Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Kiểm tra 45 phút - Năm hoc 2019-2020

docx 6 trang thaodu 8921
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Kiểm tra 45 phút - Năm hoc 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_83_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2019_2.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Kiểm tra 45 phút - Năm hoc 2019-2020

  1. Ngày soạn: 31/5/2020 Tiết 83 Ngày giảng: 3/6/2020 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : - Đánh giá kết quả dạy và học của thầy và trò trong nội dung chương trình đã học vừa qua. Từ đó đề ra phương hướng dạy và học cho thầy và trò trong nội dung chương trình tiếp theo 2. Về kỹ năng : - Rèn luyện tư duy suy nghĩ tìm tòi lời giả bài toán, rèn luyện cách trình bày lời giải bài toán, Rèn luyện tính độc lập cho học sinh 3. Về thái độ : - Rèn cho học sinh ý thức học tập. - Thái độ học tập đúng đắn. 4. Năng lực cần hướng tới: */ Năng lực chung: Năng lực tự học. Năng lực sáng tạo. Năng lực tính toán. Năng lực giải quyết vấn đề. * Năng lực chuyên biệt: - Hình thành và phát triển năng lực tư duy (tư duy logic, tư duy sáng tạo, khả năng suy diễn, lập luận Toán học). - Biết cách làm việc có kế hoạch, cẩn thận, chính xác, có thói quen tò mò, thích tìm hiểu, khám phá; II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : - Đề kiểm tra. 2. Học sinh : ôn và học bài về nhà III. PHƯƠNG PHÁP Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phương pháp : -Hoạt động cá nhân . IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp a. Kiểm tra sĩ số b. Kiểm tra dụng cụ học tập 2. Kiểm tra 1
  2. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết số x cần Phân số. tìm trong hai p/số Phân số bằng bằng nhau; Kết quả nhau. Tính rút gọn p/số đến tối chất cơ bản giản và so sánh phân cuả phân số số(C1,2,3) Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Chủ đề 2: Nhận biết số đối ;số Thực hiện đúng Cộng, trừ, nghịch đảo của các công, trừ, chia phân nhân, chia phân số(C4,5) số (C1a,b,c) phân số Số câu hỏi 2 3 5 Số điểm 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Chủ đề 3: Nhận biết kết quả Tính nhanh giá trị Tính nhanh giá trị Các phép khi viết hỗn số dưới biểu thức(C2a) biểu thức(C2b) tính về phân dạng phân số (C6) Tìm được số chưa số biết trong cộng, trừ, nhân, chia phân số(C3a,b) Số câu hỏi 1 1 3 5 Số điểm 0,5 1,0 3,0 4,5 Tỉ lệ % 5% 10% 30% 50% Chủ đề 4: Biết tính nửa chu vi Toán giải của hình chữ nhật. So sánh giữa chiều dài và chiều rộng (C4a,b) Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tổng số câu 6 4 5 15 Tổng số điểm 3,0 2,5 4,5 10 Tỉ lệ % 30% 25% 45% 100% 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : x 6 Câu 1:(0,5điểm) Cho biết . Số x là : 4 8 A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 2: (0,5điểm) Rút gọn phân số 26 đến tối giản : 130 A. 13 B. 2 C. 1 D. 1 65 10 5 5 Câu 3: (0,5điểm) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 2 6 7 1 1 A. B. C. 0 D. 4 4 5 15 6 2 100 Câu 4: (0,5điểm) Số đối của - 3 là : 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Câu 5: (0,5điểm) Số nghịch đảo của 7 là: 3 1 3 7 3 A. 2 B. C. - D. 3 2 3 7 Câu 6: (0,5điểm) Hỗn số -5 1 viết dưới dạng phân số là : 3 A. 16 B. 5 C. 14 D. 51 3 3 3 3 II. Tự luận : (7.0 điểm) Câu 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : 5 1 7 3 7 14 a) b) c) : 4 2 8 4 12 3 Câu 2. (2 ,0 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 3 4 3 5 2 5 9 5 a) 11 2 5 b). . 1 13 7 13 7 11 7 11 7 Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x, biết : 4 2 1 15 a) 5 : x 13 b) x x 7 3 2 12 Câu 4. ( 1,5 điểm) Một thửa vườn HCN có chiều dài 4 km, chiều rộng là 7 km. 5 10 a/ Tính nửa chu vi thửa vườn (bằng ki-lô-mét)? b/ Tính chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ? 3
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C D A Phần 2. Tự luận (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 1 1a) 4 2 5 2 7 = = 0,5 4 4 4 7 3 Câu 1. 1b) (1,5đ) 8 4 7 6 1 = = 0,5 8 8 8 7 14 1c) : 12 3 7 3 1 = . 12 14 8 0,5 3 4 3 2a)11 2 5 13 7 13 3 3 4 = 11 5 2 13 13 7 0,25 4 Câu 2. = 6 2 0,25 (2,0 đ) 7 7 4 =5 2 7 7 0,25 3 =3 7 0,25 5 2 5 9 5 2b) . . 1 7 11 7 11 7 0,5 5 2 9 5 = 1 7 11 10 7 5 5 = -.1 1 0,25 7 7 =1 0,25 4
  5. 39 : x 13 a) 7 0,25 39 x :13 0,25 7 39 1 x = . 7 13 0,25 x=3 7 0,25 Vậy x bằng 3 Câu 3. 7 2 1 15 (2,0 đ) b/ x x 3 2 12 2 1 5 ( ).x 3 2 12 0,25 1 5 .x 0,25 6 12 5 1 x = : 12 6 0,25 x= 5 Vậy x bằng 5 2 2 0,25 a/ Tính nửa chu vi thửa vườn là : Câu 4. 4 7 8 7 15 = = 1,5(km) (1,5đ) 5 10 10 10 10 0,75 b/ Chiều dài hơn chiều rộng là : 4 7 8 7 =0,1(km) 5 10 10 0,75 4.Giáo viên thu bài và nhận xét 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại kiến thức đã học. - Đọc trước bài mới : §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước V. RÚT KINH NGHIỆM Nội dung: Phương pháp: . Thời gian: Học sinh: ___ 5