Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Quốc Học (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Quốc Học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_truong_t.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Quốc Học (Có đáp án)
- Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Chuyên Quốc Học_Thừa Thiên Huế Câu 1: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ cĩ vách ngăn) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, lúc đĩ ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân cĩ thể hịa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6.0B. 5,5C. 4,5 hoặc 5,5D. 6,0 hoặc 4,5 Câu 2: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kimB. Tính dẻoC. Tính dẫn điện D. Tính cứng Câu 3: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H 2 (đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,8 gam Fe khơng tan. Giá trị của m là A. 58,8B. 56,0C. 47,6D. 30,0 Câu 4: Trong một cốc nước cĩ chứ a 0,01 mol K +, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol - - HCO3 và anion X . Đun nĩng cốc đến khối lượng khơng đổi thu được 3,64 gam chất rắn. Nước trong cốc thuộc loại A. nước mềmB. nước cứng tồn phần C. nước cứng vĩnh cửuD. nước cứng tạm thời Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X C2H5OH/HCl khí Phân tách hai lớp Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Dung dịch HCl Dung dịch vẩn đục T Quỳ tím Xanh X, Y, Z, T lần lượt là A. Glyxin, glucozơ, natri phenolat, metylamin B. Glyxin, saccarozơ, natri phenolat, anilin C. Natri phenolat, saccarozơ, glyxin, metylamin D. Etylamin , glucozơ, natri phenolat, glyxin Câu 6: Cho 3,36 gam Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 đặc, nĩng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol Fe 2(SO4)3 trong dung dịch là A. 0,015B. 0,025C. 0,01D. 0,06 Câu 7: Cho các phát biểu sau: Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- (1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans. (2) Nilon-6 cĩ thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron, được gọi là tơ nhân tạo. (4) Polime dùng để sản xuất tơ phải cĩ mạch cacbon khơng nhánh, xếp song song, khơng độc, cĩ khả năng nhuộm màu, mềm dai. (5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA. 6) Các polime khơng nĩng chảy mà bị phân hủy khi đun nĩng gọi là chất nhiệt rắn. (7) Cĩ thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su. Số phát biểu đúng là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều cĩ thành phần chứa các nguyên tử C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp A TN1: phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. TN2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. TN3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T bằng lượng O 2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết các khí đo ở điều kiệu tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A cĩ giá trị gần nhất với giá trị A. 69,5%B. 31,0%C. 69,0%D. 30,5% Câu 9: Cơng thức sau đây khơng phải là cơng thức của phèn nhơm? A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2OB. (NH 4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2OD. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 10: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Hai amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2 Câu 11: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (cĩ tỉ khối so với hiđro là 20/6, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí). Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì cĩ thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- A. Dung dịch Y cĩ pH >7. B. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 39,34%. n C. Trong dung dịch Y Fe2 2 n Fe3 D. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,71 g m Câu 12: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH. A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4C. 5 < 1 < 2 < 4 <3D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 Câu 13: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Dung dịch X và dung dịch Y lần lượt cĩ thể là A. KNO3, CuSO4 B. MgCl2, FeSO4 C. KBr, HClD. AgNO 3, CaCl2 Câu 14: Bradykinin là một nonapeptide cĩ dạng Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe–Arg. Bradykinin là một chất gây giãn mạch lệ thuộc vào hoạt tính màng, gây co cơ trơn ngồi mạch, làm tăng tính thấm thành mạch và cịn liên quan trong cơ chế đau. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này thu được tối đa bao nhiêu peptit cĩ amioaxit đầu N là phenylamin (Phe)? A. 4B. 6C. 5D. 3 Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ được gọi là đường nho và saccarozơ được gọi là đường mía. (2) Trong cơng nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ enzim. (3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc túc Ni, đun nĩng) tạo sobitol. (4) Khơng thể phân biệt saccaroz và glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng cơng thức tổng quát (C6H10O5)n. (6) Tinh bột khơng tác dụng được với Cu(OH) 2 nhưng xenlulozơ thì tác dụng được tạo phức màu xanh lam. (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng khơng khĩi. Số phát biểu đúng là A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 16: Cho 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol AlCl3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 28,6 gamB. 7,8 gamC. 197,2 gamD. 23,4 gam Câu 17: Polime nào sau đây cĩ tên gọi "tơ nitron" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm? Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinylclorua).D. Poli(metylmetacrylat). Câu 18: Trong mùn cưa cĩ chứa hợp chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glucozơ.C. Saccarozơ.D. Xenlulozơ. Câu 19: Trong các thí nghiệm nghiệm sau, cĩ bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được Al(OH)3 sau phản ứng? 1. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. 2. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). 3. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. 4. Sục khí CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). 5.Hịa tan phèn chua vào nước. 6. Điện phân dung dịch AlCl3. 7.Hịa tan 0,23 gam Na vào ống nghiệm chứa100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,01M, rồi lắc đều. A. 5B. 2C. 4D. 3 Câu 20: Kim loại nhẹ nhất là A. NaB. ScC. LiD. Cr Câu 21: Cho các phản ứng sau: 2+ 2+ 2+ 3+ - 3+ 2+ 2+ Fe + Cu → Fe + Cu; 2Fe + Cl2 → 2Fe + 2Cl ; 2Fe + Cu → 2Fe + Cu Dãy chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hĩa? 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ 2+ A. Cu , Fe , Cl2, Fe . B. Fe , Cl2, Cu , Fe . 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 3+ C. Cl2, Fe , Cu , Fe . D. Cl 2, Cu , Fe , Fe . Câu 22: Trường hợp nào dưới đây xảy ra ăn mịn điện hĩa ? A. Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. B. Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. C. Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm. D. Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. Câu 23: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình cĩ chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước cĩ nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- A. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình. B. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. D. Nước phun vào bình và khơng cĩ màu. Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được tạo ra tối đa là A. 4B. 5C. 3D. 6 Câu 25: Cĩ 4 chất X, Y, Z, T (khơng chứa chức ete) cĩ cơng thức phân tử dạng C 3H6On (n ≥ 0). Các phản ứng của 4 chất được tổng hợp dưới bảng sau (dấu x: cĩ phản ứng) Phản ứng với X Y Z T Na(1:2) x x x Na (1:1) x NaHCO3 x NaOH x x AgNO3/NH3 x x Giá trị x của X, Y, Z, T là A. 4, 2, 3, 1. B. 3, 2, 4, 2.C. 3, 2, 3, 2.D. 3, 3, 3, 2. Câu 26: Cho các phản ứng: t0 CaO,t0 1) X + NaOH Y + Z (2) Y + NaOH (rắn) CH4 + Y1 15000 C.11n xt,t0 (3) CH4 Q + H2 (4) Q + H2O Z Dùng hĩa chất gì để phân biệt X và metyl fomiat? A. Quỳ tím. B. Dung dịch Br 2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch AgNO 3/NH3 hoặc dung dịch Br2 Câu 27: Hịa tan hết hỗn hợp gồm Fe 3O4 và CuO trong dung dịch HCl lỗng, thu được dung dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Z vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp gồm hai oxit. Dung dịch Y chứa các ion kim loại: A. Mg2+, Fe3+, Fe2+. B. Zn 2+, Cu2+, Fe2+.C. Mg 2+, Zn2+, Fe2+.D. Mg 2+, Cu2+, Fe3+. Câu 28: Xà phịng hĩa hồn tồn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo khơng no chứa 1 liên kết đơi. Cơng thức phân tử của X cĩ dạng A. CnH2nO6.B. C nH2n-2O6.C. C nH2n-6O6.D. C nH2n-4O6. Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- Câu 29: Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol hỗn hợp khí X gồm C 2H4 và C4H6. Sục tồn bộ sản phẩm cháy từ từ vào bình chứa 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. m cĩ giá trị trong khoảng? A. 12 ≤ m ≤ 15 B. 6 ≤ m ≤ 12C. 0 ≤ m ≤ 12D. 6 ≤ m ≤ 15 Câu 30: Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm H 2S và SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y khơng chứa A. Na2S. B. Na 2SO3.C. NaHSO 3.D. NaOH. Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 0,125 mol hỗn hợp gồm 1 este no, đơn chức, mạch hở X và 1 este khơng no (chứa 2 liên kết π ở gốc hiđrocacbon), đơn chức, mạch hở Y, thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol nước. Phần trăm số mol của este X trong hỗn hợp là A. 60%B. 80%C. 20%D. 40% Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch AgNO 3 vào ống nghiệm chứa bột Fe, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x là A. 0,40B. 0,30C. 0,50D. 0,45 Câu 33: Quy trình sảs xuất saccarozơ từ cây mía bao gồm các cơng đoạn sau dd đường lẫn dd đường dd đường cây mía 1 ép nước mía 2 vôi 3 . 4 . 5 cô đaëc sữa canxi saccarat có màu không màu Hĩa chất sử dụng trong giai đoạn (3) và (4) lần lượt là A. CO2, SO2 B. SO2, CO2 C. SO2, nước JavelD. CO 2, nước Javel. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: Br2 ,NaOH H2SO4 HCl NaCrO2 X Y Z → NaCrO2. X, Y, Z lần lượt là A. CrBr3, Na2Cr2O7, CrCl3 B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3 C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl2 D. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3 Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- Câu 35: Để xác định % khối lượng của Ag trong m gam hỗn hợp Fe, Ag, Cu người ta cĩ thể sử dụng dung dịch nào để loại bỏ Fe, Cu? A. Fe(NO3)3 dưB. HCl dư C. Fe(NO3)3 dư hoặc AgNO3 dư.D. AgNO 3 dư Câu 36: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol este no, đa chức X cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M. Thu được 40,2 gam một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 15,68 lít O2, thu được 13,44 lít khí CO 2 và 14,4 gam H2O. Các khí đo ở điều kiệu tiêu chuẩn. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Z là ancol no hai chức. B. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 0,4 mol CO2. C. Y là este mạch hở. D. Độ bất bão hịa trong X là 8. Câu 37: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. ĐốtB. Thủy phânC. NgửiD. Cắt Câu 38: Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH 2, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ Glyxin và Alanin (nY : nZ = 1:2, và tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Hỗn hợp A trên tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của aminoaxit (trong đĩ cĩ 0,3 mol muối của Gly) và 0,05 mol ancol no đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A trên trong O 2 dư thu được CO 2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Y là (Gly)2(Ala)2. B. Tổng số nguyên tử C trong X là 5. C. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol. D. Số mol của Z là 0,1 mol. Câu 39: Phản ứng nào khơng thể hiện tính khử của glucozơ? A. Glucozơ tác dụng với nước brom. + B. Glucozơ tác dụng với dung dịch KMnO4/H . C. Hiđro hĩa glucozơ. D. Phản ứng tráng bạc. Câu 40: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol một peptit X (được tạo bởi Lysin chứa 2 nhĩm -NH 2, cịn lại là các α-amino axit chứa 1 nhĩm -NH 2 và 1 nhĩm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch muối Y cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 32,75 gam. Nếu Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- thủy phân hồn tồn 0,1 mol peptit trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được dung dịch muối Z cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 18,2 gam. Số gốc Lys trong peptit X là A. 2B. 3C. 4D. 5 Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-B 8-A 9-D 10-B 11-D 12-A 13-B 14-C 15-B 16-B 17-B 18-D 19-C 20-C 21-C 22-C 23-B 24-D 25-B 26-C 27-C 28-C 29-D 30-C 31-C 32-A 33-A 34-D 35-A 36-D 37-A 38-B 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Th1: khí thu được ở anot chỉ là Cl2 : 0,02 mol → nNaCl =0,04 mol. – Dung dịch sau điện phân hồ tan được 0,68 gam Al2O3 → dung dịch X chứa OH - → nOH = 2nAl2O3= 1/75 mol - Bảo tồn e → 2nCu + nOH = 2nCl2 → nCu =1/75 mol → m = mCuSO4 +mNaCl = 1/75. 160 + 0,04. 58,5 = 4,473 gam Th2: Khí thu được ở anot là Cl2 và O2 + + Dung dịch sau điện phân hồ tan được 0,68 gam Al 2O3 → dung dịch X chứa H → n H = + 2nAl2O3= 1/75 mol → nO2 = nH : 4 = 1/300 mol → nCl2 = 0,02 - 1/300 = 1/60 mol → nNaCl = + 1/30 mol. Bảo tồn electron →2nCu = 2nCl2 + nH → nCu= 7/300 mol → m = mCuSO4 +mNaCl =7/300. 160 + 1/30.58,5 = 5,6833 gam Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A Bảo tồn nguyên tố H → nH2O = (0,4. 2 + 0,4.1.2 - 0,1.2) : 2 = 0,7 mol Vì sau phản ứng cịn Fe khơng tan → chứng tỏ Y chứa FeCl2 : 0,4 mol ( bảo tồn Cl) và SO4 : 0,4 mol ( bảo tồn nhĩm SO4) Bảo tồn khối lượng → m = 0,4. 127+ 0,4. 152+ 0,7. 18 + 0,1. 2 + 2,8 - 0,8. 36,5 - 0,4. 98 = 58,8 gam. Câu 4: Đáp án B - Bảo tồn điện tích trong dung dịch → nX = 0,01 +2.0,02 +2. 0,01 - 0,05 =0,02 mol - 2- Đun nĩng khối lượng khơng đổi : 2HCO3 → CO3 + CO2 + H2O 2- → nCO3 = 0,025 mol Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- - 3,64 = 0,01. 39 + 0,02.40 +0,02.40 +0,01. 24 + 0,025. 60 +0,02. MX → MX = 35,5 (Cl ) + 2+ 2+ - - Vậy dung dịch chứa K , Ca , Mg , HCO3 , Cl → chứa nước cứng tồn phần . Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án B Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân cis ( dạng cis tạo độ gấp khúc làm cao su cĩ tính đàn hồi ) → 1 sai Nilon-6 cĩ thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε aminocaproic → 2 đúng Tơ visco, tơ xelulozơ axetat được gọi là tơ nhân tạo, tơ capron là tơ tổng hợp → 3 đúng Polime dùng để sản xuất tơ phải cĩ mạch cacbon khơng nhánh, xếp song song, khơng độc, cĩ khả năng nhuộm màu, mềm dai → 4 đúng Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được PVA → 5 sai Các polime khơng nĩng chảy mà bị phân hủy khi đun nĩng gọi là chất nhiệt rắn → 6 đúng Khơng thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su do C khơng tạo được liên kết ngang → 7 sai Câu 8: Đáp án A TN1 → nCHO = 0,5 nAg = 0,2 mol - TN2→ nHCO3 = nCOOH = 0,2 mol TN3 :nCOO = nKOH = 0,4 mol > nCOOH → chứng tỏ Y chứa nhĩm COO :0,2 mol, CHO : 0,2 mol. Bảo tồn nguyên tố K → nK2CO3 = 0,5nKOH = 0,2 mol Cĩ ∑ nC ( muối) = nCO2 + nK2CO3 =0,6 mol = nCOOH + nCHO + nCOO mà Y tạp chức → chứng tỏ X là (COOH)2: 0,1 mol và Y là HOC-COOR' : 0,2 mol Ancol Z + na → muối + H2 - → mancol= mbình tăng + mH2 = 9,2 gam và nOH = 2nH2 = 0,2 mol Z là ancol đơn chức → Mancol = 9,2 :0,2 = 46 (C2H5OH ) → Y là HOC-COOC2H5 0,2.102 %Y = .100%= 69,38%. 0,1.102 0,1.90 Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D Coi hỗn hợp X gồm Fe, Cu, O Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- Cĩ MZ = 20/3 > 2 → Z chứa H2 : x mol và NO : y mol x y 0,06 x 0,05 Ta cĩ hệ 2x 30y 20 / 3.0,06 y 0,01 - Vì sinh khí H2 nên dung dịch Y khơng chứa NO3 → nNaNO3 = nNO = 0,01 mol + Khi thêm AgNO3 dư thấy sinh khí 0,0125 mol NO → Y chứa H dư + Cĩ nH dư = 4nNO = 0,05 mol + + Bảo tồn nguyên tố H → nH = 2nH2 +4nNO + 2nO(X) + nH dư → nO(X) = 0,08 mol Kết tủa thu được chứa AgCl : 0,35 mol ( bảo tồn nguyên tố Cl) , Ag: 51,575 0,35.143,5 = 0,0125 mol 108 2+ Bảo tồn e → nFe = nAg + 3nNO = 0,0125 + 3. 0,0125 = 0,05 mol Trong dung dịch Y gọi số mol của Fe3+ : x mol và Cu2+ : y mol Bảo tồn e → 3x + 2y + 0,05. 2 = 0,05.2 + 0,01. 3 + 0,08.2 Khối lượng của X là 56(x +0,05) + 64y +0,08.16 = 4,08 + 56x + 64y khối lượng kim loại tối đa thu được từ X là 56(x +0,05) + 64y = 2,8 + 56x + 64y 2,8 56x 64y 53 → 4,08 56x 64y 61 Giải hệ → x =0,01 , y = 0,08 Dung dịch chứa H+ dư :0,05 nên cĩ pH < 7 → A sai 0,08.64 mCu= .100% = 52,45% → B sai 4,08 56.0,01 64.0,08 2+ 3+ nFe : nFe =0,05 :0,01 = 5 → C sai Dung dịch chứa các ion kim loại Fe 2+ : 0,05 mol, Fe3+ :0,01 mol, Cu2+ : 0,08 mol, Na+ :0,01 mol → m = 8,71 gam → D đúng Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án B Câu 14: Đáp án C Khi thủy phân khơng hồn tồn Bradykinin thu được các peptit cĩ amioaxit đầu N là phenylamin (Phe) là Phe–Arg,Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Phe-Ser-Pro-Phe, Phe-Ser-Pro-Phe–Arg Câu 15: Đáp án B Glu tham gia phản ứng với AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag. saccarozơ khơng tham gia phản ứng → Cĩ thể phân biệt saccaroz và glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 → 4 sai Tinh bột và xenlulozơ khơng là đồng phân của nhau vì hệ số n khác nhau → 5 sai Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- Tinh bột và xenlulozơ khơng tác dụng được với Cu(OH)2 → 6 sai Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án C 1. 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O 2. 4HCl dư + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O 3. 3NH3 dư + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl 4. CO2 + NaAlO2 → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 5. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O hồ tan vào nước là quá trình hồ tan vật lý bình thường 6.2AlCl3 + 6H2O 3Cl2 + 2Al(OH)3 + 3H2 7.Na + H2O → NaOH +0,5H2 8NaOH ( 0,01 mol) + Al2(SO4)3 (0,001 mol)→ 3Na2SO4 + 2NaAlO2 + 4H2O Các thi nghiệm khơng thu được Al(OH)3 gồm 1,2,5,7. Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án B Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án B Chất thoả mãn điều kiện đề bài là X : CH2(OH)-CH(OH)-CHO, Y : C2H5COOH, Z là HCOOCH(OH)-CH2OH T là Câu 26: Đáp án C CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO(Z) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 (Y1) 15000 CH4 CH≡CH (Q)+ H2 CH≡ CH + H2O → CH3CHO metyl fomiat: HCOOCH3 tham gia phản ứng tráng bạc cịn X thì khơng tham gia Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải
- Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án D Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án C Câu 32: Đáp án A + 2+ Khi dùng hết 1,4 mol Ag thi thu được 0,1 mol Fe → dung dịch thu được chứa Fe(NO 3)2 : - 0,1 mol và Fe(NO3)3 : 0,4 mol ( bảo tồn nhĩm NO3 ) + Khi thêm 1,1 mol Ag vào ống nghiệm chứa 0,5 mol Fe thu được x mol Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 : 0,5-x mol ( bảo tồn nguyên tố Fe) - Bảo tồn nhĩm NO3 → 2x +3.(0,5-x) = 1,1 → x =0,4 Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án A Câu 36: Đáp án D xử lý phần đốt cháy Z cần 0,7 mol O2 tạo 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O Thấy nH2O > nCO2 → Z là ancol no → nancol =0,8 - 0,6 = 0,2 molBảo tồn nguyên tố O → nO(Z) = 0,6.2 + 0,8 - 2. 0,7 = 0,6 = 2nancol → Z là ancol no 3 chức → A sai Cĩ nNaOH : nX = 6 :1 mà thuỷ phân lại thu được ancol 3 chức → chứng tỏ X là este vịng dạng CH2 -OOC R COOCH2 | | CH OOC R COOCH | | CH OOC R COOCH2 cĩ nmuối = 3nZ: 2 = 0,3 mol → MNaOOC-R-COONa= 134 ( NaOOC-COONa) Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol Y thu được 0,6 mol CO2 → B sai Y là muối → C sai Câu 37: Đáp án A Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án C Câu 40: Đáp án A Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word cĩ lời giải