Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_so_1_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc B. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động C. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động D. tọa độ tỉ lệ thuận với quãng đường đi Câu 2: Cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết rằng khi đèn không sáng, nhiệt độ của khí là 25°C; khi đèn sáng, nhiệt độ của khí là 323°C? A. 2 lầnB. 1,8 lầnC. 12,9 lầnD. 2,18 lần Câu 3: (THPT-2018). Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức Câu 4: (Đề minh họa THPT-2019). Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014Hz. Lấy c = 3.108 (m/s). Đây là A. bức xạ tử ngoạiB. bức xạ hồng ngoạiC. ánh sáng đỏD. ánh sáng tím Câu 5: (Đề minh họa THPT-2019). Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5(MeV/c2) . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615MeVB. 4435,7MeVC. 4435,7JD. 195,615MeV. Câu 6: (ĐH-2010). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R của biến trở. C Với C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200VB. C. 100V100D.2 V 200 2V Câu 7: Khi độ lớn của điện tích thử trong điện trường tăng lên n lần thì thế năng của điện tích thử sẽ A. không thay đổiB. giảm đi n lầnC. tăng lên n lầnD. tăng lên n 2 lần
  2. Câu 8: Hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q > 0 đặt tại O gây ra. 6 6 Biết cường độ điện trường tại A và B có độ lớn EA 4.10 (V / m) và EB 10 (V / m) . Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn A. l,78(V/m).B. l,78.10 6(V/m).C. 2,5.10 6(V/m).D. l,5.10 6(V/m). Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r được mắc với một điện trở R = 5  tạo thành một mạch kín thì dòng điện qua mạch có cường độ I = 1A. Điện trở trong của nguồn và công suất tỏa nhiệt trên cả mạch là A. 1 và 6WB. 1 và 5WC. 1 và 1WD. một giá trị khác Câu 10: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường? A. Một dây dẫn thẳng, dàiB. Một khung dây có dòng điện chạy qua C. Một nam châm thẳngD. Một kim nam châm Câu 11: Phản xạ toàn phần là hiện tượng tia sáng khi truyền đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì A. tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách B. tia sáng bị truyền qua một phần C. tia sáng bị truyền qua hoàn toàn D. tia sáng bị phản xạ hoàn toàn Câu 12: Một tia sáng đi vuông góc vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 30° và chiết suất 1,3. Góc lệch của tia ló so với tia tới là A. 40,5°.B. 20,2°.C. 17,5°.D. 10,5°. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu ki dao động của con lắc là m 1 k 1 m k A. T 2 B. C. D. T T T 2 k 2 m 2 k m Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 5cos4 t(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 0(cm/s)B. 5(cm/s)C. D. 20 (cm / s) 20 (cm / s) Câu 15: Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x cos(5 t )(cm) . Chất điểm có khối lượng m 2 = l00g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó 1 6 với phương trình dao động x 5cos( t )(cm) . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm 2 6 m1 so với chất điểm m2 bằng 1 1 A. 2B. 1C. D. 5 2
  3. Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng A. 2mB. 1mC. 2,5mD. 1,5m Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thắng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc B. cùng pha nhau 3 C. ngược pha nhauD. lệch pha nhau góc 2 Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết họp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9cmB. 12cmC. 6cmD. 3cm Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u U 2 cos2 ft(V) . Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách A. giảm tần số f của điện áp uB. tăng độ tự cảm L của cuộn dây C. tăng điện áp hiệu dụng UD. giảm điện áp hiệu dụng U Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZL ZC) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 2 2 ZL U A. R0 B. R0 C.Z L ZC D. R0 R0 ZL ZC ZC Pm Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 150VB. 50VC. D. 200V 100 2V Câu 22: Đặt điện áp u U cos(t )(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong 0 4 mạch là i I0 cos(t i ) . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 2 4 2 4
  4. Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đồi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u U0 sin t(V) , với  có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi  1 200 (rad / s) hoặc  2 50 (rad / s)thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số  bằng A. 100 (rad / s) B. C. D. 40 (rad / s) 125 (rad / s) 250 (rad / s) Câu 24: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn. Xung quanh dây dẫn đó A. chỉ có từ trườngB. có điện từ trường C. chỉ có điện trườngD. không xuất hiện điện trường, từ trường Câu 25: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong C mạch trên một tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng 3 f f A. 4fB. C. D. 2f 2 4 Câu 26: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55m . Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,1mmB. 1,2mmC. 1,0mmD. 1,3mm Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 0,75m và 2 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,35m . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Chỉ có bức xạ 2
  5. C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên D. Chỉ có bức xạ 1 Câu 30: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3B. 1C. 6D. 4 Câu 31: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng luợng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là 13,6eV; 1,51eV . Cho h 6,625.10 34 (J.s);c 3.108 (m / s) và e 1,6.10 19 C . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7mB. 102,7mmC. 102,7nmD. 102,7pm Câu 32: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtônB. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtônD. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron 16 Câu 33: Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 2 16 1u 931,5(MeV / c ) . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeVB. 18,76 MeVC. 128,17 MeVD. 190,81 MeV Câu 34: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%B. 93,75%C. 6,25%D. 13,50% 2.10 2 Câu 35: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos(100 t )(Wb) . Biểu thức của suất điện động cảm 4 ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2sin(100 t )(V) B. e 2sin(100 t )(V) 4 4 C. D.e 2sin100 t(V) e 2sin100 t(V) Câu 36: Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và của chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t 3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm xấp xỉ bằng A. 4,0cmB. 5,8cmC. 3,6cmD. 1,4cm
  6. Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động tương ứng là: 2 2 x1 A1 cos(t 1 );x2 A2 cos(t 2 ) . Biết rằng 4x1 9x2 25 . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 2cm , vận tốc v1 9(cm / s) thì tốc độ của chất điểm thứ hai bằng A. 9(cm / s) B. C. D. 6(cm / s) 12(cm / s) 8(cm / s) Câu 38: . (THPT-2016). Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL ,vN là tốc độ của electron khi nó v chuyển đông trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN A. 2B. 0,25C. 4D. 0,5 Câu 39: (THPT-2016). Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và có bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6mm. Lấy 2 10 . Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ v 6 (cm thì/ s) phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn A. 6 3(m / s2 ) B. C. D. 6 2(m / s2 ) 6(m / s2 ) 3(m / s2 ) 7 Câu 40: (THPT-2016). Người ta dùng hạt proton có động năng l,6MeV bắn vào hạt nhân 3 Liđang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ Y. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 7,9MeVB. 9,5MeVC. 8,7MeVD. 0,8MeV
  7. Đáp án 1-B 2-A 3-C 4-B 5-A 6-A 7-C 8-B 9-A 10-A 11-D 12-D 13-A 14-A 15-D 16-B 17-B 18-C 19-B 20-B 21-D 22-D 23-A 24-B 25-D 26-D 27-B 28-A 29-B 30-C 31-C 32-B 33-C 34-C 35-B 36-B 37-D 38-A 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động s vt Câu 2: Đáp án A p p Vì quá trình là đẳng tích nên: 1 2 T1 T2 p T 323 273 2 2 2 p1 T1 25 273 Câu 3: Đáp án C Khi cộng hưởng thì tần số dao động cưỡng bức mới bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 4: Đáp án B Dựa vào thang sóng điện từ thì đây là bức xạ hồng ngoại 3.1011 Hz f 3.1014 Hz Câu 5: Đáp án A 2 2 Ta có: Wlk mc 0,21uc 0,21.931,5 195,615MeV Câu 6: Đáp án A U Ta có: U IR R . Để khi R thay đổi, U const thì Z Z R 2 2 R L C R (ZL ZC ) C Khi C 1 C thì Z 2Z 2 2 C2 C1 U U R2 Z2 U IZ . R2 Z2 C1 U 200V AN AN 2 2 C1 2 2 R (ZL ZC2 ) R ZC1 Câu 7: Đáp án C Vì thế năng của điện tích thử tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với độ lớn điện tích thử Wt ~ q nên khi q tăng n lần thì Wt cũng tăng n lần. Câu 8: Đáp án B - Vì EA > EB nên OA < OB: A nằm gần O hơn B - Cường độ điện trường do q gây ra tại A và B là:
  8. k q E (1) A OA2 k q E (2) B OB2 k q OA OB - Cường độ điện trường do q gây ra tại M là: E (3)với OM (4) M OM2 2 k q k q k q - Từ (1), (2), (3), ta có: OA ;OB ;OM EA EB EM k q 1 k q k q - Thay vào (4), ta được: E 2 E E M A B 1 1 1 1 E 2 E E M A B 4E E 4.4.106.106 E A B 1,78.106 (V / m) M 2 6 6 2 ( EA EB ) ( 4.10 10 ) Câu 9: Đáp án A e e 6 Từ công thức: I r RN 5 1 RN r I 1 2 2 Pnh (RN r)I (5 1).I 6W Câu 10: Đáp án A Xung quanh dây dẫn có dòng điện hoặc nam châm mới có từ trường. Câu 11: Đáp án D Phản xạ toàn phần là hiện tượng toàn bộ tia sáng bị phản xạ trở lại môi trường cũ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau Câu 12: Đáp án D Với mặt bên thứ hai, ta có: r2 30;n 1,3 nên: sin i2 nsin r2 1,3sin30 0,65 i2 40,5 Góc lệch giữa tia ló và tia tới là: D i1 i2 A 0 40,5 30 10,5 Câu 13: Đáp án A m Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là T 2 k Câu 14: Đáp án A Ta có: v x' 5.4sin 4 t 5.4sin 4 .5 20sin 20 20 .0 0 Câu 15: Đáp án D
  9. 2 2 2 2 W1 1 2 2 1 2 2 m11 A1 0,05.(5 ) .0,01 1 Ta có: m11 A1 : m22A2 2 2 2 2 W2 2 2 m22A2 0,1 .0,05 2 Câu 16: Đáp án B l l' T ' l' l 2l Ta có: T 2 ;T ' 2 g g T l l 2 2 T ' l 2l 2,2 l 2l Từ đó: T l 2 l l 100cm 0,1m Câu 17: Đáp án B Ta có: AB [(t A ) (t B )] ( A B ) 2 2 Tại trung điểm M của AB thì: ' ( ) (d d )  (d d ) AB A B  2 1 AB  2 1 ' Vì tại M phần tử nước dao động với biên độ cực đại nên: AB 0 và d2 d1 MB MA 0 AB 0 :Hai nguồn sóng tại A và B dao động cùng pha nhau. Câu 18: Đáp án C Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là:  12 d 6cm min 2 2 Câu 19: Đáp án B Ta có: ZL 2 fl , do đó để tăng ZL thì ta có thể tăng L Câu 20: Đáp án B 2 2 2 U U Ta có: P R0I R0. 2 2 2 R0 (ZL ZC ) (ZL ZC ) R0 R0 2 (ZL ZC ) Để P = Pm thì M [R0 ]min R0 ZL ZC R0 Câu 21: Đáp án D 2 2 Ta có: U (UL UC ) UL UC U;UL UC U Z Z Mặt khác: 0 nên tan L C 0 Z Z hay U U u/i u/i R L C L C Do đó: UL UC U 100 100 200V Câu 22: Đáp án D 3 Trong đoạn mạch chỉ có C thì: (rad) i u 2 4 2 4
  10. Câu 23: Đáp án A U Ta có: I . Vì I I Z Z (Z Z )2 (Z Z )2 Z 1 2 1 2 L1 C1 L2 C2 2 2 1 1 1 1 1L 2L 1L 2L 1C 2C 1C 2C 1 1 1 1 Vì 1 2 nên 1L 2L LC 2 : cộng hưởng 1C 2C 12   12 200 .50 100 (rad / s) Câu 24: Đáp án B Xung quanh dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua có điện từ trường Câu 25: Đáp án D 1 1 f ' C Ta có: f ;f ' 2 LC 2 LC ' f C ' C C. C C Vì C’ gồm C và mắc nối tiếp nhau nên: C ' 3 C 3 C 4 3 f ' 4C ' Từ đó: 2 f ' 2f f C ' Câu 26: Đáp án D Vì bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (d t ) nên tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím(fd ft ) Câu 27: Đáp án B Trên tấm kính ảnh của buồng tối ta sẽ thu được quang phổ của ánh sáng trắng, đó là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 28: Đáp án A D 0,55.10 3.2.103 Ta có: i 1,1mm a 1 Câu 29: Đáp án B Vì 2 0 ;1 0 Câu 30: Đáp án C Từ quỹ đạo N chuyển dời về các quỹ đạo trong có các dịch chuyển N về K; N về L; N về M; M về K; M về L và L về K ứng với 6 vạch quang phổ Câu 31: Đáp án C
  11. hc hc Ta có: EM EK MK MK EM EK 6,625.10 34.3.108  1,027.10 7 m 102,27nm MK ( 2,416.10 19 ) ( 21,76.10 19 ) Câu 32: Đáp án B Theo định nghĩa thì các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng khác số nơtron N. Câu 33: Đáp án C Ta có: W [Zm (A Z)m m ]c2 [8.1,0073u (16 8).1,0087u 15,9904u]c2 lk p n O 2 Wlk 0,1376uc 0,1376.931,5 128,17MeV Câu 34: Đáp án C N0 N0 N0 Sau thời gian t1 thì: N1  2T t1  4 2 T 2 T N0 N0 N0 N0 Sau thời gian t2 thì: N2 t2 2 4T 16 2 T 2 T 2 T N 1 2 0,0625 6,25% N0 16 Câu 35: Đáp án B 2.10 2 Ta có: e ' , với  cos(100 t )(Wb) 4 2.10 2 e 100 . .sin(100 t ) 2sin(100 t )(V) 4 4 Câu 36: Đáp án B Trên đồ thị ta thấy: x1 sớm pha hơn x2 góc (vuông pha) nên: 2 2 2 x x 1 2 1 A1 A2 - Tại các thời điểm t1, t2 tương ứng, ta có: 2 2 3 3,2 1 A1 A2 A 5cm;A 4cm 2 2 1 2 4 2,4 1 A1 A2 x13 2,2 - Tại thời điểm t3, ta có: x A cos 2,2cm cos 13 1 A 5
  12. 2 2,2 x23 A2 cos( ) A2 sin 4 1 3,59cm 2 5 - Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t3: d x1 x2 2,2 ( 3,59) 5,79cm Câu 37: Đáp án D 2 2 2 2 - Từ 4x1 9x2 25 Khi x1 = -2cm thì x2 1cm và (4x1 9x2 )' 0 v1 9x2 8x1v1 18x2v2 0 v2 4x1 4x1 4.( 2) v2 v1 . 9. 8(cm / s) 9x2 9.1 Câu 38: Đáp án A 2 vL rN 4 Ta có: 2 2 vN rL 2 Câu 39: Đáp án A Vì các phần tử M, N dao động điều hòa nên ta có thể sử dụng mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, ta thấy: - Độ lệch pha giữa M và N là: d 8 8 2 2 2 . (rad)  6 3 3   - Biểu diễn trên giản đồ các vectơ AM ,AN tương ứng, với: 2 + Tại thời điểm ban đầu ( ;A A sin 6.0,5 3mm) : hình a 3 2 6 N M + Tại thời điểm t vM AM sin(t M ) 6 7 5 7 2 11 (t ) (rad);(t ) (rad) M 6 6 N 6 3 6 6 M và N đối xứng qua trục v: hình b. Từ đó: 3 a 2x (20 )2 .A sin 4000.3. 6000 3(mm / s2 ) 6 3(m / s2 ) N N N 3 2 Câu 40: Đáp án B K E 1,6 17,4 Ta có: K E 2K K p 9,5MeV p X X 2 2