Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 16 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

docx 13 trang hangtran11 14/03/2022 6202
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 16 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_16_bo_sach_ket_noi_tri_thuc_voi.docx

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 16 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 16 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 30: NGÀY THÁNG (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh đọc được các ngày trong tháng - Bước đầu biết xem lịch: Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch 2. Năng lực: - Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày (tháng 11 ), có tháng có 31 ngày ( tháng 12 ), 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động -GV cho học sinh hát -Cả lớp hát 2. HDHS làm bài tập Bài 1:Nối cách đọc ngày tháng ứng với mỗi tờ lịch -Gọi học sinh đọc yêu cầu -1 học sinh đọc -Bài yêu cầu làm gì? -Bài yêu cầu: Nối - Các số được in đậm cỡ to chỉ gì? - Chỉ ngày - Tờ lịch có mấy dữ kiện ta cần lưu ý? - Một tờ lịch thể hiện : Thứ , ngày, tháng - Yêu cầu HS đọc 1 tờ lịch làm mẫu? - Thứ ba ngày 20 tháng 11 - Sau đó các con cần làm gì? - Nối -Gv hướng dẫn HS: Các con quan sát tờ lịch và nối vào ô tương ứng -HS làm bài: -Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập -Mời học sinh trình bày bài -1 HS trình bài bài -GV gọi học sinh nhận xét -Học sinh nhận xét
  2. -GV nhận xét, tuyên dương -Lắng nghe Bài 2: Xem tờ lịch sau đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm: -Hs đọc đề bài -Yêu cầu học sinh đọc đề bài -Hs trả lời -Bài tập yêu cầu gì? -HS làm bài: -Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT a)Trong tháng 12, Rô-bốt học vẽ vào những ngày:2;9;16;23;30 b)Trong tháng 12 này, Mi có 4 buổi học đàn c)Đội bóng của lớp Nam và Việt có trận đấu vào ngày 5 và ngày 19 -2HS lên bảng làm bài -Mời 2HS lên bảng điền vào bảng -Học sinh nhận xét -Lắng nghe -GV nhận xét, tuyên dương Bài 3: Xem tờ lịch tháng 1 sau đây rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc - Bài tập yêu cầu gì? - HS trả lời: Xem lịch và trả lời câu hỏi + Đây là tờ lịch tháng mấy? + Tháng 1 + Hàng ngang đầu tiên chỉ gì? + Chỉ thứ + Các cột dọc chỉ gì? + Chỉ ngày trong tháng ứng với các thứ - GV hướng dẫn: Công việc của các trong tuần. con là tìm ngày sao cho chính xác ứng -HS làm bài: với các thứ trong tuần sau đó trả lời a. Mai tập đi xe đạp vào những ngày: câu hỏi cho đúng 2,9,16,23,30 - Yêu cầu HS làm bài VBT b) Bố Việt sinh nhật vào ngày 27 tháng 1 - Gọi HS chữa bài -HS nhận xét, chữa bài - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài VBT -HS trả lời -HS làm bài tập: a)Ngày mai là ngày 26 tháng 12 b)Hôm nay là ngày 1 tháng 2 -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét, chữa bài -GV nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học.
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 16 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 30: NGÀY THÁNG (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Giúp học sinh đọc được các ngày trong tháng - Bước đầu biết xem lịch:Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch 2. Năng lực: - Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày (tháng 11 ), có tháng có 31 ngày ( tháng 12 ), 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Khởi động -GV cho học sinh hát -Cả lớp hát tập thể 2.HDHS làm bài tập Bài 1:Nối cách đọc ngày tháng ứng với mỗi tờ lịch -Gọi học sinh đọc yêu cầu -1 học sinh đọc -Bài yêu cầu làm gì? -Bài yêu cầu: Nối -GV gọi HS đọc lần lượt từng tờ lịch - HS đọc - YC HS làm bài -HS làm bài: -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét, chữa bài Bài 2: Xem tờ lịch tháng hai sau đây rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? - HS đọc yêu cầu đề bài + Đây là tờ lịch tháng mấy? - HS trả lời
  4. + Ngày mồng 9 tháng 2 là thứ mấy? - Tháng 2 + Thứ 7 tuần trước là ngày bao nhiêu? - Thứ tư + Vậy Robot được nghỉ học từ ngày - Ngày 5 nào? - Yêu cầu HS làm bài VBT -HS làm bài: a) Rô-bốt được nghỉ học từ ngày: 5 b) GV hướng dẫn: Hàng ngang sẽ tương b) Rô-bốt trở lại trường học vào ngày: 21 ứng 1 tuần trong tháng, lần lượt ta có tuần 1 đến tuần 4. Vậy thứ 2 tuần 4 sẽ là ngày bao nhiêu? -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét, chữa bài Bài 3: Xem tờ lịch tháng ba sau đây rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu gì? -HS trả lời + Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy? - Thứ ba + Vậy thứ ba tuần trước đấy sẽ là ngày bao nhiêu? - GV: Các con hãy tìm cột thứ 4 và đếm lấy ngày thứ 4 cuối cùng đó chính là ngày các con cần tìm - Yêu cầu HS làm bài VBT -HS làm bài: a) Đó là ngày 1 b) Đó là ngày 30 + Kì kiểm tra đó kết thúc vào ngày:1 -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét,chữa bài Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu gì? - Ngày 30 tháng 4 là thứ năm. + Bài toán cho ta biết điều gì? - Ngày lễ: Giải phóng miền Nam thống + 30 /4 là ngày gì, cô đố các bạn biết? nhất đất nước - Vậy ngày trước đó là ngày mấy? Thứ - Tính lùi lại một ngày. mấy? Chúng ta cần làm gì? -HS làm bài:
  5. - Yêu cầu HS làm bài VBT +Đó là thứ tư ngày 29 tháng 4 -HS nhận xét, chữa bài -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học.
  6. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 16 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: BÀI 31:THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM XEM ĐỒNG HỒ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hành đọc giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 12,số 3.số 6 - Nhận biết được số ngày trong tháng,ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Khởi động -GV cho học sinh hát -Cả lớp hát tập thể 2.HDHS làm bài tập Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu gì? -HS trả lời + Trên tay cô đang cầm là 1 chiếc đồng -HS làm bài: hồ, cô mời 1 bạn lên quay kim đồng hồ a) Thời gian em thức dậy vào buổi sáng. chỉ thời gian con thức dậy vào buổi sáng Đó là lúc 6 giờ - Thời gian bắt đầu và kết thúc buổi học b)Thời gian lớp học của em bắt đầu. Đó cô yêu cầu các bạn thảo luận theo nhóm 2 là lúc 7 giờ 30 phút và trả lời.Sau đó cô mời lên bảng quay c)Thời gian lớp em tan học. Đó là lúc kim đồng hồ nhé 10 giờ 30 phút. - Yêu cầu HS làm bài VBT -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét, chữa bài Bài 2: Xem thời khóa biểu của lớp em rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? - HS đọc đề bài + Lớp chúng ta bạn nào cũng có tờ thời - HS trả lời khóa biểu, các con hãy cầm trên tay thời -HS thảo luận nhóm 2 khóa biểu của mình và thảo luận theo -HS làm bài:
  7. nhóm 2 a)Lúc 10 giờ 30 phút thứ năm em học - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 môn Âm Nhạc -Đại diện 2 nhóm lên trả lời b) 15 giờ 15 phút thứ Sáu em học môn: -GV gọi HS nhận xét Hoạt động trải nghiệm -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét, chữa bài Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu gì? - HS trả lời: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Kim ngắn chỉ gì? Kim dài chỉ gì? - Chỉ giờ và chỉ phút - Các con hãy quan sát và ghi vào chỗ chấm giờ sao cho thật chính xác nhé. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 -HS thảo luận nhóm 2 - Đại diện 2 nhóm lên trả lời -HS làm bài -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét, chữa bài -GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước đồng hồ chỉ thời gian thích hợp cho hoạt động ở mỗi bức tranh. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc đề bài - Bài tập yêu cầu gì? - HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài VBT - HS làm bài: -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét, chữa bài -GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc đề bài - Quan sát tranh và cho cô biết bạn Nam - HS trả lời về nhà lúc mấy giờ? - 5 giờ 15 phút - Bạn Mai về nhà lúc mấy giờ? - 16 giờ 15 phút tức 4 giờ 15 phút - Robot về nhà lúc mấy giờ? - Việt về lúc mấy giờ? - 17 giờ 30 phút hay 5 giờ 30 phút - Vậy bạn nào về trước 5 giờ chiều? -HS làm bài: - Yêu cầu HS làm bài VBT B. Mai và Rô-bốt
  8. -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét, chữa bài 3.Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học.
  9. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 16 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: BÀI 31:THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM XEM ĐỒNG HỒ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hành đọc giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 12,số 3.số 6 - Nhận biết được số ngày trong tháng,ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Khởi động -GV cho học sinh hát -Lớp hát tập thể 2.HDHS làm bài tập Bài 1:Xem tờ lịch tháng này rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Hs trả lời - Yêu cầu HS làm bài VBT -HS làm bài: a) Trong tháng này em có tiết học Hoạt động trải nghiệm vào những ngày 4;11;18;25 b)Trong tháng này em có 4 ngày chủ nhật. Đó là những ngày 8;15;22;29 -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét sửa sai -GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Xem tờ lịch tháng 5 sau đây rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Hs trả lời: Xem lịch rồi trả lời câu hỏi - Đây là tờ lịch tháng mấy? - Tháng 5 - 1 bạn lên bảng chỉ cho cô và các bạn -HS làm bài: biết ngày 1 tháng 5 trên tờ lịch và đó là a) Đó là thứ: Chủ nhật thứ mấy?
  10. - Một bạn lên bảng chỉ cho cô ngày 15 b) Ngày đó là ngày 18 tháng 5 trên tờ lịch . Vậy thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu? - Nghỉ hè của Robot bắt đầu vào 1 ngày c) Rô-bốt bắt đầu nghỉ hè vào ngày 19 sau đó ,vậy đó là ngày nào? - Yêu cầu HS làm bài VBT -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét, sửa sai -GV nhận xét, tuyên dương Bài 3: Xem tờ lịch tháng 6 sau đây rồi viết câu trả lời. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Hs trả lời - Yêu cầu HS làm bài VBT -HS làm bài: + Rô-bốt bắt đầu học vẽ vào ngày:1;2;3;6;7 + Rô-bốt kết thúc học đàn vào ngày:14 +Rô-bốt học hát từ ngày:22 đến ngày 28 -GV gọi HS nhận xét -HS nhận xét, chữa bài -GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -HS đọc yêu cầu đề bài. - Bài tập yêu cầu gì? -Hs trả lời: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - 1 năm có bao nhiêu tháng? - 12 tháng - Những tháng nào có 30 ngày? - tháng 2,4,6,9,11 - Các con khoanh vào chữ có câu trả lời -HS làm bài: đúng nhất. a)Trong một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày: - Yêu cầu HS làm bài VBT A. 4 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng b)Trong một năm có bao nhiêu tháng có ngày 30 A. 6 tháng B. 7 tháng C. 11 tháng -HS nhận xét, chữa bài -GV gọi HS nhận xét -GV nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học.
  11. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 32: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1.Kiến thức, kĩ năng: - HS nhận biết được ngày - tháng, ngày - giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các trường hợp đã học. - HS biết xem tờ lịch tháng. 2. Năng lực: - Qua hoạt động quan sát, hoạt động diễn đạt và trả lời câu hỏi (bằng cách nói hoặc viết) mà GV đặt ra, HS phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề. - Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi. 3. phẩm chất: - Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi, mô hình đồng hồ, lịch tháng - HS : Mô hình đồng hồ, VBT, vở, viết, bảng con, Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” - HS lắng nghe cách chơi - GV dùng mô hình đồng hồ và tờ - HS tham gia trò chơi lịch tháng để tổ chức trò chơi. - HS lắng nghe, quan sát và trả lời nhanh, GV vừa là người tổ chức vừa làm đúng các câu hỏi. trọng tài. - GV đánh giá, khen HS; dẫn dắt - HS nghe giới thiệu, ghi tên bài. - Viết tên bài vào vở 2. HDHS làm bài tập Bài 1: MT Củng cố kĩ năng đọc giờ trên đồng hồ. - GV cho HS chơi TC: Rung chuông - HS theo dõi vàng. + Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong đồng hồ bên, khi kim dài chạy qua số 1, số 2 đến số 3 thì lúc này đồng hồ chỉ: A. 3 giờ. B. 12 giờ 15 phút. C. 1 giờ 15 phút. - GV nêu luật chơi và cách chơi
  12. - GV cho HS ghi đáp án vào bảng con bằng các chữ cái A, B hặc C - Tại sao em chọn đáp án C? - Đố bạn nào biết nếu kim dài chạy qua số 4, số 5 rồi đến số 6 thì đồng - C. 1 giờ 15 phút. hồ chỉ mấy giờ? - Vì kim ngắn chỉ số 1, lúc đó là 1 giờ. - Vẫn là chiếc đồng hồ ban đầu, khi - Mà kim dài chỉ đến số 3 là 15 phút kim ngắn quay đủ một vòng thì đó là - Vậy đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. lúc mấy giờ? - Đồng hồ chỉ 1 gờ 30 phút. - Nhận xét, tuyên dương HS. - Vì kim ngắn chỉ số 1, vẫn là 1 giờ. Bài 2: MT Củng cố kĩ năng xem, - Mà kim dài chỉ đến số 6 là 30 phút đọc ngày trên tờ lịch tháng. - HS nghe, trình bày cá nhân trước lớp. - Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp (theo mẫu) Trong tháng 7, Rô-bốt có tham dự 4 cuộc thi khác nhau. Lịch thi được cho như trong hình vẽ - HS đọc to yêu cầu và đọc mẫu? - GV cho HS thảo luận nhóm đôi (2'): 1 bạn hỏi - 1 bạn trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ nhóm gặp khó - HS quan sát tranh, đọc thầm. khăn. - Hỏi đáp theo cặp - Chia sẻ trước lớp - Gọi HS các nhóm chia sẻ bài làm. + Rô-bốt thi vẽ vào ngày nào tháng 7? + Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày - Nhóm đôi chia sẻ: 1 bạn hỏi - 1 bạn trả nào? lời + Rô-bốt thi bơi vào ngày nào? + Rô-bốt thi vẽ vào ngày 5 thhasng 7 + Rô-bốt thi hát vào ngày nào? + Rô-bốt thi đấu võ thuật vào ngày31 - Nhận xét, đánh giá bài HS. tháng 7. GVnhận xét, tuyên dương + Rô-bốt thi bơi vào ngày 23 tháng 7. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho + Rô-bốt thi hát vào ngày 11 tháng 7. thích hợp. - 1 HS đọc mẫu Lớp học bóng rổ bắt đầu vào lúc 15 - HS lắng nghe giờ và kết thúc vào lúc 16 giờ. HS không thể tham gia lớp học nếu vào lớp muộn. Biết thời gian đến lớp học của các bạn là: - GVHD: Quan sát tranh và đồng hồ cho trước để biết thời gian mỗi bạn. Tiếp theo, dựa vào thời gian trên - Hỏi đáp theo nhóm 4, nhốm trưởng tổ đồng hồ tìm, nêu những bạn không chức, đặt câu hỏi. thể tham gia lớp học. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
  13. (2') - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV gọi đại diện nhóm trình bày - HS quan sát tranh, đọc thầm. + Theo em những bạn nào sẽ được - HS lắng nghe vào lớp là. - HS thảo luận nhóm + Vì sao em biết điều đó? - Đại diện nhóm trình bày + Vậy tại sao bạn Rô-bốt không - Bạn Mai Nam được vào lớp. được vào thăm bảo tàng? - En dựa vào thời gian đến . - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Vì bạn đến lúc bảo tàng đã đóng cửa. Bài 4: - GV cho HS thảo luận nhóm đôi (3') - GV quan sát, hỗ trợ nhóm gặp khó khăn. - Gọi HS các nhóm chia sẻ bài làm. + Rô-bốt bắt đầu học đàn vào lúc + Rô-bốt bắt đầu học đàn vào lúc 9 giờ. nào? + Rô-bốt kết thúc giờ học đàn vào + Rô-bốt kết thúc giờ học đàn vào lúc 9 lúc nào? giờ 30 phút. + Vậy thời gian Rô-bốt học đàn là + Vậy thời gian Rô-bốt học đàn là 30 bao nhiêu phút? phút. + Rô-bốt bắt đầu rửa bát vào lúc + Rô-bốt bắt đầu rửa bát vào lúc 7 giờ 15 nào? phút. + Rô-bốt kết thúc rửa bát vào lúc + Rô-bốt kết thúc rửa bát vào lúc7 giờ 30 nào? phút. + Vậy thời gian Rô-bốt rửa bát là + Vậy thời gian Rô-bốt học đàn là 15 bao nhiêu phút? phút. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng sáng tạo: -Hôm này em học được kiến thức -Nghe và trả lời gì? -GV vặn đồng hồ cho HS quan sát và trả lời - Nhận xét giờ học.