh, ta sử dụng phương trình ion biểu diễn quá trình nhường-nhận e. 1,12 n = 0,05 mol N 2 22,4 Al Al3 3e , 5 2N 10e N2 0,5 0,05 0,5 Bảo tồn e, ta cĩ : n m 4,5(gam) Al 3 AL Câu 2:Đáp án C Phân tích : Các chất khơng làm quỳ tím đổi màu là C6H5OH(X), C6H5NH2(Y), HCOOCH3(T). Chỉ cĩ chất CH3NH2 làm quỳ tím hĩa xanh. Câu 3:Đáp án A Phân tích : Y cĩ thể tạo ra từ quá tình oxi hĩa X nên số C trong X và Y là như nhau. Suy ra cấu tạo của este là :là : C2H5OH Câu 4:Đáp án A Phân tích : Hai chất tan tốt trong nước là CH3COOH và CH3NH2 ( cĩ liên kết H linh động). Câu 5:Đáp án C Phân tích : A. 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2↑ B.CH3 NH3Cl NaOH t CH3 NH2  NaCl H2O C. CH3COOC2 H5 KOH CH3COOK C2 H5OH
  7. D. CH3COOH NaHCO3 CO2  CH3COONa H2O Câu 6:Đáp án C Phân tích : Các đồng phân cấu tạo, đơn chức của C2H4O2 là : CH3COOH, HCOOCH3 CH3COOH HCOOCH3 Na → CH3COONa+ H2 - NaOH → CH3COONa + H2O → HCOONa + CH3OH NaHCO - 3 → CO2 + H2O+ CH3COONa Câu 7:Đáp án B CH3COOCH2CH2OOCH + NaOH→ CH3COONa + HCOONa + OHCH2CH2OH Câu 8: Đáp án C Phân tích : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp X(Fe,Cu, Ag) mà khơng làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hĩa chất tác dụng được với Fe, Cu mà khơng sinh ra Ag và hĩa chất đĩ khơng tác dụng với Ag. Suy ra đĩ là dung dịch FeCl3. PTHH : Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 Fe 2FeCl3 3FeCl2 Câu 9: Đáp án A Phân tích : Phương pháp điều chế NaOH trong cơng nghiệp là điện phân dung dịch NaCl bằng dịng điện một chiều cĩ màng ngăn. Câu 10: Đáp án C Ta cĩ X + NaHCO3 → Muối +H2O + CO2 2,2 nX nCO2 0,05mol 44 Khi cho X tác dụng với C2H5OH , ta cĩ H 80% thì meste 3,52 gam 4,4 Ta cĩ: n n 0,05 M 88 este X este 0,05 →Este : CH3COOCH3 mx 0,05.60 3 gam Vậy m 3gam Câu 11: Đáp án B Phân tích : X Ca OH Kết tủa trắng X là KHCO 2 3 Y Ca OH Khí mùi khai Y là NH NO 2 4 3 Z Ca OH Khơng cĩ hiện tượng Z là NaNO 2 3
  8. T Ca OH Kết tủa trắng, khí mùi khai T là (NH ) CO 2 4 2 3 Câu 12: Đáp án B 4,48 6,4 Ta cĩ : n 0,2 n 0,2 M kim loại 32 H2 22,4 kim loại 0,2 Suy ra hai kim loại đĩ là Mg(24) và Ca(40). Câu 13:Đáp án C Phân tích : Kim loại khơng tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Ag vì : Al3 Fe2 Cu2 Fe3 Ag 2 Al Fe Cu Fe2 Ag Câu 14: Đáp án D Phân tích : Fe2 Cu2 Từ phản ứng a) ta cĩ : Fe Cu Cu2 Fe3 Từ phản ứng b) ta cĩ : Cu Fe2 Mg 2 Fe2 Từ phản ứng c) ta cĩ : Mg Fe Mg 2 Fe2 Cu2 Fe3 Suy ra cĩ sắp xếp sau : Mg Fe Cu Fe2 Tính khử : Mg Fe Cu Fe2 Tính oxi hĩa : Mg 2 Fe2 Cu2 Fe3 Vậy nhận xét đúng là D. Câu 15: Đáp án D Phân tích : - Dùng quỳ tím, ta nhận ra : axit axetic làm quý tím hĩa đỏ. - Dùng AgNO3/NH3 , ta nhận ra : glucozo cĩ phản ứng tạo kết tủa trắng (Ag). - Dùng Cu(OH)2 ta nhận ra : glixerol tạo dung dịch màu xanh lam. - Chất cịn lại là etanol. Câu 16: Đáp án A Phân tích : Khi nung nĩng hỗn hợp Fe(OH)2 và BaSO4 ngồi khơng khí thì chất rắn thu được là : Fe2O3 và BaSO4 Ta cĩ : 4Fe(OH )2 O2 2Fe2O3 4H2O m m m 0,1.160 0,1.233 39,3 gam Fe2O3 BaSO4
  9. Chú ý : Khi nung ngồi khơng khí thì Fe(OH)2 sẽ sinh ra Fe2O3 vì cĩ phản ứng giữa FeO với O2 . Câu 17: Đáp án A Amilopectin : mạch phân nhánh Câu 18: Đáp án B H ,T 0 Saccarozơ + H2O  Glucozơ + Fructozơ Sau phản ứng, ta được : nGlu nFruc 0,01.60% 0,006 mol nAg 2nGlu 2nFruc 2.(0,006 0,006) = 0,012 mol → mAg = 0,012.108 = 2,592 gam Chú ý : Saccarozơ khơng tác dụng với AgNO3/NH3. Câu 19: Đáp án D Phân tích : - Khi cho X(Al,Fe,Cu) vào HNO3 lỗng, NaNO3 trong HCl hay H2SO4 đặc, nĩng thì Al và Fe thì cả ba chất trong X đều phản ứng theo kiểu phản ứng oxi háo khử nên X bị hịa tan hết. - Nếu cho X(Al,Fe,Cu) vào H2SO4 lỗng thì chỉ cĩ Al và Fe phản ứng. Vì chỉ sinh ra muối Fe(II) nên khơng thể hịa tan được Cu. Câu 20: Đáp án B 0,3 n 0,005mol ;n 0,01mol ; n 0,01 mol A:C H O A 30.2 CO2 H2O 2 4 2 Vì A phản ứng với Na tạo H2 và cĩ phản ứng tráng bạc nên A cĩ cơng thức cấu tạo là HO CH2 CHO . Câu 21:Đáp án B 7,84 n 0,35mol H2 22,4 H2∶ 0,35 mol Cu, Mg, Al HCl (vừa đủ) → Z  Dung dịch 9,14gam Rắn Y : 2,54g Chất rắn Y là Cu m m m (9,14 2,54) 2n . 35,5 = 6,6 + 0,35.71 = 31,45 (gam). Z Mg,Al Cl H2 Câu 22: Đáp án B Phân tích : Các kim loại tác dụng được với H 2SO4 lỗng mà khơng tác dụng được với H 2SO4 đặc, nguội là : Fe và Al. Câu 23: Đáp án A
  10. Phân tích: Ta cĩ thể tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng như sau Rắn A (10,68g) Fe2O3  Ca(OH )2 ,dư m(gam) Khí B  3(g)  n n 0,03 mol n = n =0,03 mol B(CO2 ) CaCO3 CO CO2 Bảo tồn khối lượng, ta cĩ : m m m m m 0,03.28 10,68 0,03.44 m 11,16 gam Fe2O3 CO A CO2 Câu 24: Đáp án C mMg mFe2O3 20 gam 28 20 Ta cĩ : nMg 0,5mol 16 mMgO mFe2O3 28(gam) Bảo tồn e → nNO2 = 2nMg = 1 mol→ V = 22,4 lít Câu 25: Đáp án A Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 → nFeSO4 = nH2 = 0,2 mol → mFeSO4 = 30,4(gam) Câu 26: Đáp án B n 2n 1 n 1 80.3 Ta cĩ:FeCl3 Fe2O3 Fe2O3 %CuO 50% n n 2 n 2 80.2 160 CuCl2 CuO CuO %Fe2O3 50% Câu 27: Đáp án C Phân tích : Để phản ứng với 50ml dung dịch cần vừa đủ BaCl2(0,015mol) → nmuối sunfat = 0,015 mol → Mmuối = 120 Vậy cơng thức hĩa học của muối sunfat đĩ là MgSO4. Câu 28: Đáp án C Phân tích : A sai vì axit fomic vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa làm quỳ tím hĩa đỏ. B sai vì etyl axetat(HCOOC2H5) tác dụng với AgNO3/NH3 D sai vì axit axetic làm quỳ tím hĩa đỏ. Câu 29: Đáp án C Phân tích : Các chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 là : ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5 Câu 30: Đáp án A 0 1 CaCO t t Ca CO O 3 2 2 2 0,28 0,0007 nCaCO3 nCa 0,007mol CM 0.7M 40 CaCO3 0,01 Câu 31: Đáp án A
  11. Phân tích : Tính axit : C6H5OH(3)<CH3COOH(2)<HCOOH (1) Câu 32: Đáp án C Phân tích : Phản ứng C sai vì khơng tạo kết tủa hay chất khí khi cho hai muối tác dụng với nhau. Câu 33: Đáp án D Phân tích: Bảo tồn khối lượng, ta cĩ 0,3 m m m 24,45 13,5 10,95 n 0,3mol x 1M HCl muối amin HCl 0,3 Câu 34: Đáp án B Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala; Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Val-Gly-Ala; Val-Ala-Gly. Câu 35:Đáp án C Phân tích: Ta cĩ thể tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng như sau 0 C H O H,t nC H O enzim 2C H OH 6 10 5 n 6 12 6 2 5 m 10.103 46%.0,8 Ta cĩ n C2H5OH 80mol C2H5OH 46 46 80 n = 50mol m 8,1kg tinh bột 2.80% tinh bột Câu 36: Đáp án D Phân tích : Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử chung là CnH2nO2 ( n 2). Câu 37: Đáp án B Phân tích: Ta cĩ thể tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng như sau mol AgNO3 , x Al0,03mol HCldư mol X Rắn Y 3 kim loại  H2 0,035 mol Fe0,05mol Cu NO3 , x Chất rắn Y gồm 3 kim loại nên Fe dư và Y gồm Fe dư, Ag, Cu. Gọi số mol Fe phản ứng ở phản ứng đầu là ymol Ta cĩ: n n + 2n 2 3x enhận Ag Cu n = 3n 2.n 3.0,03 2y e nhường Al Fephản ứng Bảo tồn e, được : 3x 0,09 2y . HCl sinh ra H ) Lại cĩ: nFe dư =nH2 =0,035( chỉ cĩ Fe phản ứng với 2 → y=0,05−0,035=0,015→x=0,04mol Vậy nồng độ của 2 muối ban đầu là 0,4M. Câu 38: Đáp án B
  12. Phân tích : Ta cĩ thể tĩm tắt tồn bộ quá trình phản ứng như sau 1 ancol đơn chức 0,2mol X NaOHvừa đủ,0,2mol A: (M X MY )  2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X,Y là 2 este đơn chức tạo bởi một ancol và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Ta cĩ: X ,Y O2 CO2 H2O 20,56g 1,26g 0,84g Bảo tồn khối lượng, được: mX,Y + mO2 = mCO2 + mH2O ( ) → mCO2 = 45,76 gam → nCO2 = 1,04 mol Bảo tồn nguyên tố O, ta cĩ: n 2. n 2n n O( X ) O2 CO2 H2O 0,4 → n 1,26.2 1,04.2 0,84 n 0,4 n 0,2mol O( X ) O( X ) X 2 n n 1,04 0,84 Ta thấy: CO2 H2O 1 nX 0,2 nên X, Y là hai este cĩ 1 liên kết π trong mạch Cacbon. 20,56 Ta cĩ : M X ,Y 102,8 → X: C H O (M = 100) và Y: C H O (M = 114) 0,2 5 8 2 6 10 2 Đặt số mol của X, Y lần lượt là a, b 5a 6b nCO2 1,04 a 0,16 0,16 %nX ( A) 80% 100a 114b 20,56 b 0,04 0,16 0,04 Vậy phần trăm số mol X trong hỗn hợp A là 80%. Câu 39: Đáp án C Phân tích : n 0,65mol ; n 0,7mol CO H2 O 0.65 0,7.2 Ta cĩ :,C 1,625 , H 3,5 0,4 0,4 Suy ra X là HCOOH và Y là CaH2aO2. hở. Đặt cơng thức của amino axit là Vì nCO2 < nH2O nên amino axit no, đơn chức, mạch Cn H2n 1O2 N . naminoaxixt 0,1 nX = nY 0,15 Ta cĩ : 0,1n 0,15a 0,15.1 0,65 → 2n 3a 10 a n 2
  13. →CTPT của aminoaxit là C2H5O2N và Y là CH3COOH HCOOH X 0,1125mol mol Trong 0,3mol M cĩ: CH3COOH Y 0,1125 mol C2 H5O2 N Z 0,075 Suy ra x nHCl 0,075mol ; X(HCOOH) cĩ khả năng tráng bạc là nhận định đúng. 0,1125.60 0,075.75 %Y (M ) 38,46% %Z(M ) 32,05% 17,55 17,55 Vậy nhận định sai là C. Câu 40: Đáp án D 12 5,34 nGlyxin 8 nGlyxin 0,16mol; nAlanin 0,06mol → (1) 75 89 nAlanin 3 Gọi cơng thức cấu tạo X là Glya − Alab và cơng thức cấu tạo Y là Glyc − Alad. (a b) (c d) 5 1 1 7 n 1 Ta cĩ : X (2) nY 2 Từ (1) và (2), ta cĩ : a.n c.2n 8 a 2c 8 X X 3a 6c 8b 16d b.nX d.2nX 3 b 2d 3 3(7 b d) 3c 8b 16d 21 3c 11b 19d Ta cĩ 11b 19d 30 21 3c 30 Mà c ≤ 4 (vì tổng số amino axit tạo nên 2 peptit là 7) nên c 3 . Khi đĩ 11b 19d 30 , và suy ra b d 1 a 2 . Cơng thức cấu tạo của X là : Gly2 − Ala Cơng thức cấu tạo của Y là: Gly3 − Ala Ta cĩ : a.nX c.2nX nGly 0,16 0,16 2nX 3.2nX 0,16 2nX 3,2nX nX 0,02mol nY 0,04mol m 0,02.(2.75 89 2.18) 0,04.(3.75 89 2.18) 14.46(gam) Vậy :m 14,46 gam Chú ý : Số liên kết peptit trong 1 peptit=số amino axit tạo nên peptit-1