Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 07 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 07 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_07_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 07 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 07 Câu 1) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây: A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 2) Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. Câu 3) Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 4) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5) Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 6) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. Câu 7) Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 8) Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 10) Chất có phản ứng màu biure là A. chất béo. B. protein. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 11) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 12) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Câu 13) Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 14) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. dung dịch muối ăn. C. giấm ăn. D. ancol etylic. Câu 15) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 loãng  Cr2(SO4)3 + 3H2. to B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O to Cr2O3 + 2NaOH đặc  2NaCrO2 + H2O Câu 16) Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 17) Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Page 1
  2. Câu 18) Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 19) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiệntượng T Quì tím Quì tím hóa xanh Y Dung dịchAgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 20) Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo,thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. Câu 21) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 22) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2. Câu 23) Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết tủa, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, NaCl. D. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. Câu 24) Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH  X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 có thể làm quì tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. Câu 25) Este hai chức, mạch hở X có CTPT C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thanh từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong Xcó 3 nhóm –CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O. Câu 26) Hòa tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 39,13%. C. 58,7%. D. 76,91%. Câu 27) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,2M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,1M. Câu 28) Cho 2g hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,55. D. 3,825. Câu 29) Thủy phân 4,4g etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,9. B. 4,28. C. 4,1. D. 1,64. Câu 30) Nung hỗn hợp X gồm 2,7g Al và 10,8g FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 31) Cho 15g glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,6. D. 22,35. Page 2
  3. Câu 32) Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28. Câu 33) Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung - dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). A. 4,48g. B. 5,6g. C. 3,36g. D. 2,24g. Câu 34) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 30,63. D. 54,84. Câu 35) Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39g Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 36) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52g Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,5. Câu 37) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 38) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08g CO2 và 2,88g H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,8g NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62g hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84g. B. 2,72g. C. 3,14g. D. 3,9g. Câu 39) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 18. C. 73. D. 20. Câu 40) Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptitY, tetrapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23g và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095g H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6. B. 6,5. C. 7. D. 7,5. ĐÁP ÁN 1D 2A 3D 4B 5C 6B 7A 8C 9A 10B 11C 12C 13A 14C 15A 16A 17C 18B 19A 20D 21B 22A 23C 24A 25D 26B 27D 28D 29D 30C 31B 32C 33B 34D 35D 36B 37B 38C 39C 40A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Phương pháp thủy luyện điều chế kim loại sau Al Chọn D. Page 3
  4. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn D: Fe(OH)3. Câu 4: Chọn B: Al và Fe. Câu 5: Chọn C. NaCl không có hiện tượng, MgCl2 tạo kết tủa trắng, AlCl3 tạo kết tủa keo trắng tan, FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ. 2+ 2+ 3+ - Câu 6: Hg , Pb , Fe tạo kết tủa với OH Chọn B vì Ca(OH)2 rẻ tiền. Câu 7: Chọn A: C6H12O6. Câu 8: Chọn C: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5, C2H5COOCH3. Câu 9: Chọn A: (C6H10O5). Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn C. Câu 12: Chọn C vì Ag sau H. Câu 13: Chọn A vì Fe đứng trước Cu nên Fe sẽ bị ăn mòn. Câu 14: Chọn C. CaCO3 + 2CH3COOH  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O MgCO3 + 2CH3COOH  (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O Câu 15: Chọn A vì Cr + H2SO4 loãng  CrSO4 + H2. Câu 16: Chọn A vì glucozơ là monosaccarit. Câu 17: (a) sai vì chỉ có 0,01 – 2%. (b), (c), (d), (e) đúng Chọn C. Câu 18: Chọn B. Câu 19: Chọn A. Câu 20: to 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 2a/3 ← a → 2a/3 X gồm FeCl3 và Fe Khi cho X vào H2O: Fe + 2FeCl3  3FeCl2 a/3 2a/3 Như vậy Y chỉ có FeCl2 Chọn D. Câu 21: Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Do còn chất rắn không tan Không còn Fe3+ Chọn B. Câu 22: Kết tủa Z tác dụng với HNO3 mà vẫn còn chất rắn T Z là AgCl và Ag còn T là Ag do: Cl- + Ag+  AgCl và Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag Chọn A. 2+ Câu 23: Do tạo H2 Fe bị oxi hóa thành Fe Loại A, B. + - 2+ 3Fe + 8H + 2NO3  3Fe + 2NO + 4H2O + - Do Fe dư, H dư nên NO3 đã hết + 2+ Fe + 2H  Fe + H2 Chọn C. Câu 24: HOOC-[CH2]4-COOC2H5 + 2NaOH  NaOOC-[CH2]4-COONa + C2H5OH + 2H2O NaOOC-[CH2]4-COONa + H2SO4  HOOC-[CH2]4-COOH + Na2SO4 nHOOC-[CH2]4-COOH + nH2N-[CH2]6-NH2  Nilon-6,6 + 2nH2O Chọn A. o Câu 25: Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170 C không tạo anken Y là CH3OH X là CH3OOC-CH=CH-COOCH3 Z là HOOC-CH=CH-COOH Chọn D. Câu 26: x = nAl 27x + 56y = 13,8 x = 0,2 %mAl = 39,13% Chọn B. y = nFe BT ne: 3x + 2y = 2.0,45 y = 0,15 Câu 27: nAg = 0,1 nglu = 0,05 CM = 0,1M Chọn D. Câu 28: Bảo toàn khối lượng m = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 Chọn D. Câu 29: nCH3COOC2H5 = 4,4/88 = 0,05; nNaOH = 0,02 mCH3COONa = 0,02.82 = 1,64g Chọn D. Page 4
  5. Câu 30: + 3+ Al + 3H  Al + 1,5H2 2- + O + 2H  H2O + nH = 3nAl + 2nO = 3.0,1 + 2.0,15 = 0,6 nH2SO4 = 0,3 V = 0,3 lít Chọn C. Câu 31: nGly = 15/75 = 0,2; nKOH = 0,5 H2NCH2COOH + KOH  H2NCH2COOK + H2O 0,2 0,2 0,2 HCl + KOH  KCl + H2O 0,3 0,3 0,3 Bảo toàn khối lượng m = 0,2.113 + 0,3.74,5 = 44,95 Chọn B. Câu 32: Đặt a = nFe phản ứng với Cu2+ Fe + 2Fe3+  3Fe2+ 0,05 ← 0,1 Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu a ← a → a 56(0,05 + a) = 64a a = 0,35 m = 56(0,05 + 0,35) = 22,4 Chọn C. Câu 33: Do tính lượng Fe tối đa nên chỉ bị oxi hóa lên Fe2+ + - 2+ 3Fe + 8H + 2NO3  3Fe + 2NO + 4H2O 0,06 ← 0,16 ← 0,04 Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu 0,02 ← 0,02 + 2+ Fe + 2H dư  Fe + H2 0,02 ← 0,04 nFe = 0,1 mFe = 5,6g Chọn B. Câu 34: Bảo toàn khối lượng mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 53,16g Bảo toàn O 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX = 0,06 X + 3NaOH  Muối + glixerol b = 53,16 + 0,18.40 – 0,06.92 = 54,84 Chọn D. Câu 35: nCO2 – nH2O = (số π – 1).số mol mà b – c = 4a Số π = 5 Số liên kết C=C là 5 – 3COO = 2 nH2 = 0,3 nX = 0,15 m1 = 39 – 0,3.2 = 38,4g X + 3NaOH  Muối + glixerol Bảo toàn khối lượng m2 = mX + mNaOH – mglixerol = 38,4 + 0,7.40 – 0,15.92 = 52,6 Chọn D. Câu 36: x mol Na 23x + 137y + 16z = 21,9 x = 0,14 nOH- = nNa + 2nBa = 0,38 Qui đổi X thành y mol Ba BT n : x + 2y = 2z + 0,05.2 y = 0,12 e 2+ nBa = 0,12 z mol O y = 20,52/171 z = 0,14 nAl3+ = 0,1 Mà nAl (SO ) = 0,05 2 4 3 2- nSO4 = 0,15 3+ - nBaSO4 = 0,12 và nAl(OH)3 = 4nAl - nOH = 4.0,1 – 0,38 = 0,02 m = 0,12.233 +0,02.78 = 29,52 Chọn B. 3+ Câu 37: mBaSO4 = 69,9 nBaSO4 = 0,3 nAl2(SO4)3 = 0,1 nAl = 0,2 - 3+ Tại giá trị V, kết tủa Al(OH)3 đã tan hết nOH = 4nAl = 0,8 nBa(OH)2 = 0,4 V = 2 Chọn B. Câu 38: nO2 = 0,36; nCO2 = 0,32; nH2O = 0,16; nNaOH = 0,07 mX = 14,08 + 2,88 – 0,36.32 = 5,44 Bảo toàn O 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX = 0,04 MX = 5,44/0,04 = 136 X là C8H8O2 Do tạo 3 muối 2 este là HCOOCH2C6H5 (x mol) và CH3COOC6H5 (y mol) x + y = 0,04 x = 0,01 x + 2y = 0,07 y = 0,03 Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là mHCOONa + mCH3COONa = 0,01.68 + 0,03.82 = 3,14 Chọn C. Page 5
  6. Câu 39: 0,04 mol NO 2+ Fe Fe O Fe3+ 3 4 + 0,32 mol KHSO4 + Fe(NO3 )2 BT: H, S 59,04g 0,32 mol K Fe 0,32 mol SO 2- 4 0,44 + 0,32 - 2.0,32 = 0,12 mol NO - 3 0,16 mol H2O Bảo toàn khối lượng m = 59,04 + 30.0,04 + 18.0,16 – 136.0,32 = 19,6 0,08.180 Bảo toàn N nFe(NO3)2 = (0,04 + 0,12)/2 = 0,08 %mFe(NO3)2 = .100% 73,46% Chọn C. 19,6 Câu 40: Đặt công thức trung bình của peptit là CnH2n+2-xNxOx+1 (a mol) và công thức trung bình của muối là CmH2mO2NNa (ax mol) 2CmH2mO2NNa + (3m – 1,5)O2  Na2CO3 + (2m – 1)CO2 + 2mH2O + N2 CnH2n+2-xNxOx+1 + (1,5n – 0,75x)O2  nCO2 + (n + 1 – 0,5x)H2O + 0,5xN2 ax 0,84 / 22,4 0,0375 2 ax = 0,075 44ax(2m 1) axm = 0,24 18axm 13,23 2 an = 0,24 an axm a = 0,025 a(n 1 0,5x) 4,095 /18 0,2275 m = a(14n + 29x + 18) = 14.0,24 +29.0,075 + 18.0,025 = 5,985 Chọn A. Page 6