Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_135_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Mã đề 135 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TNPT TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) MÃ ĐỀ THI :135 Câu 1. Một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp là N2, là máy hạ áp khi A. N1 = N2. B. N1 N2. Câu 2. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC 2 LC 2 LC Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos(t+ ). Cường độ dòng điện hiệu dụng I là I o I o A. I = Io 2 . B. I = . C. I = . D. I = 2Io. 2 2 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 1 A. T = 2 f . B. T = f. C. T = . D. T = 2f. f Câu 5. Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này cho bởi công thức v A.  2vT .B. .C.  0, .5 vT D. λ = vT. T Câu 6. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2p cực nam châm (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. f = pn . B. f = 2pn. C. f = pn. D. f = 0,5 pn. Câu 7. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. tím. B. lam. C. đỏ D. lục. Câu 8. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. B. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. C. Giảm tiết diện dây truyền tải. D. Tăng chiều dài dây truyền tải. Câu 9. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. ứng dụng dòng điện phu-cô. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. lực từ. Câu 10. Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) (t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 314 rad/s. B. 50 rad/s. C. 50 rad/s. D. 100 rad/s. Trang 1/6 - Mã đề thi 135.
  2. Câu 11. Khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, diện tích S, đặt vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B, khi khung dây quay với tốc độ góc ω (rad/s) . Suất điện động cực đại trong khung có biểu thức NBS A. . B. NBS2ω. C. NBS. D. NBSω.  Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi hạt nào sau đây ? A. Prôtôn B. Pôzitrôn C. Nuclôn D. Phôtôn Câu 13. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến? A. 0,5m . B. 49 m. C. 60 pm. D. 0,3 nm. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 A. 2mv2. B. 0,5mv2. C. mv . D. mv2. 2 Câu 15. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tần số sóng. B. tốc độ sóng. C. chu kì sóng. D. năng lượng sóng. Câu 16. Tia tử ngoại với tia nào sau đây cùng bản chất là sóng điện từ ? A. Tia X B. Tia  C. Tia D. Tia  Câu 17. Sóng cơ A. là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất. B. chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng. C. truyền được trong chân không. D. là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian. Câu 18. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. Câu 19. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3 3 cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ 2 6 lớn 900cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 9 3cm B. 9cm C. 6 3 cm D. 6cm Câu 20. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Borh, r0 là bán kính Borh. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. r0 B. 2r0 C. 4r0 D. 9r0 Câu 21. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1  được nối với điện trở R=5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là A. 20W B. 4W C. 24W D. 10W 17 Câu 22. Số nuclôn trong hạt nhân 8 O là A. 17. B. 9. C. 25. D. 8. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U vào hai đầu tụ điện, dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng là 2,5A. Biết dung kháng của tụ điện là 50 . Giá trị của U bằng A. V.25 2 B. 125 V. C. 25 V. D. 125 V. 2 Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện qua điện trở có cường độ hiệu dụng là 2A, biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là A. 3200  B. 160  C. 20  D. 10 Trang 2/6 - Mã đề thi 135.
  3. Câu 25. Một điện tích điểm q 4.10 6 C được đặt tại điểm O trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là F 10 3 N. Cường độ điện trường tại điểm O có độ lớn là A. 4.103 V/m B. 25 V/m. C. 250 V/m. D. 2500 V/m. 37 Câu 26. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ 37 hụt khối của 18 Ar là A. 0,3650u B. 0,3402u C. 0,3384u D. 0,3132u Câu 27. Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2,5.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 12,5m B. 37,5m C. 10,7m D. 25m Câu 28. Tia  là dòng các A. photon B. pozitron C. hạt Heli D. electron Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 mét dao động điều hòa tại nơi có g = 2 (m/s2). Con lắc dao động với chu kì là A. 0,5(s). B. (s) C. 2(s). D. 2 2 (s) Câu 30. Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 nút sóng, kể cả hai đầu dây. Biết sóng dừng truyền trên dây có bước sóng là 50cm. Chiều dài của sợi dây là A. 10 cm. B. 100 cm. C. 250 cm. D. 125 cm. Câu 31. Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau 4cm trước thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật, tiêu cự của thấu kính. A. f = 10cm.B. f = 5cm. C. f = 15cm.D. f 20 cm Câu 32. Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn âm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài cổng nhà máy, một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn như nhau 0,4m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (tại cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB do thiết bị đo được. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 47s B. 25s C. 32s. D. 27s Câu 33. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u U0cos t (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Biên độ U0 bằng 2 2 1 A. 602 V. B. 30V. C. 302 V. D. 60V. Câu 34. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ là A. 3 2 s. B. 23 s. C. 26 s. D. 33 s. Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện Z ,Z () áp xoay chiều u 200cos t V. Biết ΩR và 1 0 , làL C L C 150 không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ZL và ZC vào 100  được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch khi  1 là A. 67,4 Ω. B. 10 Ω. 50 25 C. 25 Ω. D. Ω. 3  O 0 1 Câu 36. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4B. 3C. 5D. 6 Trang 3/6 - Mã đề thi 135.
  4. Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R 90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở Ωr và1 0tụ điện có điện dung thayC đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt C giá trị cực tiểu bằng U ; khi C C 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U . Tỉ 1 2 2 2 U số 2 bằng U1 A. .9 2 B. . 2 C. . 5 2 D. 10 2 Câu 38. Đặt điện áp u 20cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC Uo cos 100 t (V) . Khi C=3C 1 thì biểu thức cường độ 6 dòng điện trong đoạn mạch là i 2 3 cos 100 t (A) i 3 cos 100 t (A) A. B. 6 6 i 2 3 cos 100 t (A) i 3 cos 100 t (A) C. 6 D. 6 Câu 39. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1 nét liền) và của chất điểm 2 (đường 2 nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 3,5 s B. 4,0 sC. 3,25 s D. 3,75 s Câu 40. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 6 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là A. 89,7%. B. 93,1%. C. 91,8%. D. 90,4%. HẾT Trang 4/6 - Mã đề thi 135.
  5. Đáp án Đề 135 Đề 246 Đề 357 Đề 468 1. D 1. A 1. B 1. D,C 2. C 2. C 2. D 2. A 3. B 3. D 3. D 3. A 4. C 4. A 4. A 4. C 5. D 5. A 5. A 5. D 6. C 6. A 6. A 6. C 7. A 7. C 7. B 7. C 8. A 8. B 8. D 8. B 9. B 9. B 9. D 9. C 10. A 10. D 10. C 10. B 11. C 11. D 11. B 11. A 12. D 12. 12. A 12. D B,A 13. B 13. B 13. C 13. B 14. B 14. D 14. 14. C C,A 15. C 15. C 15. C 15. D 16. A 16. C 16. A 16. B 17. D 17. B 17. B 17. A 18. D 18 A 18 B 18 C 19 B 19 B 19 C 19 D 20 C 20 D 20 B 20 D 21 A 21 A 21 B 21 B 22 A 22 A 22 C 22 B 23 B 23 B 23 A 23 C 24 D 24 C 24 D 24 A 25 C 25 C 25 D 25 B 26 B 26 D 26 C 26 B 27 A 27. A 27. A 27. A 28B 28 B 28. A 28. C 29 C 29 D 29. A 29 D 30 D 30 C 30 D 30 A 31. A 31. D 31. A 31. D 32. C 32. B 32. C 32. B 33. D 33. D 33. C 33. C 34. B 34. D 34. B 34. D 35. A 35. A 35. D 35. C 36. B 36. C 36. D 36. B 37. D 37. C 37. A 37. D 38. D 38. A 38. C 38. D 39. A 39. C 39. B 39. A 40. C 40. B 40. B 40. A Trang 5/6 - Mã đề thi 135.
  6. Trang 6/6 - Mã đề thi 135.