Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 lần 3 - Mã đề 101 - Trường THPT Nam Yên Thành

doc 4 trang thaodu 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 lần 3 - Mã đề 101 - Trường THPT Nam Yên Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_lan_3_ma_de_101.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 lần 3 - Mã đề 101 - Trường THPT Nam Yên Thành

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT NAM YÊN THÀNH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút;( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian gần đây là: A. Ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm. C. Giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm. D. Đẩy mạnh ngành công nghiệp khai khoáng tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 42: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là: A. Chế độ mưa thất thường ảnh hưởng đến sông B. Khí hậu có sự phân hoá theo Bắc Nam. C. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. D. Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa. Câu 43: Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD. Số liệu nào sau đây không chính xác ? A. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%. B. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%. C. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD. D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD. Câu 44: Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp? A. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu B. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm. C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới. D. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. Câu 45: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014 Khu vực Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125966 219931 Đông Nam Á 97262 70578 Tây Nam Á 93016 94255 Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực châu năm 2014? A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á. B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vựcĐông Nam Á. C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á. D. Số khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Á. Câu 46: Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là: A. Đảm bảo an ninh quốc phòng. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng. D. Đa dạng hóa các sản phẩm của vùng Câu 47: Nguyên nhân cơ bản phải khai thác tổng hợp vùng biển là: A. Tài nguyên biển bị suy thoái nghiêm trọng B. Tài nguyên biển đa dạng C. Môi trường biển dễ bị chia cắt D. Môi trương biển mang tính chất biệt lập Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng 11 đến tháng 4 B. Từ tháng 5 đến tháng 10 C. Từ tháng 1 đến tháng 4 D. Từ tháng 9 đến tháng 12 Câu 49: Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì : A. Chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá. B. Được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều. C. Thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài. D. Phong cách phục vụ chuyên nghiệp. Câu 50: Cho bảng số liệu sau : Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn người) Năm Lao động phân theo thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài nhà nước Có vốn đầu tư nước ngoài 2000 4 358,2 32 358,6 358,5 2010 5 107,4 42 214,6 1 726,5 (Nguồn: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2010 là: A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột chồng. D. biểu đồ đường Câu 51: Việc giữ chủ quyền hòn đảo dù rất nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn vì đảo là : A. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển kinh tế B. Bộ phận không thể tách rời của khí hậu nước ta C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa nước ta. D. Hệ thống tiền têu của nước ta Câu 52: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gio mùa đến vùng núi đá vôi được thể hiện : A. Bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. B. Tạo nên hẻm vực, khe sâu sườn dốc. C. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Tạo nên các hang động cax tơ, suối cạn, thung khô. Câu 53: Dựa vào biểu đồ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. D. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa Câu 54: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm nguồn lợi sinh vật biển nước ta? A. Biển có độ sâu trung bình. B. Biển nhiệt đới ấm quanh năm C. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài. D. Độ mặn trung bình khoảng 20-33‰. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 tinh̉ nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng̣ điểm phiá Bắc? A. Bắc Ninh B. Quảng Ninh C. Hải Dương D. PhúTho Câu 56: Để phát triển cây công nghiệp lâu năm trên quy mô lớn ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hàng đầu là : A. Đưa dân cư và lao động từ các vùng khác đến. B. Thay đổi tập đoàn giống cây trồng. C. Xây dựng cơ sở chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. Thực hiện các chính sách ưu đãi cho nông dân. Câu 57: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là: A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. C. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. D. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. Câu 58: Căn cứvào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loaị đất chiếm diêṇ tich́ lớn nhất ở Đồng bằng Nam Bô ̣(Đồng bằng sông Cửu Long) là: Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. A. Đất phù sa sông B. Đất xám trên phù sa cổ C. Đất phèn và đất măṇ D. Đất cát biển Câu 59: Vùng nông nghiệp nào sau đây ở nước ta hiện nay chịu ảnh hưởng lớn nhất của biên đổi khí hậu? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 60: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ : A. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. B. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông C. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Câu 61: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Sự phát triển và mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. B. Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến, bảo quản sản phẩm. C. Sự phát triển của giao thông vận tải và mở rộng thị trường tiêu thụ. D. Công nghiệp chế biển sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 62: Quá trình đô thị hóa nảy sinh hậu quả : A. Tình trạng đói nghèo ngày càng gia tăng B. Môi trường bị ôi nhiễm C. Nếp sống văn hóa bị xâm nhập D. Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt Câu 63: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam được cấp giấy phép thời kì 2000-2014? A. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng. B. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định. C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định. D. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Mộc Châu thuôc̣ khu vưc̣ đồi núi nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Trương Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trương Sơn Nam Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hinh̀ từ C đến D (C-D) có đăc̣ điểm điạ hình là : A. Cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đinh̉ núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. B. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao. C. Cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. D. Cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đinh̉ núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. C. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai. Câu 67: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do : A. Có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng. B. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc C. Cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia. D. Tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cao nguyên Đắk Lắk có đô ̣cao trung bình so với mực nước biển là : A. Dưới 1000m B. 1000m-1500m C. 200m- 500m D. 500m -1000m Câu 69: Nhận định nào không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng ? A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. B. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các vùng khác. C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội. D. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai. Câu 70: Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Nguồn lao động có số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước. B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm. C. Có thế mạnh khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. D. Có quốc lộ 5 và 18 gắn kết cả Bắc Bộ với cụm cảng Hải Phòng – Cái Lân. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng vòng cung? A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Sông Gâm D. Bắc Sơn Câu 72: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng duyên hải Bắc Trung Bộ , vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là: A. Thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài B. Đầu tư xây dựng cơ sở năng lượng và cơ sở hạ tầng. C. Tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. D. Điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. Câu 73: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, hãy cho biết vườn quốc gia Cát Tiên thuộc miền Tự nhiên nào sau đây ? A. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ B. Miền Bắc và Đông bắc Bắc Bô C. Miền Đông Trường Sơn D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bô Câu 74: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do có: A. Diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. B. Truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn. C. Trình độ thâm canh cao hơn. D. Năng suất lúa cao hơn Câu 75: Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi tại các cửa khẩu vì : A. Phần lớn biên giới chạy theo ở các hẻm núi, đỉnh núi B. Phần lớn biên giới nước ta thuộc khu vực miền núi. C. Thuận tiện cho đảm bảo an ninh quốc gia. D. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. Câu 76: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 và trang 13, hay cho biết khu vực đồi núi Đông Bắc không có loại khoáng sản nào sau đây: A. Đồng B. Dầu khí C. Than đá D. Chì, kẽm Câu 77: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ? A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú B. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. Câu 78: Bản chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là : A. gió Tín phong bán cầu NamB. khối khí lạnh phương Bắc C . khối khí hoạt động theo hai mùaD. khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong các tỉnh̉ dưới đây tinh̉ nào sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất? A. Lạng Sơn B. Hà Giang C. Tuyên Quang D. Lào Cai Câu 80: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm: A. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt. B. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C. C. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C. Thí sinh được sử dụng Át lát địa lí VN Trang 4/4 - Mã đề thi 101