Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 30 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

docx 11 trang hangtran11 14/03/2022 13284
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 30 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_30_bo_sach_ket_noi_tri_thuc_voi.docx

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 30 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho học sinh phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000, so sánh số, đơn vị đo mét. 2. Năng lực: - Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản. - Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: - Thông qua hoạt động giao tiếp HS tự tin trả lời câu hỏi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu - HS: Vở BT, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho cả lớp hát 1 bài - Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Khoanh vào kết quả lớn nhất - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài - Bài yêu cầu làm gì? - Bài yêu cầu” Khoanh vào khúc xương có phép tính lớn nhất mà bạn chó tìm đến + Làm sao để tìm được phép tính có kết quả + Ta thực hiện lần lượt các phép tính trừ ở lớn nhất? mỗi khúc xương - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, sau đó - HS làm bài: Khoanh vào khúc xương trình bày miệng kết quả 892 - 780 - Gv chữa bài, chốt kết quả đúng - Nhận xét bạn + Vì sao bạn chó chọn khúc xương thứ hai? + Vì khúc xương thứ hai bằng 112 là kết quả lớn nhất so với khúc xương có kết quả 120 - GV nhận xét, tuyên dương HS và 14. Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) 229 - 117 + 345 bằng: A. 547 B. 457 C. 574 - 2 HS đọc đề bài b) 283 - 230 + 671 bằng: A. 724 B.714 C.742 - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính? 430 – 310 892 – 780 892 – 780 892 – 780 892 – 780
  2. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Phát phiếu cho HS làm, sau đó yêu cầu đổi - Thực hiện phép tính từ trái sang phải phiếu để kiểm tra bài của bạn - HS làm bài trên phiếu, sau đó đổi phiếu - Gọi HS trình bày kiểm tra chéo - HS trình bày kết quả + Khi thực hiện phép tính có 2 dấu phép tính Đáp án: a) B; b) A ta làm thế nào? +HS trả lời: Ta thực hiện lần lượt từ trái sang - GV khen ngợi tuyên dương HS phải Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn: BT3 có 3 phần, các e cần - Lắng nghe quan sát thật kĩ các chữ số trong hình tròn hình chữ nhật, nằm ngoài hình tròn, HCN sau đó viết vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm ra vở Bt, 3 HS lên bảng - HS làm bài: a) Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn: 589 b) Số bé nhất nằm trong HCN: 536 - Gọi HS nhận xét, chữa bài c) Hiệu số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và - Gv nhận xét số bé nhất nằm trong HCN:589-536=53 +BT3 củng cố kiến thức gì? + So sánh số và phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 - GV nhận xét, tuyên dương HS Bài 4: Đ, S? - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài - GV cho HS tự làm bài - HS làm bài - Gọi 3 HS nối tiếp nhau trình bày a)Đ b)S c)S - Chữa bài, chốt đáp án đúng + Vì sao em điền phần a chữ Đ? + Vì Quốc lộ 3A dài 330km nên có chiều dài Gv hỏi tương tự 2 câu còn lại lớn hơn 300km + Dựa vào đâu em làm tốt BT2? + Em sao sánh chiều dài của các đường Quốc lộ - GV tuyên dương, khen ngợi HS Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Dành cho HS năng khiếu) - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS dùng que tính, sau đó chuyển 1 que diêm như yêu cầu của đề bài: để được số lớn nhất. Tương tự với phần b HS lần lượt nêu: để tìm số bé nhất. - a)Nhấc 1 que tính ở số 8 để được số 0, rồi - Yêu cầu HS thực hiện xếp vào số 0 để được số 8 - Gọi 3 HS nối tiếp nêu kết quả, cách làm - Nhận xét, chốt đáp án 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại tên bài học - GV nhận xét tiết học
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Ôn lại cách thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 dạng mượn 1 chục và áp dụng thực hành giải quyết một số vẫn đề liên quan tới thực tế của phép tính. 2. Năng lực: - Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản - Lựa chọn phép để giải quyết các bài tập có 1 bước tính nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: - HS có hứng thú học toán II. CHUẨN BỊ: - GV: máy tính , màn chiếu. - HS: Vở luyện toán, bảng con, bút màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho cả lớp chơi trò chơi “Con Thỏ ăn cỏ” - Cả lớp chơi dưới sự điều khiển của lớp 2. HDHS làm bài tập trưởng Bài 1: Tính - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài - Bài yêu cầu làm gì? - Bài yêu cầu tính - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS lắng nghe Thực hiện phép trừ của mỗi phép tính lần lượt từ phải sang trái - Cho HS làm cá nhân thực hiện hoàn thiện 533 672 488 930 vào bảng con. - - - - - GV quan sát, giúp đỡ HS chậm 204 637 209 225 - GV chốt đáp án đúng, khen ngợi HS 329 35 279 705 nhanh, làm bài chính xác + GV: Bài tập 1 củng cố cho các em kiến + HS trả lời: Phép trừ có nhớ trong phạm vi thức gì? 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc đề bài - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính? + Thực hiện phép tính từ trái sang phải
  4. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Cho HS làm vào vở BT, sau đó yêu cầu đổi vở để kiểm tra bài của bạn - HS trình bày kết quả - Gọi 4 HS nối tiếp đọc kết quả 622 381 792 830 - - - - 13 128 56 812 + Khi thực hiện phép tính có 2 dấu phép tính 609 253 736 18 ta làm thế nào? - Ta thực hiện lần lượt từ trái sang phải - Gv tuyên dương HS làm bài tốt Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? +HS nêu + Tìm số ghế trống ở hội trường +Bài yêu cầu làm gì? - HS trình bày bài giải - Gv cho HS làm bài vào vở, 1 em làm ra Hội trường còn lại số ghế trống là: bảng phụ 450 - 235 = 215 (cái ghế) Đáp số: 215 cái ghế - Gv nhận xét, chốt đáp án đúng - Nhận xét bài của bạn làm Bài 4: Tô màu vào các phép tính đúng - Gọi HS đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn: Quan sát tìm các phép tính - HS đọc yêu cầu đúng theo chiều mũi tên để đến địa điểm mà bạn Rô-bốt sẽ đến, sau đó tô màu - Gv gọi HS trình bày - HS đọc kết quả rồi tô màu vào phép tính đúng: - Gv chốt đáp án đúng và tuyên dương HS 783-282=501 627-326=301 nhanh trí, tinh mắt 491- 380= 111 Rô-bốt đến khu vui chơi 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại tên bài học - HS nhận xét - GV nhận xét tiết học - HS nhắc lại tên bài học. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, vận dụng giải các bài toán thực tế 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: - Có tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, màn chiếu - HS: Vở luyện toán, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho cả lớp hát một bài - Cả lớp hát đồng thanh 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài ra bảng con a) 235 b) 617 - Quan sát, giúp đỡ HS chậm 104 525 - Yêu cầu HS giơ bảng, nhận xét bài của 131 92 bạn - HS thực hiện - HS làm bài cá nhân ra bảng con - Chữa bài + Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? + Củng cố kiến thức tính trừ trong phạm vi 1000 - GV tuyên dương, khen những những HS làm bài tốt Bài 2: Số? - Gv chiếu lên màn hình .Gọi HS đọc - HS đọc yêu cầu đề bài đề bài + Bài yêu cầu ta tìm hiệu + Bài yêu cầu ta làm gì? + Lấy số bị trừ trừ đi số trừ +Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? HS làm bài - Yêu cầu HS làm ra phiếu Số bị trừ 642 250 248 700 Số trừ 261 160 50 200 Hiệu 381 90 198 500 - Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét bạn
  6. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Gv chốt đáp án đúng Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó - Cho HS đọc đề bài - HS đọc đề bài - Gv tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức - 2 đội lên tham gia trò chơi Cách chơi: Gv gắn bảng phụ, gọi 2 đội - HS đọc kết quả lên bảng nối tiếp nhau nối, đội nào làm xong trước và đúng sẽ chiến thắng - GV gọi HS đọc bài làm của đội mình => GV chốt đáp án đúng, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc đề bài - Gv hướng dẫn tìm hiểu đề - HS trả lời + Bài toán cho biết gì? +Chiếc máy bay hiện nay chở được 890 khách Chiếc máy bay đầu tiên trước kia chỉ chở được 285 khách + Bài toán hỏi gì? +HS trả lời + Muốn biết chiếc máy bay hiện nay + Ta lấy 890 - 285 chở được nhiều khách hơn chiếc máy - HS làm bài bay trước kia ta làm thế nào? Chiếc máy bay hiện nay chở được nhiều khách hơn - Yêu cầu HS giải vào vở luyện toán chiếc máy bay trước kia là: - Gv chữa bài 890 - 285 = 605 (hành khách) Đáp số: 605 hành khách - Gv chốt đáp án đúng, tuyên dương HS giải bài tốt Bài 5: Tô màu vào con đường ốc sên đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ấy - HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài: - Hướng dẫn HS: Em cần chọn phép tính phù hợp sao cho ốc sên bò qua các 627-200 827-483 803-432 kết quả theo thứ tự 427 ->344 ->371 -> 231 -> 1000 sau hãy tô màu vào con đướng ốc đi. 560 -329 500+500 - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, chốt đáp án đúng 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
  7. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Luyện tập, củng cố phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, tính nhẩm các số tròn trăm, giải toán có lời văn. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng giao tiếp 3. Phẩm chất: - Có tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ, phiếu bài tập, máy tính, màn chiếu - HS: vở luyện toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho HS hát đồng thanh - Cả lớp hát chung 1 bài 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu + Theo em thế nào là tính nhẩm? + Tính nhẩm là nhẩm miệng có thể viết hoặc - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đọc luôn kết quả - Gv chữa bài - HS nối tiếp nhau đọc kết quả: 100+900=1000 1000-100=900 1000-900=100 400+600=1000 1000-400=600 1000-600=400 + Em có nhận xét gì về các phép tính ta vừa - HS trả lời thực hiện ? + Các phép tính cộng, trừ tròn trăm + tổng của phép cộng là số bị trừ của phép - Gv nhận xét, tuyên dương trừ Bài 2: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - GV hướng dẫn: Bài 2 có 2 phần a và b, ta - HS đọc yêu cầu, sau đó nối tiếp nhau làm cần điền đúng phép tính và kết quả đúng vào a) các hình. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập - Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng điền b) - Chữa bài, nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
  8. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ + Vì sao em điền được dấu và phép tính vào + HS : Dựa vào phép tính cộng, trừ có nhớ vào chỗ trống? em đã được học - Gv khen ngợi, tuyen dương HS Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu đề bài + Bài toán cho biết gì? +Đến năm 2020 trên thế giới có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ,193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của LHQ + Bài toán hỏi gì? + Bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận? - Yêu cầu học sinh giải bài tập ra vở - HS làm bài - Gọi 1 HS lên bảng làm Tính đến năm 2020 có số quốc gia được công nhận là thành viên của LHQ là: - Chữa bài, nhận xét 204 - 193 = 11 ( quốc gia) + Bài toán củng cố kiến thức gì? Đáp số: 11 quốc gia - Gv tuyên dương HS + Phép tính có nhớ Bài 4: Nối mỗi con vật với cân nặng của nó - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài + Bài tập yêu cầu gì? + Bài yêu cầu nối mỗi con vật với cân nặng - HS làm bài - Gv hướng dẫn:Ta tìm kết quả các phép tính sau đó so sánh các kết quả đó ứng với mỗi con vật theo yêu cầu của BT - Cho HS dùng bút chì thực hiện yêu cầu vào vở BT - Gọi 3 HS nối tiếp nêu kết quả - GV nhận xét, chốt đáp án đúng Bài 5: Đ, S? - Gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài tập ra vở BT - HS làm bài S - Gọi HS làm bài a)368 - 270 = 198 S S b)825 - 207 = 818 c)415 - 90 = 325 Đ d)567 - 428 = 149 S + Phần a vì sao em điền S? +HS trả lời: Vì 368 - 270 = 98 + Gv hỏi tương tự với phần b, d + HS giải thích kết quả vừa làm - GV nhận xét, chốt đáp án đúng - Tuyên dương HS 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS tiếp thu - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
  9. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 4) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tiếp tục củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 1000, về so sánh số và đơn vị đo độ dài là mét 2. Năng lực: - Phát huy năng lực tư duy, năng lực giao tiếp 3. Phẩm chất: - HS cẩn thận, chăm chỉ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: máy tính, màn chiếu - HS: bảng con, vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho HS hát một bài kết hợp múa - Cả lớp múa, hát bài: Ngày hè vui 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài + Bài 1 có mấy yêu cầu? Đó là những yêu + Bài có 2 yêu cầu: Yêu cầu đặt tính và yêu cầu nào? cầu tính - Cho HS làm bài ra bảng con HS làm bài ra bảng con - Yêu cầu HS trình bày kết quả 365 642 520 175 - GV chữa bài, chiếu lần lượt đáp án ra trên - - - - màn hình. 128 290 90 68 + Bài tập 1 củng cố cho các em kiến thức 237 352 430 107 gì? +Bài tập 1 củng cố cách đặt tính, cách tính - Gv nhận xét, tuyên dương HS phép trừ. Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bàI - GV hướng dẫn: Các em cần tìm chữ số - HS làm bài thích hợp để điền vào ô trống ở số trừ và 5 6 4 7 2 8 9 8 0 hiệu. - - - - Yêu cầu HS làm bài vào vở luyện 2 5 7 4 9 7 8 1 9 - Gọi HS đọc kết quả - GV có thể gọi nhiều em đọc kết quả của 3 9 7 2 3 1 1 6 1 1 phép tính, sau đó nhận xét
  10. + Phần a) vì sao em tìm được chữ số 7 ở + Viết số 7 ở hiệu vì 14 - 7 = 7, viết số 2 hiệu và số 2 ở số trừ ? ở số trừ vì 5- 2 = 3 - Yêu cầu HS chữa bài - GV chốt kết quả đúng , khen ngợi HS Bài 3: Giải ô chữ - Yêu cầu HS đọc đề bài - Đọc nội dung bài - GV tổ chức trò chơi Tiếp sức: Gv gắn bảng phụ gọi 2 đội lên điền chữ cái vào bảng. Đội nào làm xong trước và đúng sẽ chiến thắng. - Gọi 2 đội lên chơi HS nối tiếp nhau trình bày: a) - Gọi HS nhận xét 600 567 284 159 391 300 H O A S E N - Gv chốt kết quả đúng, tuyên dương đội b)Ô chữ: HOA SEN thắng - Nhận xét bài của bạn +Qua trò chơi giúp các em củng cố kiến thức gì? + Trò chơi giúp em ôn lại kiến thức phép - Gv khen ngợi, tuyên dương HS trừ trong phạm vi 1000 Bài 4: Nối để tìm ổ rơm thích hợp cho mỗi con gà - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS dùng bút chì nối phép tính với kết quả tương ứng - HS đọc yêu cầu - Gọi HS trình bày - HS làm bài 672 – 218 750 – 90 251 – 160 660 91 454 - GV chữa bài, nhận xét, chốt đáp án. - Nhận xét bài của bạn HS chữa bài Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bài - Cho HS đọc tên các con sông và chiều - HS đọc tên các con sông và số đo chiều dài tương ứng dài + Sông nào dài nhất? Dài bao nhiêu km? + Sông Hồng dài nhất 551 km Hướng dẫn HS: a)Viết số đo chiều dài - HS làm bài theo thứ tự từ bé đến lớn b)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng - Yêu cầu HS làm vào vở BT a)385km; 411km; 543km; 551km - Gọi HS trình bày b)A sông Thái Bình
  11. - Gv nhận xét, chốt đáp án đúng c)Sông Hồng dài hơn sông Đà: 8km 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhận xét, chữa bài - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau