Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 173 - Trường THPT TH Cao Nguyên

doc 4 trang thaodu 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 173 - Trường THPT TH Cao Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2019_ma_de_17.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 173 - Trường THPT TH Cao Nguyên

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2) TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 173 Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH Câu 2: Polime nào dưới đây là chất dẻo ? A. Tơ axetat. B. Nhựa PVC. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6. Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 4: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn: A. Hiđro hóa. B. C. Brom hóa. D. Oxi hóa. Câu 5: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. Heroin. B. Cafein. C. Nicotin. D. Moocphin. Câu 6: Dung dịch etylamin tác dụng với dd của nước nào sau đây? A. NaCl B. FeCl3 C. NaOH D. NH3 Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơđều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. thủy phân. Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Li, Ag, Sn. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ca, Zn, Cu. Câu 9: Số liên kết π trong phân tử tristearin là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 10: Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất A. thơm. B. không no. C. no hoặc không no. D. mạch hở. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Fe + H2SO4 đặc, nguội. C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. D. K + H2O. Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Câu 13: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì A. Tính khử B. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Tính oxi hóa Câu 14: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và một ancol D. Một muối và hai ancol Câu 15: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai: A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. C. Protein có phản ứng màu biure. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Trang 1/4 - Mã đề thi 173
  2. Câu 16: Cho quỳ tím vào 2 dung dịch sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra? A. X, Y làm quỳ hóa đỏ B. X và Y không đổi màu quỳ tím. C. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ. D. X không đổi màu, Y hóa đỏ. Câu 17: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn trước là A. 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4. Câu 18: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 19: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp: A. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco. B. nilon-6; lapsan; visco; olon. C. nilon-6; olon; enang; lapsan. D. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3. C. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO. D. Na2CO3, BaO. Câu 22: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X không thể là A. MgO. B. C. PbO. D. Fe3O4. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS 2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí NO2duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 30,05 gam. B. 30,29 gam. C. 35,09 gam. D. 36,71 gam. Câu 24: Tiến hành trung hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch Br2 0,2M. phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là A. 25% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 10,08 gam một cacbohiđrat X bằng O2. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 16 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch Y lại thu được thêm 29,7 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X có giá trị: 252<MX<756. A. (C6H10O5)n B. C18H32O16 C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. Câu 27: Cho dòng khí CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột (X) gồm Al 2O3, ZnO, FeO và MgO nung nóng thì thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 2,80. C. 11,20. D. 5,60. Trang 2/4 - Mã đề thi 173
  3. Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm không thu được kết tủa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4,C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Phân tử khối trung bình của X là A. 23,16. B. 3,96. C. 2,315. D. 39,6. Câu 30: Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. - Nếu cho X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). - Nếu cho X phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 33,69%. B. 19,88%. C. 38,30%. D. 26,33%. Câu 31: Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thì thu được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO 2 ( ở đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 33: Cho khí CO qua m gam X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2SO4 đặc , nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là: A. 6,80 B. 7,12 C. 13,52 D. 5,68 Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 36. B. 12. C. 25. D. 20. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 36: Lấy m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH phản ứng với 55 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y .Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 70 ml dung dịch KOH 3M. Mặt đốt cháy hoàn toàn m(g) X và cho sản phẩm cháy qua dd KOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 14,85 gam .Biết tỉ lệ phân tử khối giữa hai amino axit là 1,187. Công thức phân tử của X : A. C3H7NO2 và C4H9NO2 B. C2H5NO2 và C4H9NO2 C. C2H5NO2 và C3H7NO2 D. C2H5NO2 và C5H11NO2 Trang 3/4 - Mã đề thi 173
  4. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ sau. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây? A. 2,4. B. 1,8. C. 1,6. D. 2,2. Câu 38: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 275,42 gam muối sunfat trung hòa và 6,272 lít khí (đktc) Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây A. 25% B. 27% C. 19% D. 22% Câu 39: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 5,44 gam Câu 40: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,730. B. 0,756. C. 0,962. D. 0,810. HẾT GHI CHÚ Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019 Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh. Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày. ĐÁP ÁN 1 D 11 B 21 D 31 D 2 B 12 A 22 A 32 C 3 A 13 C 23 C 33 B 4 A 14 D 24 B 34 D 5 C 15 D 25 B 35 B 6 B 16 D 26 D 36 C 7 D 17 B 27 C 37 A 8 B 18 D 28 C 38 A 9 B 19 A 29 A 39 A 10 C 20 C 30 C 40 A Trang 4/4 - Mã đề thi 173