Giáo án Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra viết 1 tiết
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra viết 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_ly_lop_9_tiet_18_kiem_tra_viet_1_tiet.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra viết 1 tiết
- Tuần 9 Tiết: 18 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT Ngày soạn: Ngày dạy : I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung của các em khối 9 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học tập của từng em đã đạt được trong học kì 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp. 3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung, chương ) Vận dụng thấp Vận dụng cao ĐỊA LÍ DÂN CƯ - không biểu hiện Vì sao phân bố cho nét văn hóa dân cư không riêng của từng dân đều tộc - phân bố dân cư ở nước ta - địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc Chăm và Khơ- me -nguyên nhân tỉ lệ sinh giảm trong giai đoạn hiện nay -Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta TN: 4câu TL: 1 câu Số điểm : 3đ TL: 1/2 câu 1đ tỉ lệ 30 % 2 đ ĐỊA LÍ KINH TẾ - sản lượng nuôi - Cơ cấu thành - tỉ trọngcây - Vẽ BĐ sự thay trồng thủy sản lớn phần kinh tế nước công nghiệp đổi cơ cấu trồng nhất nước ta ta nước ta trọt - Tỉ trọng lớn nhất - những thách - Cơ cấu kinh tế - Nguyên nhân trong cơ cấu giá trị thức trong công nước ta diện tích rừng bị sản xuất CN cuộc đổi mới thu hẹp - kinh tế nước ta đã đạt được thành
- tựu - Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp - Chính sách phát triển nông nghiệp - sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta TN: 5 câu TN: 1câu TN: 2 câu TL:2 câu Số điểm : 7đ TL: 1/2 câu TL: 1/2câu 0.5 đ 3đ tỉ lệ 70 % 2.25đ 1.25 đ Tổng số câu 10 câu 2 câu+1/2 câu 2 câu 2 câu Số điểm 10đ 4.25đ 2.25đ 0.5đ 3đ Tỉ lệ 100% 42.5% 22.5% 5% 30% III/ ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1: Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc: A- phong tục tập quán ; B- trang phục, loại hình quần cư; C- trình độ văn hóa D- ngôn ngữ Câu 2 : Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở: A- Trung du và miền núi Bắc Bộ ; B- Đồng bằng duyên hải Trung Bộ C- Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ ; D- Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên. Câu 3 : Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do: A- Kinh tế còn khó khăn B- Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn. C-Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm. D- Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế: A-3 thành phần kinh tế B- 6 thành phần kinh tế C- 4 thành phần kinh tế D-5 thành phần kinh tế Câu 5: Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là: A-Khoán sản phẩm đến người lao động. B- Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động. C- Khoán sản phẩm đến nhóm lao động D- Khoán sản phẩm đến tập thể lao động. Câu 6:Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là: A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên. B-Hải Phòng - Quảng Ninh C- Quảng Nam - Quảng Ngãi . D- Cà Mau – An Giang - Bến tre. Câu 7: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta là: A-Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B-Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
- C-Công nghiệp dệt may. D-Công nghiệp điện. Câu 8 : Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là: A- Đường sắt B- Đường bộ C- Đường hàng không D- Đường biển Câu 9: Điền vào chỗ chấm cho đúng: Tăng tỉ trọng cây công nghiệp nước ta là: trong nông nghiệp Trong cơ cấu kinh tế nước ta giảm tỉ trọng: Câu 10: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi tỉ lệ như sau : A. trẻ em giảm xuống B. người trong độ tuổi lao động tăng lên C.tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên D. Tất cả đều đúng Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Nguồn nguyên nhiên liệu. C. Vị trí địa lý D. Khí hậu . B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 : Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào? Vì sao ? (2 điểm) Câu 2 : Trong công cuộc đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu và cần phải vượt qua những thách thức gì? (2 điểm) Câu 3 : Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp? (1điểm) Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt vào thời điểm năm 1990 và năm 2002. Qua đó nêu lên nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy nói lên điều gì? Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 67,1 60,8 Cây công nghiệp 13,5 22,7 Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 19,4 16,5 IV. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 Đáp c c d d a d a c d b án B. PHẦN TỰ LUẬN
- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào và vì sao? + Dân cư phân bố không đều : 0.5đ + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư 1đ thưa thớt. 0.5đ . + Vì: Đồng bằng dễ đi lại, miền núi khó đi lại Câu 2 - Thành tựu : + Tăng trưởng kinh tế nhanh 0.5đ + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa 0.5đ - Thách thức : + Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên. + Thiếu việc làm , xóa đói giảm nghèo. 1đ Câu 3 Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp 0.25đ + Do chiến tranh tàn phá 0.25đ + Do cháy rừng 0.25đ + Do khai thác bừa bải 0.25đ + Do lâm tặc đốn trộm Câu 4 Vẽ biểu đồ : vẽ đúng hai biểu đồ hình tròn . 1 đ Nhận xét: Từ 1990 đến 2002 giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây 0,5đ công nghiệp. Sự thay đổi nầy đã phá thế độc canh trong nông nghiệp. 0,5đ 4/ Củng cố: thu bài 5/ Dặn dò: - Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu sự phân hoá lãnh thổ của nước ta, Quan sát lược đồ vùng TD – MN Bắc bộ, xác định vị trí của vùng, IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày duyệt Bãi Thơm, ngày tháng năm 2019 Đã soạn từ tuần tiết PPCT Yêu cầu Tổ trưởng Tống Hoàng Linh