Giáo án Đại số và Giải tích Lớp 12 - Tiết 62: Kiểm tra một tiết Chương IV- Trường THPT Lạng Giang số 2

doc 4 trang thaodu 3690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số và Giải tích Lớp 12 - Tiết 62: Kiểm tra một tiết Chương IV- Trường THPT Lạng Giang số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_va_giai_tich_lop_12_tiet_62_kiem_tra_mot_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số và Giải tích Lớp 12 - Tiết 62: Kiểm tra một tiết Chương IV- Trường THPT Lạng Giang số 2

  1. Tiết 62. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN I. Mục đích yêu cầu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học hết chương 4 Đại số lớp 11 theo chương trình cơ bản. II. MA TRẬN NHẬN THỨC Tầm quan trọng Trọng số Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ (Mức cơ bản trọng (Mức độ nhận năng tâm của KTKN) thức của Chuẩn Tổng KTKN) điểm Điểm Giới hạn của dãy số 20 3 60 2,0 Giới hạn của hàm số 50 3 150 5,0 Hàm số liên tục 30 2 60 3,0 100% 270 10 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thông hiểu VD cấp độ VD cấp độ Nhận biết (1) Tổng Chủ đề (2) thấp (3) cao (4) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giới hạn của dãy số 2 1 1 1 4 1 0,6 1,5 0,3 0,3 1,2 1,5 Giới hạn của hàm số 2 4 1 1 1 1 8 2 0,6 1,2 1,5 0,3 1,0 0,3 2,4 2,5 Hàm số liên tục 1 2 1 1 3 2 0,3 0,6 1,0 0,5 1,5 1,5 5 6 3 2 1 2 1 15 5 Tổng 1,5 1,8 4,0 0,6 1,0 0,6 0,5 4,5 5,5 BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP I. Trắc nghiệm: 15 câu Giới hạn của dãy số: 4 câu Giới hạn của hàm số: 8 câu Hàm số liên tục: 3 câu II. Tự luận: 3 câu (5 ý) Câu 1. Tính giới hạn (3 ý) Câu 2. Xét tính liên tục (1 ý) Câu 3. Chứng minh sự tồn tại nghiệm hoặc giới hạn của dãy số (1 ý)
  2. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2 Thời gian : 45 phút Phần I: Trắc Nghiệm ( 4,5 điểm ) 3n2 4n Câu 1: Tính lim 4n2 3n 2 A.0 B.3 C.-1 D.1 4 Câu 2: Tính lim(2n2 2n 1) A. B. C.3 D.-4 Câu 3: Tính lim 4n2 2n 2n A. 3 B. 1 C. 1 D. 1 4 4 3 2 22 42 (2n)2 Câu 4: Tính lim n3 3n 2 4 A. B. C. D.1 3 Câu 5: Tính lim(3x2 4) x 3 A.5 B.3 C.23 D.3 x2 4 Câu 6: Tính lim x 2 2 x A.4 B.-4 C.0 D. 4 2x Câu 7: Tính lim x 3 x 3 A. B.0 C. D.3 4 2x Câu 8: Tính lim x 2 (x 2)2 A. B.0 C. D.3 (3x2 4x)5.(2x 3)6 3x2 2 Câu 9: Tính lim x 2x3 3x17 4x2 3 A. B.1 C.0 D.-1 mx2 1 2x 1 Câu 10: Cho giới hạn lim với m 0 . Giá trị của m là x 2x 2 2 A.m=2 B.m=1 C.m=9 D. m=4 3x2 2x 1 Câu 11: Tính lim x x3 1 A. B.1 C. D.0
  3. Câu 12:Tìm m để hàm số liên tục tại x=1. x2 x khi x 1 f (x) x 1 x 1 2m 3khi A.m=1 B.m=-3 C.m=5 D.m=2 2x 1 Câu 13: Tính lim 2 x 3 x 4x 3 A. B. C.2 D.0 x 1 Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y như hình vẽ. x 2 4 Dựa vào đồ thị cho biết giá trị các giới hạn:,lim f (x) x 2 A. B. C.0 D.-2 1 khi x 0 Câu 15: Cho hàm số f (x) x .Chọn phương án trả lời SAI. x 0 1khi A.f(1)=1 B.f(0)=-1 C.f(-1)f(2)<0 D. Phương trình f(x)=0 có it nhất nghiệm thuộc (-1;2).
  4. Phần II. Tự Luận (5,5 điểm ) Câu 1: (4 điểm )Tính giới hạn hàm số 3n2 2n 1 x3 1 x 2 2 a,lim b,lim c,lim 4n2 4n 3 x 1 x2 3n 2 x 2 4 x2 x2 3x khi x 3 Câu 2:(1 điểm )Cho hàm số f (x) x 3 .Tìm giá trị của m để hàm khi x 3 (2m 2)x 3 số liên tục tại x=3. Câu 3(0.5 điểm ): Chứng minh rằng phương trìnha(x b)(x c) b(x c)(x a) c(x a)(x b) 0 luôn có nghiệm với mọi số thực a,b,c