Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2022-2023

docx 15 trang Hàn Vy 03/03/2023 3411
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_chuyen_de.docx

Nội dung text: Giáo án dạy thêm Toán Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức) - Chuyên đề 13: Phép nhân và phép chia hết trong tập hợp số nguyên - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Chuyờn đề 13. PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYấN I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức - Củng cố quy tắc nhõn, chia cỏc số nguyờn. - Nhận dạng được cỏc dạng bài tập và cỏch giải tương ứng. - Biết giải và trỡnh bày lời giải cỏc bài tập về nhõn, chia số nguyờn - HS vận dụng được tớnh chất giỏo hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp nhõn; Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng trong việc tớnh nhanh, tớnh nhẩm. - Vận dụng được cỏc cụng thức đó học vào bài toỏn cụ thể và bài toỏn thực tiễn. 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giao tiếp toỏn học: trỡnh bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được cỏc cõu hỏi đặt ra của bạn học và của giỏo viờn - Năng lực sử dụng cụng cụ và phương tiện học toỏn: sử dụng được mỏy tớnh. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi quỏt húa, để nờu được phương phỏp giải cỏc dạng bài tập và từ đú ỏp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, bảng nhúm, bỳt dạ. III. TIỀN TRèNH BÀI DẠY Tiết 1. Phộp nhõn số nguyờn A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
  2. a) Mục tiờu: - HS ụn lại được quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu b) Nội dung: - Trả lời cõu hỏi lý thuyết về cỏc kiến thức phộp nhõn 2 số nguyờn c) Sản phẩm: - Viết được cỏc phộp toỏn, tớnh chất của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cỏ nhõn) Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1:GV giao nhiệm vụ: I. Nhắc lại lý thuyết NV1: Nờu quy tắc nhõn hai số nguyờn a) Quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu cựng dấu và khỏc dấu. (+ ).(+ )= (+ ) NV2: Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp - . - = + nhõn ( ) ( ) ( ) Bước 2: Thực hiờn nhiệm vụ: b) Quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu - Hoạt động cỏ nhõn trả lời. (+ ).(- )= (- ) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả (- ).(+ )= (- ) NV1,2: HS đứng tại chỗ bỏo cỏo c) Cỏc tớnh chất: Bước 4: Đỏnh giỏ nhận xột kết quả •Tớnh chất giao hoỏn: a.b = b.a - GV cho HS khỏc nhận xột cõu trả lời •Tớnh chất kết hợp: và chốt lại kiến thức cần ụn tập abc = (ab)c = a(bc)= (ac)b - GV yờu cầu HS ghi chộp kiến thức vào •Nhõn với số 1: a.1 = a vở • Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng: a.b + a.c = a(b + c) B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tớnh a) Mục tiờu: Vận dụng quy tắc nhõn hai số nguyờn để thực hiện phộp tớnh b) Nội dung: Bài 1; 2; 3 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt
  3. Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tớnh - GV cho HS đọc đề bài 1. a) 5.20 b) 11.6 Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm bài Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 23.25 d) 4.12.5 - HS đọc đề bài và làm bài Giải: Bước 3: Bỏo cỏo kết quả a) 5.20 = 100 - 4 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và cỏc HS khỏc xem lại bài trong vở. b) 11.6 = 66 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả c ) 23.25 = 575 - GV cho HS nhận xột bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cỏch làm của d) 4.12.5 = 20.12 = 240 dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2 : Tớnh - GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) (- 11).(- 9) b) (- 5).(- 22) Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn c) (- 36).(- 50) d) (- 21).(- 15) - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh Giải a)(- 11).(- 9)= 99 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo b) (- 5).(- 22)= 110 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . c) (- 36).(- 50)= 1800 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả d) (- 21).(- 15)= 315 - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 2 hs lờn bảng trỡnh bày, mỗi HS làm 2 ý Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Tớnh - GV cho HS đọc đề bài bài 3. a) 4.(- 36) b) (- 15).9 Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn c) (- 41).5 d) 12.(- 13) - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh Giải a) 4.(- 36)= - 144 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) (- 15).9 = - 135
  4. - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo c) (- 41).5 = - 205 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . d) 12.(- 13)= - 156 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 2 hs lờn bảng trỡnh bày, mỗi HS làm 2 ý Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Chuyển ý: Ba bài tập trờn giỳp cỏc em củng cố kiến thức về quy tắc nhõn hai số nguyờn. Chỳng ta sẽ cựng vận dụng quy tắc vào bài toỏn tớnh nhanh. Dạng 2: Vận dụng quy tắc để tớnh nhanh và so sỏnh cỏc tớch Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4: Tớnh nhanh: - GV cho HS đọc đề bài 4. a) – 49.99 b) – 32.(- 101) Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm c) - 98 .36 d)102. - 74 bài ( ) ( ) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải: - HS đọc đề bài và làm bài a) – 49.99 = - 49.(100- 1) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - 4 HS lờn bảng trỡnh bày bài và cỏc = - 49.100 + 49.1 = - 4900 + 49 = - 4851 HS khỏc xem lại bài trong vở. b) – 32.(- 101)= 32.101 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của HS = 32.(100 + 1)= 32.100 + 32.1 và chốt lại một lần nữa cỏch làm của = 3200 + 32 = 3232 dạng bài tập. c ) (- 98).36 = (- 100 + 2).36 = - 100.36 + 2.36 = - 3600 + 72 = - 3528 d) 102.(- 74)= (100 + 2).(- 74) = 100.(- 74)+ 2.(- 74)= - 7400 + (- 148) = - 7548
  5. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: Tớnh nhanh: - GV cho HS đọc đề bài 5. a) 32.(- 64)– 64.68 Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn b) – 54.76 + 46.(- 76) c) - 75.18 + 18.(- 25) - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh d) (- 4).(+ 3).(- 125).(+ 25).(- 8) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo a) 32.(- 64)– 64.68 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . Bước 3: Bỏo cỏo kết quả = - 64.(32 + 68)= - 64.100 = - 6400 - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 4 hs b) – 54.76 + 46.(- 76) lờn bảng trỡnh bày. = 54.(- 76)+ 46.(- 76) Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của = - 76(54 + 46)= - 76.100 = - 7600 cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. c)- 75.18 + 18.(- 25) = 18.ộ- 75 + - 25 ự= 18. - 100 ởờ ( )ỷỳ ( ) = - 1800 d)(- 4).(+ 3).(- 125).(+ 25).(- 8) = (- 4).25.125.8.3 = - 100.1000.3 = - 300000 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: So sỏnh: - GV cho HS đọc đề bài 6. a) 7.(- 4) và (- 14).2 Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn theo nhúm 4 b) - 9.(- 11) và 13.7 người, 2 hs bàn trờn và 2 hs bàn dưới. c) - 14.0 và 0.2011 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ d) - 45.(- 14) và - 2222.89 - HS đọc đề bài, làm bài và trỡnh bày bài theo nhúm. Giải Bước 3: Bỏo cỏo kết quả a) 7.(- 4)= - 28 ; - 14.2 = - 28 - HS hoạt động nhúm, gv chữa Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả Vỡ - 28 = - 28 nờn 7.(- 4)= (- 14).2 b) (- 9)(- 11)= 99 ; 13.7 = 91
  6. - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của Vỡ 99 > 91 nờn - 9.(- 11)> 13.7 cỏc nhúm và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. c) - 14.0 = 0.2011 = 0 d) Vỡ - 45.(- 14)> 0 - 2222.89 - 2222.89 Tiết 2. Phộp chia số nguyờn A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiờu: - HS ụn lại được quy tắc chia 2 số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu b) Nội dung: - Trả lời cõu hỏi lý thuyết về cỏc kiến thức phộp chia 2 số nguyờn c) Sản phẩm: - Viết được cỏc phộp toỏn, tớnh chất của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cỏ nhõn) Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1:GV giao nhiệm vụ: I. Nhắc lại lý thuyết NV: Nờu quy tắc chia 2 số nguyờn cựng a) Quy tắc chia 2 số nguyờn cựng dấu dấu và khỏc dấu. (+ ): (+ )= (+ ) Bước 2: Thực hiờn nhiệm vụ: (- ): (- )= (+ ) - Hoạt động cỏ nhõn trả lời. b) Quy tắc chia 2 số nguyờn khỏc dấu Bước 3: Bỏo cỏo kết quả + : - = - HS đứng tại chỗ bỏo cỏo ( ) ( ) ( ) Bước 4: Đỏnh giỏ nhận xột kết quả (- ): (+ )= (- ) - GV cho HS khỏc nhận xột cõu trả lời và chốt lại kiến thức cần ụn tập - GV yờu cầu HS ghi chộp kiến thức vào vở B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tớnh a) Mục tiờu:
  7. Vận dụng quy tắc chia hai số nguyờn để thực hiện phộp tớnh b) Nội dung: Bài 1; 2 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tớnh - GV cho HS đọc đề bài 1. a) 315 : 15 b) 820 : 41 Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm bài Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) (- 935): (- 17) d)(- 156): (- 12) - HS đọc đề bài và làm bài Giải: Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - 4 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và a) 315 : 15 = 21 cỏc HS khỏc xem lại bài trong vở. b) 820 : 41 = 20 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của HS c ) (- 935): (- 17)= 55 và chốt lại một lần nữa cỏch làm của d) - 156 : - 12 = 13 dạng bài tập. ( ) ( ) Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2 : Tớnh - GV cho HS đọc đề bài 2. a)(- 95): 19 b)(- 182): 7 Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn c) 180 : (- 15) d)630 : (- 21) - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo a) (- 95): 19 = - 5 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . b) (- 182): 7 = - 26 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 2 hs c)180 : (- 15)= - 12 lờn bảng trỡnh bày, mỗi HS làm 2 ý d) 630 : - 21 = - 30 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả ( ) - GV cho HS nhận xột bài làm của cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Dạng 2: ỏp dụng quy tắc vào bài toỏn Bài 3: Tớnh tớnh giỏ trị biểu thức
  8. Bước 1: Giao nhiệm vụ Cho biết - 5x = - 15 và 24y = - 240 - GV cho HS đọc đề bài 3. Tớnh x – y ; x + y ; 4x + 3y Yờu cầu: Giải - HS thực hiện thảo luận nhúm 4 người Vỡ - 5x = - 15 nờn x = - 15 : (- 5)= 3 ( 2 bạn bàn trờn và 2 bạn bàn dưới) Vỡ 24y = - 240 nờn y = - 240 : 24 = - 10 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Vậy x – y = 3 – (- 10)= 3 + 10 = 13 - HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận x + y = 3 + (- 10)= - 7 theo nhúm. .  4x + 3y = 4.3 + 3.(- 10) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả = 12 + - 30 = - 18 - HS hoạt động nhúm, gv chữa đại diện ( ) 2 nhúm Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của cỏc nhúm và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Dạng 3: Vận dụng quy tắc để ỏp dụng vào bài toỏn tỡm x Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4: Tỡm số nguyờn x biết: - GV cho HS đọc đề bài 4. a)5x = - 115 b) x.(- 19)= 399 Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm bài Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 2020x = 0 d) (x - 5)(2x + 8)= 0 - HS đọc đề bài và làm bài Bước 3: Bỏo cỏo kết quả Giải: - 4 HS lờn bảng trỡnh bày bài và cỏc a) 5x = - 115 HS khỏc xem lại bài trong vở. Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả x = - 115 : 5 = - 23 - GV cho HS nhận xột bài làm của HS b) x.(- 19)= 399 và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. x = 399 : (- 19)= - 21 c) 2020x = 0 x = 0 : 2020 = 0
  9. d) (x - 5)(2x + 8)= 0 x – 5 = 0 hoặc 2x + 8 = 0 x = 5 hoặc 2x = - 8 x = 5 hoặc x = - 4 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5: Tỡm x biết: - GV cho HS đọc đề bài 5. a)- 5(x + 1)= - 115 b) Yờu cầu: 380 : (x + 7)= - 19 c) 2x : (- 15)= 26 d) - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn 68 : 2(x - 15)= - 17 - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh Giải Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a)- 5(x + 1)= - 115 - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo x + 1 = - 115 : - 5 = 23 luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . ( ) ( ) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả x = 23- 1 = 22 - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 4 hs Vậy x = 22 lờn bảng trỡnh bày. b) 380 : (x + 7)= - 19 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả (x + 7)= 380 : (- 19)= 20 - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của x = 20- 7 = 13 . Vậy x = 13 cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm c) 2x : - 15 = 26 của dạng bài tập. ( ) 2x = 26.(- 15)= - 390 x = 390 : 2 = 195 . Vậy x = 195 d) 68 : 2(x - 15)= - 17 2(x - 15)= 68 : (- 17) 2(x - 15)= - 4 x - 15 = - 4 : 2 = - 2 x = - 2 + 15 = 13 Vậy x = 13 Tiết 3. Bài toỏn cú dấu ngoặc và nõng cao A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiờu: - HS ụn lại được quy tắc nhõn chia 2 số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu
  10. - HS biết ỏp dụng vào cỏc bài toỏn nõng cao. b) Nội dung: - Trả lời cõu hỏi trắc nghiệm c) Sản phẩm: - Trả lời đỳng cõu hỏi trắc nghiệm d) Tổ chức thực hiện: Đề trắc nghiệm: Cõu 1 : Kết quả của phộp tớnh 15.(- 6)+ 30 là A. 60 B. - 60 C. - 90 D. 90 Cõu 2 : Kết quả của phộp tớnh 230 : (- 5).10 là A. - 460 B. 460 C. - 46 D. 46 Cõu 3: Với x + y = - 2 thỡ giỏ trị của biểu thức 10y + 10x bằng: A. 20 B. - 20 C. - 100 D. - 40 Cõu 4: Tỡm x biết : - 14x = 280 giỏ trị của x thỏa món là: A. x = 20 B. x = 2 C. x = - 2 D .x = - 20 Cõu 5 : Tỡm x biết : - 306 : x = - 18 giỏ trị của x thỏa món là: A. x = 27 B. x = - 17 C. x = 17 D. x = - 27 Đỏp ỏn : Cõu 1 2 3 4 5 Đỏp ỏn B A B D C B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Vận dụng quy tắc để tớnh a) Mục tiờu: Vận dụng quy tắc để làm được bài tớnh toỏn hỗn hợp b) Nội dung: Bài 1 c) Sản phẩm: Tỡm được kết quả của cỏc phộp toỏn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 1: Tớnh - GV cho HS đọc đề bài 1.
  11. Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn làm bài a) (- 37 + 72).(- 10)+ 35.(- 9 – 11) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài và làm bài b) (- 25)(75 – 45)– 75(45 – 25) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả c) (36 – 16).(- 5)+ 6(- 14 – 6) - 4 HS lờn bảng và cỏc HS khỏc xem lại bài trong vở. d) ộ- 4 . - 9 - 6ự.ộ- 12 – - 7 ự ởờ( ) ( ) ỷỳ ởờ( ) ( )ỷỳ Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của HS Giải: và chốt lại một lần nữa cỏch làm của a) (- 37 + 72).(- 10)+ 35.(- 9 – 11) dạng bài tập. = 35.(- 10)+ 35.(- 20) = 35.(- 10- 20) = 35.(- 30)= - 1050 b) (- 25)(75 – 45)– 75(45 – 25) = - 25.75 + 25.45 – 75.45 + 75.25 = - 25.75 + 75.25 + 25.45 – 75.45 = 45.(25- 75)= 45.(- 50)= - 2250 c) (36 – 16).(- 5)+ 6(- 14 – 6) = 20.(- 5)+ 6.(- 20) = 20.(- 5- 6) = 20.(- 11)= - 220 d) ộ- 4 . - 9 - 6ự.ộ- 12 – - 7 ự ởờ( ) ( ) ỷỳ ởờ( ) ( )ỷỳ = (36 – 6).(- 5) = 30.(- 5)= - 150 Dạng 2: Áp dụng quy tắc nhõn chia số nguyờn vào bài toỏn tớnh giỏ trị biểu thức
  12. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức: - GV cho HS đọc đề bài 2. a) A = 5a3b4 với a = - 1,b = 1 Yờu cầu: b) B = 9a5b2 với a = - 1,b = 2 - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn Giải - HS so sỏnh kết quả với bạn bờn cạnh a)Với a = - 1,b = 1 thỡ: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 A = 5a3b4 = 5.(- 1) .14 = - 5 - HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn và thảo luận cặp đụi theo bàn trả lời cõu hỏi . b)Với a = - 1,b = 2 thỡ 5 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả B = 9a5b2 = 9.(- 1) .22 = 9.(- 1).4 = - 36 - HS hoạt động cỏ nhõn, đại diện 2 hs lờn bảng trỡnh bày. Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả - GV cho HS nhận xột bài làm của cỏc bạn và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức: - GV cho HS đọc đề bài 3 a) ax + ay + bx + by biết a + b = - 2 , Yờu cầu: x + y = 17 - HS thực hiện thảo luận nhúm 4 người b) ax - ay + bx - by biết a + b = - 7 , ( 2 bạn bàn trờn và 2 bạn bàn dưới) x - y = - 1 Giải Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận theo a) ax + ay + bx + by nhúm. . = (ax + ay) + (bx + by) Bước 3: Bỏo cỏo kết quả = a. x + y + b x + y ( ) ( ) - HS hoạt động nhúm, gv chữa đại diện 2 = (a + b)(x + y) nhúm = - 2.17 = - 34 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả b) ax - ay + bx – by - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của = a(x - y)+ b(x - y) cỏc nhúm và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. = (a + b)(x - y) = 7 = - 7.(- 1)
  13. Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 4 : cho a.b = - 15 - GV cho HS đọc đề bài 4 Tớnh: a.(- b);(- a).b;(- a).(- b) Yờu cầu: -Hs làm cỏ nhõn Giải Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Ta cú: a.(- b)= - ab = - (- 15)= 15 - HS đọc đề bài, làm bài. Bước 3: Bỏo cỏo kết quả (- a).b = - ab = - (- 15)= 15 - 3 HS đứng tại chỗ trả lời Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả (- a).(- b)= ab = - 15 - GV cho HS nhận xột cõu trả lời. Dạng 3: Vận dụng vào bài toỏn tỡm x Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5 : Tỡm cỏc số nguyờn x;y;z biết - GV cho HS đọc đề bài 5 sau đú gợi ý x + y = 2 ; y + z = 3 ; z + x = - 5 hs nếu cần Giải Yờu cầu: Ta cú: x + y = 2;y + z = 3 - HS thực hiện thảo luận nhúm 4 (x + y)– (y + z)= 2- 3 = - 1 người x + y – y – z = - 1 ( 2 bạn bàn trờn và 2 bạn bàn dưới) x – z = - 1 Mặt khỏc: z + x = - 5 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Nờn x - z + z + x = - 1+ - 5 = - 6 - HS đọc đề bài, làm bài và thảo luận ( ) ( ) ( ) theo nhúm. . suy ra 2x = - 6 Bước 3: Bỏo cỏo kết quả x = - 3 - HS hoạt động nhúm, gv chữa đại diện 2 nhúm Với x = - 3 cú y = 2- x = 2 – (- 3)= 5 Bước 4: Đỏnh giỏ kết quả Với x = - 3 cú - GV cho HS nhận xột chộo bài làm của z = - 5- x = - 5 – (- 3)= - 2 cỏc nhúm và chốt lại một lần nữa cỏch làm của dạng bài tập. Vậy x = - 3,y = 5,z = - 2 Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 6: Tỡm x ẻ Â biết: - GV cho HS đọc đề bài 6. a, (x + 3).(x 2 + 1) = 0 Yờu cầu: - HS thực hiện giải toỏn cỏ nhõn dưới b, (x 2 + 2).(x – 4)= 0 sự gợi ý của giỏo viờn
  14. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c, (x + 5).(9 + x 2) 0 nờn x + 5 < 0 ị x < - 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Yờu cầu HS học thuộc quy tắc và cỏc tớnh chất nhõn chia hai số nguyờn. - Hoàn thành cỏc bài tập Bài 1: Thực hiện phộp tớnh a) (- 7).8 b) 6.(- 4) c)- 12.12 d) 450 . ( - 2) e,)- 9.7 f) - 15.10 g) 11.(- 25) h) - 7.0 Bài 2 : Thực hiện phộp tớnh a) 7(10 – 3)– 8(2- 9) b) - 17(13 + 5)- 13(17 – 2) c)125.(– 24)+ 24.225 d) 26.(– 125)– 125.(– 36) Bài 3: Tỡm x biết: a) 2(x - 7)= - 30 b) 250 : 5(x + 1)= 25 c) - 195 : 3(5 – x)= 13 d) (5x - 10): (- 11)= 5 Bài 4 : Tỡm x biết
  15. a) (x + 1)(x 2 – 4) = 0 b) (x – 2).(x 2 + 1) = 0 c) 13.(x - 5)= - 169 d) x.(x – 2)= 0 Bài 5: Tớnh giỏ trị của biểu thức a) (- 75).(- 27).(- x) với x = - 4 b) 1.2.3.4.5.x với x = - 10