Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 4880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TỈNH VĨNH PHÚC Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT YÊN LẠC 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5 COO C2H5 B. CH3CH2CH2 OOC CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3 CH2 OOC CH2 COOCH3 Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O . m có giá trị là: A. 12,65gam B. 1 1C.,9 5gam D. 13g am 13,35gam Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N R COOR '(R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,34B. 2,67C. 3,56D. 4,45 Câu 4 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68B. 46C. 45D. 85 Câu 5: Tính thể tích dung dịch HNO396%(D 1,52g / ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat. A. 15,00 lítB. 1,439 lítC. 24,39 lítD. 12,952 lít Câu 6: Tripeptit là hợp chất 1
  2. A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luynB. Dầu lạc (đậu phộng)C. Dầu dừaD. Dầu vừng (mè) Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C 40 và%H 6,66 . Este X là A. metyl axetatB. etyl propionatC. metyl fomatD. metyl acrylat Câu 9: Nguyên nhân Amin có tính bazo là A. Có khả năng nhường proton B. Phản ứng được với dung dịch axit C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H D. Xuất phát từ amoniac Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. C6H5NH2 alaninB. CH3 CH2 CH2NH2 n propylamin C. CH3CH(CH3) NH2 D.iso propyla min dimetylaminCH3 NH CH3 Câu 11: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là A. B.C4 H8O2 và C5H10O2 C2H4O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozoB. Fructozo và glucozo C. Metyl fomat và axit axeticD. Mantozo và saccarozo Câu 13: Một dung dịch có tính chất sau: -Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng -Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam -Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim Dung dịch đó là: A. GlucozoB. XenlulozoC. MantozoD. Saccarozo Câu 14: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit 2
  3. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 sinh ra Ag là A. 4B. 1C. 2D. 3 Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,4B. 17,4C. 17,2D. 16,2 Câu 17: Cho dãy chuyển hóa: o 1500 C H2O H2 O2 C2H 2 CH4  X  Y  Z  T  M Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3 B. CH2 CHCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 CH2 Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 B. Dung dịch C. DungHCl dịch D. DungNa OdịchH NaCl Ni Câu 19: AxitX 2H2  axitY . Tên gọi của axit X và Y lần lượt: A. Axit oleic và axit stearicB. Axit linoleic và axit stearic C. Axit panmitic; axit oleic D. Axit linoleic và axit oleic Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước Câu 21 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: A. 0,23 lítB. 0,2 lítC. 0,4 lít D. 0,1 lít Câu 22: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì lượng glucozo thu được là: A. 150gB. 166,6gC. 120gD. 200g 3
  4. Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đung nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 2NaOH 2Z Y Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là: A. 118 đvCB. 44 đvCC. 58 đvCD. 82 đvC Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là nA : nB : nC 2 :3:5 . Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là: A. 256,2B. 262,5C. 252,2D. 226,5 Câu 25: Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của poliolB. Lên men tạo anlcol etylic C. Tính chất của nhóm andehitD. Tham gia phản ứng thủy phân Câu 26: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H31COOH và glixerolB. và Cglixerol15H31COOH C. C17H35COONa và glixerolD. Cvà15 etanolH31COONa Câu 27: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: o Z Cu(OH)2 /OH dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. SaccarozoB. GlucozoC. MantozoD. Fructozo Câu 28 : Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là: A. 58,82B. 58,32C. 32,40D. 51,84 Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau: X1 : C6H5 NH2;X2 : CH3 NH2;X3 : NH2 CH2 COOH; . X4 : HOOC CH2 CH2 CHNH2COOH;X5 : H2N CH2 CH2 CH2 CHNH2COOH Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X2,X3,X4 B. C.X2 ,X5 D. X1,X 3,X5 X1,X2,X5 4
  5. Câu 30: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 ) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là: A. 23,76 gamB. 26,4 gamC. 21,12 gamD. 22 gam Câu 31): Chất X có công thức phân tử C3H6O2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC2H5 B. HO C2H4 C.CH O C2H5C D.OO H C H3COOCH3 Câu 32: Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) Chất lỏng (2) Chất rắn (3) Nhẹ hơn nước (4) Tan trong nước (5) Tan trong xăng (6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit (7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2 (8) Dễ cộng H2 vào gốc axit Số tính chất đúng với mọi loại lipit là A. 4B. 3C. 1D. 2 Câu 33: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. GlucozoB. SaccarozoC. Tinh bộtD. Xenlulozo Câu 34 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bộtB. SaccarozoC. XenlulozoD. Glucozo Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O . CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C.C 4H8O2 D. C 5H10O2 C3H6O2 Câu 36: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5 B. HCOO C.C H3 HCO D.O CH CH2 CH3COOCH3 Câu 37: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. LysinB. ValinC. Axit glutamicD. Alanin 5
  6. Câu 38: Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%;7,86%;15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là A. H2N (CH2 )3 COOH B. H2 N CH2 COOH C. CH3 CH(NH2 ) COOH D. H2N (C H2 )2 COOH Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X: A. A là este no, không có phản ứng tráng bạcB. X là este no, hai chức C. X có CTPT là C5H8O4 D. X tham gia phản ứng tráng bạc Câu 40: Cho các chất: X : Glucozo;Y :Saccarozo;Z : Tinh bột; T : Glixerin;H : Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là: A. Y, Z, HB. X, Y, ZC. X, Z. HD. Y, T, H 6
  7. Đáp án 1-B 6-D 11-C 16-B 21-B 26-A 31-D 36-A 2-D 7-A 12-A 17-D 22-B 27-A 32-B 37-A 3-B 8-C 13-C 18-A 23-C 28-B 33-C 38-C 4-C 9-C 14-D 19-B 24-D 29-B 34-D 39-A 5-D 10-A 15-C 20-B 25-D 30-C 35-D 40-A HƯỚN DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng. B1: Xác định dạng cấu tạo của E Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO có ít nhất là 2 Mà E không phân nhánh ⟹E là este 2 chức có dạng R1OOC R COOR2 B2: Tìm ME CTPT Xét cả quá trinnhf E NaOH HCl muối khan + ancol đơn chức H2O n n 0,03(mol) n 0,15 0,03 0,12(mol) n n 0,06(mol) NaCl HCl NaOH(puE) E R(COONa)2 n n 0,03(mol) H2O HCl Bảo toàn khối lượng: m m m m m m E NaOH HCl muoi khan ancol H2O mE 10,44g ME 174g ⟹E có CTPT là: C8H14O4 B3: Tìm CTPT muối R(COONa)2 Hỗn hợp muối khan gồm 0,06 mol R(COONa)2 và 0,03 mol NaCl 0,06.(R 134) 0,03.58,5 11,475 R 28(C2H4) ⟹Muối : C2H4 (COONa)2 B4: Tìm CTPT của E Từ CTPT của muối hữu cơ ⟹E có dạng C2H4 (COONa)2 C4H10 Vì tạo hỗn hợp 2 ancol nên chỉ có 1 công thức thỏa mãn là: C3H7OOCC2H4COOCH3 Đáp án B 7
  8. Câu 2 Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; tương quan về số mol các sản phẩm phản ứng. B1: Tìm số mol N2 và O2 Amin đơn chức no có dạng: CnH2n 3 PT : CnH2n 3N O2 nCO2 (n 1,5)H2O 0,5N2 n n 3n n 0,125mol H2O CO2 N2 N2 Bảo toàn O: n 1/ 2(2n n ) 1,1625mol O2 CO2 H2O B2: Tìm m Bảo toàn khối lượng: m m m m m CO2 H2O N2 O2 m 13,35g Đáp án D Câu 3 B1: Xác định CTPT của X %mN 15,73% MX 89g X là H2N CH2COOCH3 B2: Xác định chất Y và tính m Xét cả quá trình: H2N CH2COOCH3 CH3OH HCHO(Y) Lại có: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag n 4n 4n n 0,03mol Ag HCHO X X m 2,67g Đáp án B Câu 4 X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và các chất vô cơ X là C2H5NH3NO3 Vậy chất hữu cơ Y là C2H5NH2 có MY = 45 dvC Đáp án C Câu 5: C H O (OH) 3nHNO C H O (NO ) 3nH O  6 7 2 3 n 3  6 7 2 3 3 n 2 3n (mol) 297n (g) 300 mol ⟵ 29,7 kg = 29700 g 8
  9. mHNO 18900g mddHNO 19687,5g 3 3 V ddHNO3 12952ml 12,952lit Đáp án D Câu 6: Đáp án D Câu 7: Dầu luyn là hidrocacbon Đáp án A Câu 8: Phương pháp: Tìm CT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố có trong hợp chất. B1: Tìm CTTQ của este: %m : %m : %m 40 : 6,66 :53,34 C H O nC : nH : nO 3,33: 6,66 :3,33 1: 2 :1 X có CTQT là (CH2O)n B2: Biện luận để có CTPT phù hợp của este Nếu este đơn chức n 2 C2H4O2 Chỉ có 1 este duy nhất là HCOOCH3 metyl fomat Đáp án C Câu 9: Đáp án C Câu 10: C6H5NH2 có tên là anilin Đáp án A Câu 11 Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; Bảo toàn nguyên tố; tương quan về số mol sản phẩm trong phản ứng cháy của este no đơn chức mạch hở. B1: Xác định số mol các chất sản phẩm (CO2,H2O) Có: m m m m 1,62 32.0,085 4,34g CO2 H2O este O2 Vì este no đơn chức mạch hở n n 0,07mol CO2 H2O B2: Xác định Mtrung bình của các este Bảo toàn O: n 2n n 2n 0,04mol O(este) CO2 H2O O2 neste 1/ 2nO(este) 0,02mol 9
  10. Meste trung bình =81 ⟹2 este liên tiếp thỏa mãn là C2H4O2 (M 60) và C3H6O2 (M 74) Đáp án C Câu 12: Đồng phaann là các chất có cùng M nhưng công thức cấu tạo khác nhau Tinh bột và xenlulozo không có cùng M Đáp án A Câu 13: Mantozo có nhóm CHO giống glucozo, có nhiều nhóm OH kề nhau, được tạo thành từ 2 phân tử glucozo Đáp án C Câu 14: Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, còn protein hình cầu thì tan trong nước tạo dung dịch keo. Đáp án D Câu 15: Este phản ứng được với AgNO3NH3 thì cần phản có nhóm HCOO- Các CTPT phù hợp: HCOO CH CH CH 2 2 3 HCOO CH(CH3)2 Đáp án C Câu 16: B1: Xác định công thức cấu tạo của X và khí Y nX 0,1mol nNaOH 0,3mol nY 0,2mol X + NaOH ⟶ Khí Y làm xanh quỳ tím ẩm X là (COONH4 )2 Vậy khí Y là NH3 B2: Xác định các chất trong chất rắn khan và tính m Chất rắn gồm: 01 mol 0,1mol(COONa)2 và 0,1 mol NaOH ⟹mrắn = 17,4 g Đáp án B 10
  11. Câu 17: Sơ đồ hoàn chỉnh: CH4 C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOH CH2 Đáp án D Câu 18: Các tripeptit trở lên mới có phản ứng biure với Cu OH làm xuất hiện màu tím đặc trưng 2 Đáp án A Câu 19: Axit linoleic: (C17H31COO)3C3H5 Axit stearic: (C17H35COO)3C3H5 Đáp án B Câu 20: Anilin khó tan trong nước, không màu Đáp án B Câu 21: Dipeptit là: Gly-Ala hoặc Ala-Gly npeptit 0,1mol nHCl 2npeptit 0,2mol VddHCl 0,2lit Đáp án B Câu 22: Phương pháp: Bài tập hiệu suất: Với chấ sản phẩm: mthực tế = mlý thuyết . H% Mtinh bột = 1000.20% = 200g PT: (C6H10O5)n nH2O nC6H12O6 (g) 162n 180n (g) 200 ⟶ 222,2 Vì hiệu suất phản ứng là 75% mglucozo thực 222,2.75% 166,6g Đáp án B Câu 23: X + NaOH tạo 2Z và Y (đều là 2 chất hữu co) ⟹X là este Oxi hóa 1 mol Y cần 2 mol CuO ⟹Y có 2 nhóm OH ⟹Y có ít nhất 2 cacbon 11
  12. Vậy X là : (HCOO)2 C2H4 Y : C2H4 (OH)2 T : (CHO)2 có MT 58g Đáp án C Câu 24: Phương pháp: Quy đổi; bảo toàn khối lượng B1: Quy đổi các amino axit về thành các peptit dài: A : 2a aA A aH2O  B:3a aB B B 2aH2O  a.Xn 9aH2O C :5a aC C C C C 4aH2O (Vì A A B B B A A B B B H2O ) * (X là amino axit mắt xích trung bình). B2: Tính số mol peptit tổng hợp dựa trên số mol các amino axit Có: nGly 0,8 mol; nAla 0,9 mol; nVal 1,0 mol Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6 ⟹ số liên kết peptit trong C; B; A lần lượt là 1; 2; 3 Vì ở trên ta đã quy CT peptit là A A B B B C C C C C(Xn ) ⟹Số amino axit 2.(3 1) 3.(2 1) 5.(1 1) 27 Lại có: nX 2,7mol nXn 0,1mol B3: Tìm m Nếu có phản ứng: A A B B B C C C C C 26H2O amino axit m mXn mH O(*) (mamino axit mH O(*) 257,1 26.0,1.18 9.0,1.18 2 2 m 226,5g Đáp án D Câu 25: Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân. Đáp án D Câu 26: Đáp án A Câu 27: Saccarozo không phản ứng với Cu(OH)2 / OH Đáp án A Câu 28: 12
  13. 1 mol mantozo thủy phân tạo 2 mol glucozo Vì hiệu suất phản ứng chỉ là 80% nglucozo 0,24mol;nmantozo 0,3mol Khi phản ứng với AgNO3 / NH3 : 1 mol Glucozo ⟶2 mol Ag 1 mol Mantozo ⟶2 mol Ag nAg 2nglucozo 2nmantozo 0,54mol mAg 58,32g Đáp án B Câu 29: Các chất có số nhóm NH2 > số nhóm COOH thì sẽ phân hủy trong nước tạo môi trường bazo. Đáp án B Câu 30: Phương pháp: Bải tập tính hiệu suất phản ứng (nguyên tắc: tính theo chất tham gia thiếu) CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 H2O n 0,5mol n 0,4mol và tỉ lệ mol các chất phản ứng là 1:1 C2H5OH CH3COOH ⟹Tính hiệu suất theo chất có ít số mol hơn n 0,4.60% 0,24mol este meste 21,12g Đáp án C Câu 31: Đáp án D Câu 32: Các tính chất đúng với mọi loại lipit là: (3); (5); (6) Đáp án B Câu 33: Nhỏ dung dịch Iod vào tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím Đáp án C Câu 34: Đáp án D Câu 35: Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; bảo toàn nguyên tố; Tìm CTPT dựa vào lượng các nguyên tố có trong phân tử. 13
  14. B1: Tìm số mol O2 Bảo toàn khối lượng: mX mO mCO mH O 2 2 2 n 0,7mol O2 B2: Xác định số mol O trong phân tử X Bảo toàn nguyên tố: n 2n n 2n 0,4mol O(X) CO2 H2O O2 B3: Xác định CTPT của X: Có nC : nH : nO 0,6 :1,2 : 0,4 3: 6 : 2 ⟹X có CTTQ là (C3H6O2 )n Vì: số H ≤ 2. Số C + 2 ⟹ 6n 4n 2 n 1 n 1 Vậy X là C3H6O2 Đáp án D Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án A Câu 38: Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố và M B1: Xác định CTTQ: %n : %n : %n : %n 40,45: 7,86 :35,96 :15,73 C H O N nC : nH : nO : nCN 3,37 : 7,86 : 2,25:1,12 3: 7 : 2 :1 CTQT của A là: (C3H7O2N)n B2: Xác định CTPT của A: MA 89n 100g n 1,12 n 1 Vậy A là C3H7O2N B3: Xác định CTCT của A A vừa tác dụng với NaOH và HCl nên A là amino axit Mà A có nguồn gốc từ thiên nhiên ⟹A là α-amino axit Vậy CTCT phù hợp: CH3 CH(NH2 ) COOH Đáp án C Câu 39: B1: Xác định dạng cấu tạo của X: X + NaOH ⟶ 2 muối hữu cơ + C2H4 (OH)2 14
  15. ⟹X có CT: (R1COO)(R2COO)C2H4 B2: Xác định CTCT của X n n 0,1mol R1COONa R2COONa m 0,1.(R 67) 0,1.(R 67) 15 muoi 1 2 R1 R2 16 R1 1;R2 15 X là : HCOOC2H4OOCH3C ⟹X có khả năng phản ứng tráng bạc nhờ gốc HCOO- Đáp án A Câu 40: Đáp án A 15