Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_16_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

  1. Tuần 8 Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT A. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài và vẽ hình. 3. Thái độ: -Học sinh cĩ thái độ làm bài nghiêm túc. B. Chuẩn bị. GV: Đề, đáp án , biểu điểm. HS: Ơn tập kiến thức đã học chuẩn bị làm bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 HÌNH HỌC 7 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Hai gĩc đối HS hiểu hai gĩc đỉnh đối đỉnh Câu 1 câu 1 câu Điểm 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ % 5% 5% HS vận dụng được HS nhận biết quan hệ giữa tính 2. Hai đường được khái niệm vuơng gĩc và tính thẳng vuơng tính chất hai song song để chỉ gĩc. Hai đường thẳng song ra được hai đường đường thẳng song, hai đường thẳng song song song song thẳng vuơng gĩc và hai đường thẳng vuơng gĩc 1câu 2 câu Câu1(B2 4 câu Câu 0.5 đ 1đ a) 3 đ Điểm 5% 10% 1.5 đ 30% Tỉ lệ % 15% HS hiểu được 3. Tiên đề Ơ- tính chất tiên đề clit, Ơ-clit Câu Câu1 1câu Điểm 0.5 đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5 % HS biết tính được HS hiểu được số đo gĩc ở hình các quan hệ của 4. Gĩc so le vẽ đường thẳng, trong gĩc so le trong, gĩc đồng vị
  2. Câu 1 Câu 1 2Câu Câu 0.5 đ (B2b) 2. đ Điểm 5% 1.5 đ 20% Tỉ lệ % 15% HS biết tính số 5 Định lí, từ đo gĩc, biết viết vuơng gĩc đến song GT và KL theo kí song hiệu Câu1(B1) Câu1(B3) 2 câu Câu 2đ 2 đ 4 đ Điểm 20% 20% 40% Tỉ lệ % 2câu Câu1(B1) 2 câu 1 câu 2 1câu(B2a) Câu 10 câu Câu 1 đ 2đ 1 đ (B2b) câu 1.5 đ 1(B3) 10 đ Điểm 10% 20% 10% 1.5 đ 1đ 15% 2 đ 100% Tỉ lệ % 15% 10% 20% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1:(TH). Tính chất hai gĩc đối đỉnh Câu 2:(NB). Thế nào hai đường thẳng vuơng gĩc? Câu 3:(VDT). Tính chất của hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Câu 4:(VDT). Tính chất của hai đường cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba. Câu 5: (TH). Tính chất các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Câu 6: (NB). Quan hệ giữa tính vuơng gĩc với tính song song. II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1: (NB). Viết giả thiết và kết luận của định lí bằng kí hiệu Bài 2: a/ (VDT). Xác định được tính chất của hai đường thẳng song song b/ (TH). Xác định các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Bài 3: (VDC). Xác định các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Đề I.Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh trịn câu đúng nhất : ˆ ˆ ˆ 0 ˆ Câu 1: Cho O1 và O2 là hai gĩc đối đỉnh. Biết O1 45 . Số đo gĩc O2 ? A . 900 B. 450 C. 600 D. 1800 Câu 2: Hai đường thẳng xx’, yy’ vuơng gĩc với nhau tạo thành: A. một gĩc vuơng B. hai gĩc vuơng C. bốn cặp gĩc đối đỉnh D. bốn gĩc vuơng Câu 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba thì A. chúng song song với nhau B. chúng vuơng gĩc với nhau B. chúng bằng nhau D. chúng trùng nhau Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì A. chúng bằng nhau B. chúng vuơng gĩc với nhau C. chúng song song với nhau D. chúng trùng nhau
  3. Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các gĩc tạo thành cĩ một cặp gĩc so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b. B. a b. C. a//b. D. a b. Câu 6: Cho hình vẽ, tính số đo gĩc C ở hình vẽ? c 0 0 A. 120 B. 60 a A D C. 900 D. 450 120° b ? B C II.Phần tự luận : Bài 1: ( 2 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí ( viết bằng kí hiệu).”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ” . Bài 2: (3điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, gĩc A= 700, gĩc C = 900. Tính số đo: a/ Tính gĩc B1 b/ Tính gĩc D1. a B C 1 b 70 1 A D Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ sau: Biết gĩc A = 300 ; gĩc B = 450; gĩc AOB = 750. Chứng minh rằng: a//b A a 30  O 45  b B ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 16 I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng cho (0,5 đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C C B II.Phần tự luận : ( 7 điểm ) Bài 1: GT a  c b  c KL a // b
  4. c a b Bài 2: - Ghi đúng giả thiết – kết luận GT: a // b. A = 700, C = 900. KL: B1 = ?; D1 = ? + Tính: D1 = ? a // b  0  b  CD D1 90 a  CD + Tính: B1 = ? 0 0 a // b mà A và B1 là cặp góc trong cùng phía nên: A + B1 = 180 B1 = 110 Bài 3: - Ghi đúng giả thiết – kết luận GT: A = 300 ; B = 450; AOB = 750. KL: a//b Kẽ m // a qua O. Tính được mOA = 300 Suy ra mOB = 450 Suy ra a // b