Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Địa lý - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 1 trang thaodu 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Địa lý - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_mon_dia_ly_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Địa lý - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Khóa thi ngày: 10-12/6/2019 Câu 1. (2,0 điểm) a. Dựa vào biểu đồ dưới đây, nêu nhận xét về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng nước ta trong năm 2016. b. Qua biểu đồ và kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở khu vực miền núi và đồng bằng của nước ta. Các vùng Cả nước Biểu đồ biểu thị tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng và cả nước năm 2016 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Câu 2. (2,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học: a. Kể tên các trung tâm du lịch quốc gia của nước ta. b. Nhận xét cán cân xuất nhập khẩu và nêu cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta năm 2007. Vì sao công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta? Câu 3. (1,5 điểm) a. Dựa trên các điều kiện thuận lợi nào để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? b. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp và có ý nghĩa quan trọng nhất, thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Vì sao? Câu 4. (1,5 điểm) Nêu các biểu hiện về thực trạng giảm sút tài nguyên ở môi trường biển đảo của nước ta. Những nguyên nhân nào gây nên thực trạng đó? Câu 5. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2007 2011 2013 2015 Sản lượng thủy sản khai thác 1.987,9 2.074,5 2.350,0 2.803,8 3.058,7 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 1.487,0 2.123,3 2.970,0 3.215,9 3.491,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê 2016) a. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản các loại trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm. b. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta từ năm 2005 đến năm 2015. c. Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta ở giai đoạn trên. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam Họ và tên thí sinh: Số báo danh: