Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý Khối 12 - HTX - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hậu Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý Khối 12 - HTX - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hậu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thot_quoc_gia_mon_dia_ly_khoi_12_htx_ma_de_210_na.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý Khối 12 - HTX - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hậu Nghĩa
- SỞ GD & ĐT LONG AN THI THỬ THPTQG – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA MÔN ĐỊA LÝ- KHỐI 12-HTX Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Mã đề 210 Câu 1: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng duyên hải Bắc Trung Bộ , vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là: A. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. B. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài Câu 2: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây? A. Khoảng cách năm. B. Tên biểu đồ C. Độ cao của cột. D. Bản chú giải. Câu 3: Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao B. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp. C. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn. D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn 50.000 tấn? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Đà Nẵng. Câu 5: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng to lớn hơn Bắc Trung Bộ về A. khai thác rừng và chế biến lâm sản B. khai thác và chế biến khoáng sản. C. sản xuất lương thực, cây công nghiệp. D. nuôi trồng và khai thác thủy sản. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng? A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông. C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Nhập siêu qua các năm. B. Giá trị nhập khẩu tăng. C. Xuất siêu qua các năm D. Giá trị xuất khẩu tăng. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp của nước ta? A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt B. Đầu tư phát triển công nghiệp nông thôn. Mã đề 210-Trang 1/5
- C. Tập trung phát triển công nghiệp cơ khí nông nghiệp. D. Đầu tư dàn trải cho nhiều ngành cùng một lúc. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngvới giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất trên 1000MW ? A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Ninh Bình. D. Uông Bí. Câu 11: Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung nào ? A. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 B. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 C. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002 D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành du lịch của nước ta? A. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay. B. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX. C. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển. D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế. Câu 13: Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động của nước ta? A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp nhằm kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp. C. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007? A. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm. B. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm. C. Khách nội địa biến động qua các năm. D. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm. Câu 16: Vùng gò đồi trước núi vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp hàng năm. C. chăn nuôi gia cầm. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 17: Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm gần xích đạo, mưa nhiều. C. tiếp giáp với Biển Đông. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp Mã đề 210-Trang 2/5
- Câu 18: Cho bảng số liệu : CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015 (Đơn vị: %) Năm 2005 2010 2012 2014 Tổng diện tích 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hàng năm 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 -2015 theo bảng số liệu trên? A. Tỷ trọng cây hàng năm biến động không ổn định. B. Tỷ trọng cây lâu năm tăng liên tục. C. Tỷ trọng cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. D. Tỷ trọng cây hàng năm giảm liên tục. Câu 19: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng. B. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. C. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc Câu 20: Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm Năm 2005 2008 2010 2011 Diện tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089 Năng suất (tạ/ha) 50,4 53,6 54,7 56,7 Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục. B. Diện tích lúa tăng liên tục. C. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục. D. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục. Câu 21: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNA hiện nay là A. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống B. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại. C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 22: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào yếu tố nào sau đây? A. Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản B. Tăng cường sản xuất chuyên môn hóa. C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải. D. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến. Câu 23: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương. B. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. dân số tập trung đông nhất cả nước. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước. C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước. D. năng suất lúa cao nhất cả nước. Câu 25: Cho biểu đồ sau: Mã đề 210-Trang 3/5
- Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 1995-2010? A. Dầu thô tiêu dùng tăng liên tục. B. Dầu thô tiêu dùng tăng nhiều hơn dầu thô khai thác. C. Dầu thô khai thác luôn cao hơn dầu thô tiêu dùng D. Dầu thô khai thác tăng liên tục. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta? A. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ. B. Năng suất và sản lượng luôn tăng trưởng ổn định C. Sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi. D. Tính bấp bênh, không ổn định của một số sản phẩm nông nghiệp. Câu 27: Tài nguyên du lịch tự nhiên nước ta bao gồm A. khí hậu, di tích, địa hình, B. nước, địa hình, lễ hội. C. địa hình, khí hậu, nước. D. khí hậu, di tích, lễ hội. Câu28:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của s sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VI. B. Tháng IX. C. Tháng VII. D. Tháng VIII. Câu 29: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. . thay đổi giống cây trồng năng suất cao. Câu 30: Yếu tố nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta? A. nằm trong vùng nội chí tuyến. B. nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương D. địa hình có dạng hình cánh cung đón gió. Câu 31: Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất phải gắn liền với A. cải tạo đất hoang hóa. B. thâm canh tăng vụ. C. phát triển thủy lợi. D. giải quyết nước tưới vào mùa khô. Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam? A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. B. 70% số cơn bão tập trung vào các tháng VIII, IX, X. C. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. D. Tập trung nhiều nhất vào tháng IX. Câu 33: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. khu Đông Bắc Bắc Bộ. B. dải công nghiệp từ thành phố Hồ Chí Minh đến Bà Rịa – Vũng Tàu. C. dọc theo duyên hải miền Trung. D. đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. Câu 34: Nguyên nhân cơ bản làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình và sẽ còn nhiều biến đổi là A. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề. C. thiếu tài nguyên khoáng sản và các nguồn nguyên liệu khác. D. thiếu cơ sở năng lượng tại chỗ. Câu 35: Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Trung Quốc? A. Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông. B. Là nước đông dân nhất thế giới. C. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng D. Là nước đa dân tộc với hơn 50 dân tộc khác nhau. Câu 36: Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại. B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An, Quảng Bình. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Mã đề 210-Trang 4/5
- Câu 39: Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA 2014 QG/khu vực Thế giới EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 76 858,2 18 514,0 17 419,0 4 601,5 10 354,8 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc so với thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Tổng số 8383,4 8527,4 8777,6 8996,2 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta? A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng. B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô. C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô. D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm HẾT (Học sinh được sử dụng át lát địa lý Việt Nam) Mã đề 210-Trang 5/5