Đề thi thử vào Lớp 10 trường THPT môn Hóa học - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 trường THPT môn Hóa học - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_truong_thpt_mon_hoa_hoc_truong_thcs_ye.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 trường THPT môn Hóa học - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn : Hóa học Họ và tên: (Thời gian làm bài: 60 phút) Lớp ĐỀ SỐ 02 Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại bazơ? A. NaOH B. HCl C. BaO D. CaCO3 Câu 2: Sắt (II) sunfat có công thức hóa học là : A. Fe2SO4 B. FeSO3 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 3: Công thức hóa học của rượu etylic là : A. C2H4O B. CH3Cl C. C2H5OH D. CH3COONa Câu 4: Chất nào sau đây là muối trung hòa: A. NaHSO4 B. Ba(HCO3)2 C. KHCO3 D. CaCO3 Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất khí: A. Fe B. Mg C. Ca D. Al Câu 6: Clo là chất khí có màu : A. nâu đỏ B. vàng lục C. lục nhạt D. trắng xanh Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. N2O C. CO. D. CuO Câu 8: Dãy gồm các kim loại có mức độ hoạt động hóa học tăng dần (từ trái qua phải) là: A. Cu, Fe, K, Zn, Al B. Cu, Fe, Zn, Al, K C. Cu, Al, Fe, Na, Zn D. K, Fe, Zn, Cu, Al Câu 9: Nhóm gồm những bazơ không tan là: A. Cu(OH)2, Fe(OH)3 B. Fe(OH)2, NaOH C. NaOH, KOH D. Fe(OH)3, KOH Câu 10: Axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 11: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. S, C, Cl2 B. P, C, Br2 C. Br2,C, Cl2 D. S, C, P Câu 12: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là: A. BaSO4 B. BaCl2 C. ZnCl2 D. ZnSO4 Câu 13: Kim loại được sử dụng làm xoong, nồi là nhờ tính chất nào sau đây: A. Tính dẫn điện B. Tính dẻo C. Tính dẫn nhiệt D. Có ánh kim Câu 14: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường:
  2. A. dung dịch muối ăn. B. Môi trường chân không C. không khí khô. D. trong nước cất không có hoà tan khí oxi. Câu 15: Dãy chất nào gồm các dẫn xuất hiđrocacbon? A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO C. C2H2, C2H6O, C6H12 D. C2H5Cl, HCHO, C2H6O Câu 16: Chất làm mất màu khí Clo khi có ánh sáng là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H5OH Câu 17: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. Na2CO3 và BaCl2 B. KNO3 và MgCl2 C. NaCl và CuSO4 D. MgCl2 và BaCl2 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là: A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh B. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh C. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu Câu 19: Sản phẩm thu được khi cho etilen hợp nước (xúc tác axit) là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H5OH D. CH3Cl Câu 20: Để nhận biết glucozo người ta dùng : A. Dung dịch brom B. Dung dịch iot C. Phản ứng tráng gương D. Dung dịch phenolphtalein Câu 21: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? A. C2H2 B. CH4 C. C6H6 D. C2H4 Câu 22: Nhôm không phản ứng với: A. H2SO4 đặc nguội B. H2SO4 đặc nóng C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 23: Cho một sơ đồ chuyển hoá sau: MnO2 X FeCl3 Fe(OH)3. X là: A. Cl2 B. HCl C. H2SO4 D. H2 Câu 24: Cặp dung dịch nào sau đây trộn với nhau sẽ có kết tủa xuất hiện? A. Ba(NO3)2 và NaCl B. KCl và AgNO3 C. K2SO4 và AlCl3 D. CuCl2 và ZnSO4 Câu 25: Để trung hòa 200g dung dịch natri hidroxit 10% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit clohidric 3,65%? A. 50g B.510g C. 495g D. 500g Câu 26: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H2 là 14. Công thức phân tử của A là: A. C2H4 B. C2H2 C. C3H6 D. C4H8
  3. Câu 27: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. Fe, Al B. Mg, Zn C.Al, Zn D. Ag, Cu Câu 28: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X có phương trình hoá học như sau: t0 X + 5O2 3CO2 + 4H2O X có công thức phân tử là: A. C3H2 B. C3H4 C. C3H8 D. C3H6 Câu 29: Cho một lá kẽm vào 20g dung dịch đồng sunfat 10%. Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 10,05% B. 11% C. 11,5% D. 9% Câu 30: Cho 16g oxit sắt có công thức Fe xOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của oxit sắt là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được Câu 31: Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hóa trị I. Công thức hóa học của muối là: A. KCl B. NaCl C. CuCl D. Kết quả khác Câu 32: Cho chuỗi sơ đồ phản ứng sau : +X C2H4  X  CH3COOH Y  X Chất X, Y lần lượt là : A. C2H5Cl, CH3COONa B. C2H4, CH3COOC2H5 C. C2H6, CH3COOC2H5 D. C2H5OH, CH3COOC2H5 Câu 33: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là: A. 22 gam và 18 gam B. 44 gam và 9 gam C. 22 gam và 9 gam D. 22 gam và 36 gam Câu 34: Khối lượng C cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam CuO tạo thành Cu và CO2 là: A. 1,2 gam B. 2,4 gam C. 0,6 gam D. 3,6 gam Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít CO (đktc). Thể tích không khí cần cho phản ứng trên là: A. 21,4 lít B. 24 lít C. 26 lít D. 28 lít Câu 36: Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là: A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C2H4O2 Câu 37: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng : A. 16,0 gam. B. 20,0 gam C. 32,0 gam. D. 26,0 gam. Câu 38: Khi đốt cháy hoàn toàn một lít khí X thu được 3 lít CO2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ. Vậy X là:
  4. A. C3H8. B. C2H6 C. C2H4 D. C2H2 Câu 39: Dẫn 1,12 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 vừa đủ qua bột đồng (II) oxit nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là: A. 2,0 gam B. 3,2 gam C. 1,2 gam D. 4,2 gam Câu 40: Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VII và tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mX : mO = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào sau đây: A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo (H=1; O=16; C = 12; Na=23; Al=27; S= 32; Cl = 35,5; Ca= 40; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Br=80). Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A C C D D B A B A D D B C A D B A B C C án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp C A B B D A D C A C B D A C D B C A B D án MA TRẬN ĐỀ 02: Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng (TNKQ) hiểu Mức độ Mức độ Tổng số thấp cao câu/ Chủ đề điểm 1.Các loại hợp chất 8 câu 2 câu 10 câu vô cơ –mối quan 2,5 đ hệ 2.Tính chất hoá 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu học của kim loại- 2,25 đ dãy Hđhh 3.Tính chất của 1 câu 2 câu 3 câu 1 câu 7 câu phi kim, sơ lược 1,75 đ BTH 4.Hidrocacbon- 3 câu 2 câu 3 câu 2 câu 10 câu nhiên liệu 2,5 đ 5. Dẫn xuất của 1 câu 3 câu 4 câu hidrocacbon 1,0 đ TSố câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu 10 đ TSốđiểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ