Giáo án môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 16

doc 10 trang Hoài Anh 25/05/2022 2950
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_16.doc

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 16

  1. TUẦN 16 TOÁN Em làm được những gì? (Tiết 2) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập cộng, trừ trong phạm vi 100. - Ôn tập biểu đồ tranh. - Ôn tập về ngày, giờ, xem lịch. - Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); bộ xếp hình - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;bộ xếp hình III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : - GV cho HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới -HS lắng nghe 30’ C.LUYỆN TẬP Bài 2: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS đọc và nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh -HS thực hiện *Tìm hiểu về một số con vật ở một vườn thú, người ta thu thập, phân loại, kiểm đếm và thể hiện qua biểu đồ tranh trong SGK trang 113. +Đọc và mô tả các số liệu: Biểu đồ này gồm mấy cột? (4 cột). Tại sao là 4 cột? (vì các con thú được phân thành -HS thực hiện theo nhóm 4 loại) Mỗi cột thể hiện số con thú của một loại thú. Mỗi con thú được thể hiện nliư thế nào? (hình vẽ). 1
  2. +Nêu nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh: HS (nhóm đôi) xem biểu đồ và trả lời các câu hỏi. -HS chia sẻ trước lớp Trò chơi Bin-gô -HS khác nhận xét - GV phát cho HS: mỗi em một thẻ BIN-GÔ có kẻ sẵn ô số. - GV nêu luật chơi rồi lần lượt đọc và viết các phép tính lên bảng, g- ị (Cộng, trừ trong phạm vi 100). t l * -HS chơi trò chơi - Học sinh tính rồi khoanh vào số chỉ kết quả trên thẻ. - HS nào khoanh đủ ba số theo một hàng (hàng dọc, hàng ngang hay hàng chéo) thì thắng cuộc và hô lớn “Bin-gô!” Giáo viên và các bạn cùng kiểm tra kết quả các phép tính của bạn thắng cuộc. Đất nước em Gv giới thiệu về đất nước Cà Mau có nhiều hải sản -HS lắng nghe tươi ngon, nổi tiếng nhất là cua Cà Mau. GV giúp HS xác định vị trí tỉnh Cà Mau trên bản đồ (SGK trang 130). 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 1) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, 2
  3. - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS tìm số thích hợp -HS trình bày cách làm -HS thực hiện -GV nhận xét. -HS khác nhận xét -GV hệ thống lại cấu tạo thập phân của số (số chục - số đơn vị). Bài 2: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS xác định cách đọc số, viết số và cấu tạo số. - HS thảo luận nhóm đôi để làm -HS trình bày bài -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 3: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS Tìm thế nào? (dãy số đếm thêm - câu a: thêm 1; câu b: thêm 2; câu c: thêm 5; câud: thêm 10) -HS thực hiện cá nhân 3
  4. -HS trình bày cách làm -GV nhận xét. -GV: Hình dạng các dãy số (tròn, tam giác, vuông, -HS khác nhận xét chữ nhật có cùng màu ghép vào giống hình cây nến). 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -GV đọc phép tính, HS thực hiện trên bảng con. Ví dụ: 38 + 29; 75 + 8; -HS lắng nghe, thực hiện -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát 4
  5. -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 4: -HS nêu yêu cầu bài tập : - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS tìm hình cuối cùng (thứ sáu) có bao nhiêu con kiến? -HS thực hiện theo nhóm đôi -HS trình bày cách làm + HS đếm và viết số con kiến bốn hình theo thứ tự: 2,5,8,11 (đếm -GV nhận xét. thêm 3). -GV chốt: HS có thể có cách làm khác nhau, lí luận đúng để tìm được kết quả đímg thì chấp nhận. -HS khác nhận xét Hình cuối cùng có 17 con kiến. Bài 5: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS so sánh rồi điền dấu - HS thảo luận nhóm đôi để làm -HS trình bày bài -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 6: - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS tìm số lớn nhất, số bé nhất - HS trình bày cách làm, giải thích tại sao chọn số đó -HS thực hiện cá nhân - GV nhận xét. - GV hệ thống hoá cách so sánh các số trong phạm vi -HS khác nhận xét 100. + Số có một chữ số bé hơn số có hai chữ số. + So sánh các số có hai chữ số: So sánh từ trái sang phai: + Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. -HS đọc và ghi nhớ cách so sánh + Nếu số chục bằng nhau, số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện 5
  6. TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 7: -HS nêu yêu cầu bài tập : - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS chọn số để sắp xếp lại -HS trình bày cách làm -HS thực hiện theo nhóm đôi -GV nhận xét. -GV giới thiệu một số loại kiến cắt lá để làm tổ. -HS khác nhận xét 6
  7. Bài 8: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS xác định số nhà của mỗi con chim (dựa vào - HS thảo luận nhóm đôi để làm bài tia số), mỗi con chim giới thiệu về ngôi nhà của mình -HS trình bày - đó cũng chính là sổ nhà của chim -HS trình bày -HS nhận xét -GV nhận xét. Bài 9: - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HS thực hiện cá nhân:HS vừa nói - HD HS ‘ước lượng - đếm” số trứng chim theo vừa thao tác trên hình vẽ được GV nhóm. treo bảng lớp: có 7 nhóm, mỗi - HS trình bày cách làm nhóm khoảng 10 quả. Em đếm: 10,20, 30,40, 50,60, 70. Có khoảng 70 quả trứng). - GV nhận xét. Đếm: có 73 quả -HS khác nhận xét 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện TOÁN ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 4) I.Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các số trong phạm vi 100: cấu tạo số, sơ đồ tách - gộp số, so sánh số, dãy số thứ tự theo quy luật, ước lượng, - Ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100: tính nhẫm, tính viết, vận dụng sơ đồ tách - gộp số, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tìm kết quả và tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, biểu đồ tranh, vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản, - Ôn tập hình học và đo lường: ngày, giờ, xem lịch, đo độ dài, cộng trừ số đo độ đài, ghép hình, *Năng lực, phẩm chất: -Năng lực : tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 7
  8. - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, trung thực, trách nhiệm *Tích hợp: TN & XH; Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV;2 tờ lịch III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 7’ A.KHỞI ĐỘNG : -HS bắt bài hát - HS hát -Vào bài mới 25’ B.LUYỆN TẬP: Ôn tập phép cộng và phép trừ Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. -HD HS đọc phép tính rồi nói kết quả -HS trình bày cách làm -HS làm việc theo nhóm đôi -GV nhận xét. -HS khác nhận xét -GV hệ thống Làm cho đủ chục rồi cộng với số còn lại . Trừ để được 10 rồi trừ sổ còn lại. Bài 2: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS đặt tính rồi tính - HS thảo luận nhóm đôi để làm bài -HS trình bày -HS trình bày -GV nhận xét. -HS nhận xét Bài 3: -HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD HS vận dụng sơ đồ tách - gộp số hoặc mối liên hệ cộng, trừ để tìm thành phần trong phép tính. -HS thực hiện cá nhân -HS trình bày cách làm -GV nhận xét. *Thử thách -Tìm hiểu bài, phân tích mẫu. -HS khác nhận xét Yêu cầu của bài: Tìm 3 số gia đình rồi viết 4 phép 8
  9. tính -HS (nhóm bốn) thảo luận, nhận dạng: tìm hai số có tổng là một số tròn chục. Ví dụ: 8 + 2 = 10, nên tổng của 28 và 12 là một số tròn chục: 28 + 12 = 40. HS viết các phép tính ra bảng con. 3’ C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ -Em học được gì sau bài học? - Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, thực hiện 9