Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 32 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 32 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_2_tuan_32_bo_sach_ket_noi_tri_thuc_voi.doc
Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 32 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 32 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 66: CHẮC CHẮN, CÓ THỂ, KHÔNG THỂ I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết mô tả những hiện tượng có liên quan đến thuật ngữ chắc chắn, có thể, không thể liên quan đến các tình huống và thực tiễn. 2. Năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học. - Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Tính kiên trì , cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Sách giáo khoa toán 2,VBT toán 2, máy chiếu, ti vi. - HS: Vở ô li, vở bài tập toán 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS vận động hình thể - 1 HS lên điều khiển. Cả lớp vận động trên nền nhạc bài Umbalala. theo nền nhạc - GV cho HS chơi trò chơi “ Tưới hoa” có . nội dung là 2 câu hỏi liên quan đến abif học buổi sáng. - 2 HS trả lời - Gọi 2 HS chọn hoa và trả lời. - GV và HS nhận xét. - HS nhận xét 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc . - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. + HS trả lời: Mai có 2 bút chì, 2 - GV hỏi : bút mực. Việt có 3 bút chì. Nam + Hộp bút của Mai có mấy cái ? của có 2 bút mực. Việt ? của Nam ? + Mỗi bạn rút ra 1 cái. + Mỗi bạn rút mấy cái ra khỏi hộp bút ? - Cho HS thảo luận nhóm 3 - HS thảo luận - Mời đại diện 2 – 3 nhóm nêu đáp án. - HS trình bày và tranh luận. - Mời các nhóm khác tranh luận. Nhóm trình bày giải thích vì sao lại chọn đáp án đó - HS làm bài vào vở. - YC HS làm bài vào vở. => GV chốt: - Hộp bút của Mai có 2 bút chì và 2 bút
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ mực thì khả năng khi rút ra có thể là bút chì hoặc bút mực. Từ cần chọn là “ có thể” - Hộp bút của Việt có 3 bút chì, 2 bút mực thì khi rút ra cũng có thể là bút chì hoặc bút mực. Từ cần điền là bút mực. - Hộp bút của Nam chỉ có bút mực nên khi rút ra chắc chắn sẽ là bút mực mà không phải bút chì.Từ cần điền là không thể. Bài 2: - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc đề bài và nêu yêu cầu. - HS TL: Màu xanh - GV chiếu hình ảnh và hướng dẫn: - HS làm bài vào vở. + Tất cả các quả bóng trong hộp màu gì ? - YC HS làm bài vào vở. Lưu ý HS đây bài tập trắc nghiệm nên sẽ - 2 HS nêu đáp án và giải thích. khoanh vào chữ trước đáp án đúng. - HS nhận xét. - Gọi 2 HS nêu đáp án. - Mời HS nhận xét. – - YC HS giải thích vì sao lại chọn đáp án không thể trong trường hợp b. => GV chốt : Vì toàn bộ các quả bóng đều màu xanh nê khi lấy ra chắc chắn là màu xanh và không thể là màu trắng. Đáp án a,c - 1 HS đọc đề. Bài 3: - HSTL: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. + 2 cái tròn và 3 cái vuông. - GV hỏi : + Mỗi bạn 2 cái. + Có mấy chiếc bánh hình tròn ? hình vuống? - HS làm bài vào vở. + Rô - bốt cho Mai và Mi mỗi bạn mấy - Thảo luận nhóm . chiếc ? - 2 nhóm nêu kết quả và giải thích. - YC HS làm bài vào vở. - Nhận xét, tranh luận. - Cho HS thảo luận nhóm 3 - Mời đại diện 2 – 3 nhóm nêu đáp án. - Mời các nhóm khác tranh luận. Nhóm - Lắng nghe. trình bày giải thích vì sao lại chọn đáp án đó . – GV chốt và chiếu đáp án. => GV chốt: a) Chắc chắn . b) có thể. C) - Lắng nghe. không thể. 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 32 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 67: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM THU THẬP. PHÂN LOẠI VÀ KIỂM ĐẾM SỐ LƯỢNG. I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - ThỰC hành thu thập, phân loại, kiểm đếm được một số đối tượng trong trnanh ảnh và thực tế lớp học. 2. Năng lực: - Tư duy và lập luận toán học. - Giao tiếp toán hộc. 3. Phẩm chất: - Kiên trì, cẩn thận, biết giúp đỡ nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: VBT toán 2, máy chiếu, máy tính, phiếu. - HS: VBT toán 2, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho HS vận động và hát theo bài hát “ - 1 HS điều khiển, cả lớp vận động và Một con vịt”. hát theo bài hát. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Vịt con - HS chơi. qua cầu” có nội dung là những câu hỏi liên quan đến bài học buổi sáng. - GV nhận xét dẫn vào tiết học mới . 2. HDHS làm bài tập - 1 HS đọc đề. Bài 1: - HSTL: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. + 5 loại đồ vật. - GV hỏi : + Ru – bic, đàn, sách ô tô, gấu bông. + Có mấy loại đồ vật cần kiểm kê ? - HS làm bài . + Là những loại nào ? - 3 - 4 HS nêu đáp án. - YC HS làm bài vào vở. - HS nhận xét. - Gọi HS nêu đáp án từng loại . - GV và HS nhận xét. - Loại nào nhiều nhất ? ít nhất ? - Gv chiếu đáp án. => GV chốt : Rubic 6. Đàn 2. Sách 7 . ô tô 5. Gấu 3.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 2: - 1 HS đọc . - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - HSTL: Bạn nam, bạn nữ trong - Chúng ta cần thống kê những đối tượng lớp. nào ? - Làm phiếu theo nhóm. - GV phát phiếu và YC HS làm phiếu theo nhóm đôi. - Đại diện 2 nhóm trình bày. Mời 2 nhóm lên trình bày. - Mời nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét, khen ngợi. - Nhận xét nhóm bạn. => GV chốt: .nam. nữ. Só HS nam . Số HS nữ. ( theo thực tế lớp học). - 1 HS đọc đề. Bài 3: - HSTL: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. + Số trang sách ở 4 chủ đề sách - GV hỏi: toán 2. + Chúng ta cần thống kê điều gì ? + Chủ đề : 10, 11,12,13. + Đó là những chủ đề nào ? - HS thảo luận nhóm 3 và hoàn - Phát phiếu và YC HS thảo luận thiện phiếu. nhóm 3 để hoàn thiện phiếu. - Đại diện 2 nhóm trình bày. - Mời đại diện 2 nhóm trình bày phiếu trước lớp. - Gọi nhóm khác nhận xét. - HSTL: Chủ đề 10 nhiều nhất. Chủ - GV hỏi: Chủ đề nào có số trang đề 11 ít nhất. nhiều nhất ? ít nhất ? - Gọi HS trả lời. - GV và HS nhận xét. - Lắng nghe. - GV chiếu đáp án. => GV chốt : Chủ Chủ Chủ Chủ Chủ đề đề 10 đề 11 đề 12 đề 13 Số 22 10 12 11 trang Bài 4: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - Gọi HS đọc đề. - Phát phiếu cho HS và gọi 1 HS nêu nội dung phiếu. - 1 HS nêu nội dung phiếu. - Cho HS đi phỏng vấn lẫn nhau trong 5 phút để hoàn thiện phiếu. - Đi phỏng vấn các nhóm để thống
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Mời các nhóm cử đại diện lên trình kê. bày kết quả khảo sát. - Đại diện 2 nhóm trình bày. Nhóm - GV và HS nhận xét. khác nhận xét. - Gv chốt : Số HS nam là Số HS nữ là . Số HS .nhiều hơn số HS . - Lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - Lắng nghe. Bổ sung:
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 32 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: BÀI 68: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Tìm được số bé nhất, lớn nhất trong các số đã cho. 2. Năng lực: - Năng lực tư duy, lập luận toán học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giao tiếp hợp tác. 3. Phẩm chất: - Kiên trì, cẩn thận , yêu thích toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: VBT toán 2, máy chiếu, máy tính, phiếu. - HS: VBT toán 2, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - Cho HS vận động và hát theo bài hát “ Baby shark”. - 1 HS điều khiển, cả lớp - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Hái táo ”. vận động và hát theo bài hát. - GV nhận xét dẫn vào tiết học mới . - HS chơi. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - 1 HS đọc đề. - GV HD mẫu: - HS đọc. + Gọi HS đọc số ở con cá heo thứ nhất cột bên trái. - HSTL: 205 + Số Hai trăm linh năm tương ứng với số nào ở hình tròn ? - YC HS làm bài cá nhân vào vở. - Gọi lần lượt từng HS nêu đáp án tương ứng với - HS làm bài vào vở.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ từng hình. - 5 HS nêu. - GV và HS nhận xét. - Nhận xét bài bạn. - GV chiếu đáp án. => GV chốt: Vừa rôi chúng ta đã được củng cố lại - Lắng nghe và quan cách đọc số. sát. Bài 2: - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - 1 HS đọc . - GV HD mẫu: - HSTL: + Ở phần a, số thứ hai hơn số thứ nhất bao nhiêu đơn + Số Thứ hai hơn số vị ? thứ nhất 1 đơn vị. + Muốn tìm số sau cần làm phép tính gì ? + Làm phép tính + Ở hàng b và c , số thứ hai hơn số thứ nhất bao cộng. nhiêu đơn vị ? + Số thứ hai hơn số - YC HS làm bài cá nhân vào vở. thứ nhất lần lượt là 2 - Gọi lần lượt từng HS nêu đáp án . đơn vị. - GV và HS nhận xét. - HS làm bài. => GV chốt: . - 5 - 6 HS nêu đáp án. a) 536, 538, 540. b) 327, 331, 335 - Lắng nghe. c) 848,852,854 Bài 3: - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - HS làm bài cá nhân vào vở. - HS nhận xét. - YC HS làm bài cá nhân vào vở. - Gọi 3 HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét. - Lắng nghe - GV và HS nhận xét. => GV chốt: Chúng ta đã củng cố cách so sánh các số phạm vi 1000. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài và nêu YC - 1 HS đọc. - Gv hỏi : Bài yêu cầu sắp xếp các số theo thứ tự nào ? - HS làm bài cá nhân - Phần b chúng ta điền đáp án bằng cách nào ?
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - YC HS làm vào vở. vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng viết đáp án phần a. - HS nhận xét. - GV và HS nhận xét. - Gọi HS nêu đáp án phần b. - GV chiếu đáp án và nhẫn ét. - Lắng nghe - GV chốt : Bài 4 giúp chúng ta củng cố cách so sánh các số, tìm số lớn nhất. Bài 5. - Gọi HS đọc đề và nêu YC của đề. - GV khi so sánh các số để điền chữ số, ta cần lưu ý gì ? - 1 HS đọc đề. - YC HS làm bài vào vở. - Trả lời: Vị trí hàng - Gọi 4 HS lên bảng điền đáp án. của chữ số cần điền - GV và HS nhẫn xét. - HS Llàm bài vào vở. - GV chiếu đáp án . - 4 HS lên bảng làm và - Hỏi : Bài 5 giúp các em củng cố kiến thức gì ? cả lớp nhận xét. => GV chốt: Bài tập 5 giúp các em củng cố a) 495 > 489 609 997> 898 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 32 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: BÀI 68: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - So sánh được các số trong phạm vi 1000. - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Phân tích cấu tạo số có 3 chữ số theo tổng của trăm, chục, đơn vị. 2. Năng lực: - Năng lực tư duy, lập luận toán học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giao tiếp hợp tác. 3. Phẩm chất: - Kiên trì, cẩn thận , yêu thích toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: VBT toán 2, máy chiếu, máy tính, phiếu. - HS: VBT toán 2, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: Cho HS vận động và hát theo bài hát “ - 1 HS điều khiển, cả lớp vận động và hát Baby shark”. theo bài hát. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Giải - HS chơi. cứu đại dương ”. - GV nhận xét dẫn vào tiết học mới . 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài và nêu YC - 1 HS đọc và nêu YC của đề. của đề. - Trả lời: - GV hỏi: Bài cho biết điều gì của +Về số học sinh của các trường. các trường ? + Trường Quang Trung: 819 HS. Lê - Số HS của mỗi trường như thế Lợi: 756 HS . Nguyễn Trãi 831 nào ? HS.Nguyễn Siêu 745 HS. - Trả lời: So sánh các số HS . - Làm bài vào vở.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Để điền được vào chỗ chấm, chúng ta cần làm gì ? - 3 – 4HS nêu - YC HS làm bài vào vở. Lưu ý - Nhận xét bài bạn. HS phần c viết tên trường chứ - Lắng nghe. không ghi số. - Gọi HS nêu đáp án. - GV và HS nhận xét. - GV chiếu đáp án . => GV chốt: Bài 1 giúp các em biết cách so sánh các số có 3 chữ số, sắp - 1 HS đọc . xếp theo thứ tự tăng dần. - Trả lời: Hàng trăm đứng đầu tiên Bài 2: bên trái, đến hàng chục , sau cùng là - Gọi HS đọc đề. hàng đơn vị. - GV hỏi: Chữ số hàng trăm đứng - 2 HS lên bảng. GV và cả lớp làm vị trí nào ? hàng chục? hàng đơn vở. vị ? - Nhận xét bài bạn. - YC HS làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Cả - Lắng nghe. lớp làm vào vở. - Gọi HS dưới lớp nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét và chiếu đáp án. => GV chốt: Bài 2 giúp các em củng - 1 HS đọc . cố kiến thức về cách phân tích 1 số - Trả lời: thành tổng các hàng. + Những con voi ghi tổng các hàng. Bài 3: Những chiếc xô ghi số tương ứng. - Thảo luận nhóm - Gọi 1 HS đọc đề bài và nêu YC. - Đại diện 3 nhóm trình bày. - GV hỏi: Những con voi thể hiện - GV và cả lớp nhận xét. gì ? những chiếc xô thể hiện gì ? - Lắng nghe. - YC HS thảo luận nhóm đôi và hoàn thành phiếu. - Gọi 3 nhóm trình bày kết quả. - Gọi nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét và chiếu đáp án. - GV chốt: Bài 3 giúp các con ôn tập về cấu tạo số . - 1 HS đọc . Bài 4. - Trả lời: - Gọi 1 HS đọc đề bài và nêu YC. + Phải bằng nhau. - GV hỏi: vế bên trái và vế bên + Lấy số bên phải trừ đi số, tổng các phải như thế nào với nhau? số bên trái. - Cần tìm số trong ô trống e phải - 2 HS lên bảng. GV và cả lớp làm làm gì ? vở.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - YC HS làm bài vào vở. - Nhận xét bài bạn. - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. - GV và HS nhận xét. - Lắng nghe. - GV nhận xét và chiếu đáp án. => GV chốt: Bài 3 củng cố cho các em cách tìm thành phần của một phép tính. Bài 5 - Gọi 1 HS đọc đề bài và nêu YC. - GV hỏi: Để lập số cần tạo số - 1 HS đọc . hàng nào trước ? rồi đến các - Trả lời: hàng nào ? + Hàng trăm => chục => đơn vị. - Các chữ số có được lặp lại không + Có thể lặp lại. ? - Thảo luận nhóm - YC HS thảo luận nhóm bavà - Đại diện 3 nhóm trình bày. hoàn thành phiếu. - GV và cả lớp nhận xét. - Gọi 3 nhóm trình bày kết quả. - Lắng nghe. - Gọi nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét và chiếu đáp án. - GV chốt: Bài 5 giúp các con ôn tập về cấu tạo số và cách sắp xếp tạo số, cách tính tổng của 2 số. . 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 32 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: BÀI 69: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Cộng trừ được các số trong phạm vi 100. - So sánh các số trong phạm vi 100. - Giải quyết được bài toán thực tế có liên quan phép cộng , trừ trong phạm vi 100. 2. Năng lực: - Năng lực tư duy, lập luận toán học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giao tiếp hợp tác. 3. Phẩm chất: - Kiên trì, cẩn thận , yêu thích toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: VBT toán 2, máy chiếu, máy tính, phiếu. - HS: VBT toán 2, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: Cho HS vận động và hát theo bài hát “ - 1 HS điều khiển, cả lớp vận động và Baby shark”. hát theo bài hát. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ô cửa bí - HS chơi. mật ”. - GV nhận xét dẫn vào tiết học mới . 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài và nêu YC của - 1 HS đọc . đề. - Trả lời: - GV hỏi: Tính nhẩm là tính như thế + Tính kết quả ở trong đầu, nào ? không dùng nháp. - Cho cả lớp làm vào vở. . + HS chơi xì điện. Mỗi bạn nêu - Tổ chức cho HS chơi xì điện để báo kết quả 1 phép tính rồi chỉ định cáo kết quả. bạn kia. - Ghi nhanh kết quả lên bảng theo - Nhận xét. diễn biến trò chơi. - GV và HS nhận xét. - Lắng nghe.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - GV chiếu đáp án . => GV chốt: Bài 1 giúp các em kĩ năng tính nhẩm phép cộng các số tròn trăm, tròn chục. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài và nêu YC của đề. - 1 HS đọc . - GV hỏi: - Trả lời: - + Khi đặt tính ta đặt theo hàng nào ? + Hàng dọc. + Khi tính ta tính theo thứ tự nào ? + Từ phải sang trái. Tính từ hàng - Cho cả lớp làm vào vở. . đơn vị trước. - Gọi 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp - 5 HS lên bảng. Cả lớp làm vở. làm vào vở. - - GV và HS nhận xét. - Nhận xét bài bạn. - GV chiếu đáp án . - Lắng nghe. => GV chốt: Bài 2 củng cố cách đặt tính phép cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài và nêu YC của - 1 HS đọc . đề. - Trả lời: - GV hỏi: + Tính kết quả các phép tính rồi + Để nối được em cần làm những gì so sánh với 2 số ở giữa. ? + Tổng số chữ số trước. Nếu + Khi so sánh e cần so sánh điều gì tổng số chữ số bằng nhau thì so trước? Nếu hàng trăm bằng nhau thì sánh từng hàng. Hàng trăm trước sao ? rồi đến hàng nào ? rồi đến chục, đơn vị. - Cho cả lớp làm vào phiếu . - 5 HS lên bảng. Cả lớp làm vở. - Gọi 3 - 5 HS lên bảng nối . - - GV và HS nhận xét. - Nhận xét bài bạn. - GV chiếu đáp án . - Lắng nghe. => GV chốt: Bài 3 giúp các em củng cố kiến thức về phép cộng trừ và so sách các số . 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung: