Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 697 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 697 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_697_nam_hoc_2021.pdf
- dap an.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 697 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 697 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Hưng Yên. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Khánh Hoà. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Lào Cai. D. Hà Giang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Mã. D. Sông Đà. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Kon Tum. D. Đà Lạt. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Đồng Hới. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Thanh Hoá. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. D. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Vũng Tàu. B. Tây Ninh. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Việt Trì. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Thanh Hóa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Cổ Định. B. Thạch Khê. C. Quỳ Châu. D. Quỳ Hợp. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Bình Định. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Quảng Ngãi. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di Trang 1/4 - Mã đề 697
- sản thiên nhiên thế giới? A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 56: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. C. chưa hội nhập vào khu vực. D. có khối lượng vận chuyển lớn. Câu 57: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. B. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. D. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. Câu 58: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể A. Sông Hồng. B. Nam Côn Sơn. C. Thổ Chu. D. Cửu Long. Câu 59: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. đất nước có nhiều đồi núi. B. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. C. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. thiên nhiên phân hoá đa dạng. Câu 60: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. việc tạo ra nhiều việc làm. C. tăng thu nhập cho lao động. D. việc tăng GDP cho cả nước. Câu 61: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. lễ hội, địa hình. B. di tích, khí hậu. C. địa hình, di tích. D. di tích, lễ hội. Câu 62: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. chất lượng rừng suy giảm. B. đất bị xói mòn, rửa trôi. C. ô nhiễm môi trường nước. D. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. Câu 63: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Trang 2/4 - Mã đề 697
- A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 64: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Câu 65: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. sử dụng các công nghệ tiên tiến. B. lịch sử phát triển có từ lâu đời. C. nguồn lao động có trình độ cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 66: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. chủ yếu là cây cận nhiệt. B. chủ yếu là cây chè, mía. C. có tỉ trọng diện tích thấp. D. có diện tích tăng liên tục. Câu 67: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. B. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. C. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. D. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. Câu 68: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. chủ yếu ở thành thị. B. hợp lí giữa các vùng. C. đang có sự thay đổi. D. đồng đều ở các vùng. Câu 69: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. sông suối, ao hồ. B. bãi cá, bãi tôm. C. bãi triều, đầm phá. D. đảo, vịnh ven bờ. Câu 70: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. cân bằng tài nguyên nước. B. bảo vệ các hồ thuỷ điện. C. tăng thu nhập cho người dân. D. nguyên liệu công nghiệp giấy. Trang 3/4 - Mã đề 697
- Câu 71: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. áp cao Xibia. B. gió mùa Đông Nam. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. D. gió tín phong bán cầu Bắc. Câu 72: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. sự khác biệt về tài nguyên. B. mạng lưới giao thông vận tải. C. sản phẩm công nghiệp. D. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 73: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. đẩy mạnh phát triển du lịch. B. cung cấp nước tưới vào mùa khô. C. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. Câu 74: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. B. nâng cao chất lượng lao động. C. bảo vệ và khai thác hợp lí. D. đẩy mạnh việc nuôi trồng. Câu 75: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. D. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. Câu 76: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. lao động ít có kinh nghiệm. B. khí hậu có mùa đông lạnh. C. công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. Câu 77: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. giá trị sản xuất công nghiệp. C. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. D. trữ năng thủy điện ở các con sông. Câu 78: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. B. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. C. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. D. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. Câu 79: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. D. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. Câu 80: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. B. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. C. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. D. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 697