Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_7_tiet_54_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_201.docx
- bai 1.mp3
- bai 2.mp3
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Tiết 54: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2016-2017
- Week: 19 Date of planning. 07 / 12 / 2016 Period : 54 Date of teaching. 22 / 12 / 2016 TEST FOR THE FIRST TERM Time : 45 minutes I.The aims of the lesson 1. The aims By the end of the lesson, the teacher will check ss’ vocabulary, grammar and knowledge from unit 1 to unit 8 2. Skills : + Listening, reading, writing skills and grammar 3. Language contents: a.Vocabulary: - Back to school - Personal information - At home - At school - Work and play - After school - The world of work - Places b.Structures : - Present simple tense with adverbs of frequency - Present progressive tense - Future simple tense - Exclamations - Comparatives & Superlatives - Suggestions and responds - Timetable/ school subjects/ recess activities - Prepositions of position - Distances/ directions/ purchases 4. Education: Educate ss to learn hard and to be truthful II. Preparations 1.Teacher : photo the tests : 120 sheets, cassette, tape 2. Students: review from unit 1 to unit 8, drafting paper. III. Matrix MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 7 (TCT 54) (Kèm theo Công văn số 1609 /SGDĐT-KTKĐCLGD-CNTT ngày 8 /11/ 2016 của Sở GD&ĐT) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL A.Phonetics 1câu x 2câu x 1câu x 4câu - Sound 0,25 0,25 0,25 1.đ - Stress = 0.25đ = 0.5đ = 0.25đ = 10 % Sentence Sentence Sentence 1(II) 1(I),2(II) 2(I) Choose the Choose the Choose best answer best answer the best B. Use of answer English 5 câu x 2 câu x 1 câu x 8câu 0,25 0,25 0,25 2đ = 1.25đ = 0.5đ = 0.25đ =20 %
- Sentence Sentence Sentence 1,2,3,4,6 5,7 8 Read and Read and answer the answer the questions questions C. Reading 1câu x 0,5 3câu x 0,5 4câu =0.5 đ = 1.5đ 2đ Sentence Sentence =20% 1 2,3,4 Rewrite the Rewrite the Rewrite the sentence sentence sentence 1 câu x 0,5 1 câu x 0,5 2 câu x 0,5 =0.5đ =0.5đ =1đ 8câu Sentence Sentence Sentence 3đ 3 1 2,4 = 30% D. Writing Write the correct form/tense of the verbs 4 câu x 0,25 =1đ Sentence 1,2,3,4 Listen and Listen and choose the number the best answer places you hear 8câu E. Listening 4câu x 0,25đ 4câu x 0,25đ 2đ = 1đ = 1đ = 20% Sentence Sentence 1,2,3,4 1,2,3,4 10câu 1câu 4 câu 2 câu 2câu x 13câu 32 câu Số câu 2.5điểm= 0.5điểm= 1điểm= 1 điểm= 0,5= 4.5điểm= 10 đ Số điểm 25% 5% 10% 10% 5% 4.5% 100%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC HÌ I TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7(TCT:54) Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC MMM /12/2016 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Name: Class: 7 A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p 1. A. collectB. orderC. scoreD. cost 2. A. collectionB. mechanic C. machineD. finish II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p 1.A. pastime B. marblesC. readerD. receive 2. A. souvenirB. favoriteC. typicalD. different B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) 1. What is her ___ ? - It’s Trần. A. family nameB. middle nameC. nameD. family 2. ___his telephone number?- 6 262 019. A. What B. Where C. How D. When 3. He works on a farm. He is a ___ . A. teacher B. doctorC. mechanicD. farmer 4. The red ruler is ___ than the blue one. A. cheapB. cheaperC. more cheapD. cheapest 5. ___ you show me the way to the bookstore, please?- Yes. Go straight ahead . A. DoB. CouldC. WouldD. Are 6. Ba and his friends usually play ___ at recess. A. readB. marblesC. talkD. to music 7. Nga often helps her parents with the housework ___. A. nowB. after schoolC. at recessD. next week 8. September 2nd is the ___ of Viet Nam. A. ChristmasB. EasterC. National DayD. New Year C. READING: (2ps) Ba goes to Quang Trung School. He goes to school six days a week. He has five periods a day. That takes about 22 hours a week. After school he always plays soccer with his friends. At night, he usually spends two hours doing his homework. He also reviews his work before tests. This makes his working week about 50 hours. He is a hard- working student so he always gets good grades at the end of each school year. His parents are very proud (tự hào)of him. I.Answer these questions: 1. Is Ba a hard-working student? 2. How many hours a week does he work? 3. Why do his parent proud of him?
- 4. Do you work more or fewer hours than Ba? D. WRITING (3ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc: ) 2ps 1. It’s an interesting book. => What .! 2. Nobody in class 7G is taller than Nam. =>Nam is . . 3. What is her date of birth? =>When is .? 4. Lan has fewer books than Mai. =>Mai II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1p. 1. Dung usually (have) Music on Tuesday. 2. Nga’s theater group (rehearse) a play at present. 3. We (visit) Nha Trang next summer. 4. What about (play) volleyball, Nam?- Good idea! E. LISTENING. 2ps I. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p 1. His father is a ___. A. teacher B. workerC. mechanic D. farmer . 2. He works about ___ hours a week. A. 30B. 40C. 45D. 50 3. He has ___ days of than his mother. A. more B. many C. fewerD. few 4. He has ___ summer vacation . A. a two-week B. a three-week C. a four-week D. a five-week II. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số tên các địa điểm . 1p
- ĐỀ CHÍNH THỨC MMM ANSWER SHEET A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. A. collect 2. B. mechanic II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. D. receive 2. A. souvenir B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 8câu= 2) 1. A. family name 2. A. What 3. D. farmer 4. B. cheaper 5. B. Could 6. B. marbles 7. B. after school 8. C. National Day C. READING: (2ps) Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) I.Answer these questions: 1. Yes, he is. 2. He works about 50 hours a week. 3. Because he always gets good grades at the end of each school year. 4. Students’ answers. D. WRITING (3ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết lại câu với từ đã cho: ) 2ps Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) 1. What an interesting book. 2. Nam is the tallest in class 7G. 3. When is her birthday? 4. Mai has more books than Lan. II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc) 1p. Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. has 2. is rehearsing 3. will visit 4. playing E. LISTENING. 2ps I. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. C. mechanic 2. B. 40 3. C. fewer 4. B. a three-week II. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số tên các địa điểm . 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. Souvenir shop 2. Shoe store 3. Stadium 4. Drugstore
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC HÌ I TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7(TCT:54) Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC AAA /12/2016 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Name: Class: 7 A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p 1. A. machineB. mechanic C. collectionD. finish 2. A. orderB. costC. score D. collect II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p 1. A. pastime B. receiveC. readerD. marbles 2. A. typicalB. favoriteC. souvenirD. different B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) 1. He works on a farm. He is a ___ . A. mechanic B. doctorC. teacherD. farmer 2. The red ruler is ___ than the blue one. A. cheapB. cheapestC. more cheapD. cheaper 3. ___ you show me the way to the bookstore, please?- Yes. Go straight ahead . A. CouldB. WouldC. DoD. Are 4. What is her ___ ? - It’s Trần. A. nameB. middle nameC. family nameD. family 5. Ba and his friends usually play ___ at recess. A. readB. to musicC. talkD. marbles 6. Nga often helps her parents with the housework ___. A. nowB. after schoolC. at recessD. next week 7. ___his telephone number?- 6 262 019. A. How B. Where C. WhatD. When 8. September 2nd is the ___ of Viet Nam. A. National DayB. EasterC. ChristmasD. New Year C. READING: (2ps) Ba goes to Quang Trung School. He goes to school six days a week. He has five periods a day. That takes about 22 hours a week. After school he always plays soccer with his friends. At night, he usually spends two hours doing his homework. He also reviews his work before tests. This makes his working week about 50 hours. He is a hard- working student so he always gets good grades at the end of each school year. His parents are very proud (tự hào)of him. I.Answer these questions: 1. Is Ba a hard-working student? 2. How many hours a week does he work? 3. Why do his parent proud of him?
- 4. Do you work more or fewer hours than Ba? D. WRITING (2ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc: ) 1p 1. It’s an interesting book. => What .! 2. Nobody in class 7G is taller than Nam. =>Nam is . . . 3. What is her date of birth? =>When is .? 4. Lan has fewer books than Mai. =>Mai II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1p. 1. Dung usually (have) Music on Tuesday ? 2. Nga’s theater group (rehearse) a play at present. 3. We (visit) Nha Trang next summer. 4. What about (play) volleyball, Nam?- Good idea! E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p 1. His father is a ___. A. teacher B. workerC. farmerD. mechanic 2. He works about ___ hours a week. A. 40B. 45C. 30D. 50 3. He has ___ days of than his mother. A. fewerB. many C. moreD. few 4. He has ___ summer vacation . A. a three-weekB. a four-weekC. a two-weekD. a five-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số tên các địa điểm . 1p
- ANSWER SHEET ĐỀ CHÍNH THỨC AAA A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. B. mechanic 2. D. collect II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. B. receive 2. C. souvenir B. USE OF ENGLISH ( 2ps) Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 8câu=2) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) 1. A. farmer 2. D. cheaper 3. A. Could 4. C. family name 5. D. marbles 6. B. after school 7. C. What 8. A. National Day C. READING: (2ps) Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 5câu= 2) I.Answer these questions: 1. Yes, he is. 2. He works about 50 hours a week. 3. Because he always gets good grades at the end of each school year. 4. Students’ answers. D. WRITING (3ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết lại câu với từ đã cho: ) 2ps Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 5câu= 2) 1. What an interesting book. 2. Nam is the tallest in class 7G. 3. When is her birthday? 4. Mai has more books than Lan. II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc) 1p. Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. has 2. is rehearsing 3. will visit 4. playing E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. D. mechanic 2. A. 40 3. A. fewer 4. A. a three-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số tên các địa điểm . 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. Souvenir shop 2. Shoe store 3. Stadium 4. Drugstore
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC HÌ I TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7(TCT:54) Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC DDD /12/2016 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Name: Class: 7 A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p 1. A. typicalB. favoriteC. differentD. souvenir 2. A. pastime B. readerC. receiveD. marbles II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p 1. A. collectB. costC. scoreD. order 2. A. finish B. machineC. collectionD. mechanic B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) 1. September 2nd is the ___ of Viet Nam. A. New YearB. EasterC. ChristmasD. National Day 2. ___ you show me the way to the bookstore, please?- Yes. Go straight ahead . A. CouldB. WouldC. DoD. Are 3. What is her ___ ? - It’s Trần. A. nameB. middle nameC. family nameD. family 4. Nga often helps her parents with the housework ___. A. after schoolB. nowC. at recessD. next week 5. The red ruler is ___ than the blue one. A. cheapB. cheaperC. more cheapD. cheapest 6. ___his telephone number?- 6 262 019. A. How B. Where C. WhenD. What 7. Ba and his friends usually play ___ at recess. A. marblesB. to musicC. talkD. read 8. He works on a farm. He is a ___ . A. mechanic B. farmerC. teacherD. doctor C. READING: (2ps) Ba goes to Quang Trung School. He goes to school six days a week. He has five periods a day. That takes about 22 hours a week. After school he always plays soccer with his friends. At night, he usually spends two hours doing his homework. He also reviews his work before tests. This makes his working week about 50 hours. He is a hard- working student so he always gets good grades at the end of each school year. His parents are very proud (tự hào)of him. I.Answer these questions: 1. Is Ba a hard-working student? 2. How many hours a week does he work? 3. Why do his parent proud of him?
- 4. Do you work more or fewer hours than Ba? D. WRITING (2ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc: ) 1p 1. It’s an interesting book. => What . .! 2. Nobody in class 7G is taller than Nam. =>Nam is . . 3. What is her date of birth? =>When is .? 4. Lan has fewer books than Mai. =>Mai . II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1p. 1. Dung usually (have) Music on Tuesday ? 2. Nga’s theater group (rehearse) a play at present. 3. We (visit) Nha Trang next summer. 4. What about (play) volleyball, Nam?- Good idea! E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p 1. His father is a ___. A. mechanic B. workerC. farmerD. teacher 2. He works about ___ hours a week. A. 50B. 45C. 30D. 40 3. He has ___ days of than his mother. A. manyB. fewer C. moreD. few 4. He has ___ summer vacation . A. a five-weekB. a four-weekC. a two-weekD. a three-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số vào tên các địa điểm . 1p
- ANSWER SHEET ĐỀ CHÍNH THỨC DDD A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. D. souvenir 2. C. receive II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. A. collect 2. D. mechanic B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 8câu= 2) 1. D. National Day 2. A. Could 3. C. family name 4. A. after school 5. B. cheaper 6. D. What 7. A. marbles 8. B. farmer C. READING: (2ps) Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) I.Answer these questions: 1. Yes, he is. 2. He works about 50 hours a week. 3. Because he always gets good grades at the end of each school year. 4. Students’ answers. D. WRITING (3ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết lại câu với từ đã cho: ) 2ps Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) 1. What an interesting book. 2. Nam is the tallest in class 7G. 3. When is her birthday? 4. Mai has more books than Lan. II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc) 1p. Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. has 2. is rehearsing 3. will visit 4. playing E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. A. mechanic 2. D. 40 3. B. fewer 4. D. a three-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số vào tên các địa điểm . 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. Souvenir shop 2. Shoe store 3. Stadium 4. Drugstore
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC HÌ I TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7(TCT:54) Ngày kiểm tra: ĐỀ CHÍNH THỨC GGG /12/2016 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Name: Class: 7 A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p 1. A. scoreB. costC. collectD. order 2. A. mechanicB. machineC. collectionD. finish II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p 1. A. souvenirB. favoriteC. differentD. typical 2. A. receiveB. readerC. pastimeD. marbles B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) 1. The red ruler is ___ than the blue one. A. cheaperB. cheapC. more cheapD. cheapest 2. ___ you show me the way to the bookstore, please?- Yes. Go straight ahead . A. AreB. WouldC. DoD. Could 3. September 2nd is the ___ of Viet Nam. A. New YearB. National DayC. ChristmasD. Easter 4. Nga often helps her parents with the housework ___. A. after schoolB. nowC. at recessD. next week 5. Ba and his friends usually play ___ at recess. A. talkB. to musicC. marblesD. read 6. ___his telephone number?- 6 262 019. A. How B. What C. WhenD. Where 7. He works on a farm. He is a ___ . A. farmer B. mechanicC. teacherD. doctor 8. What is her ___ ? - It’s Trần. A. nameB. family nameC. middle nameD. family C. READING: (2ps) Ba goes to Quang Trung School. He goes to school six days a week. He has five periods a day. That takes about 22 hours a week. After school he always plays soccer with his friends. At night, he usually spends two hours doing his homework. He also reviews his work before tests. This makes his working week about 50 hours. He is a hard- working student so he always gets good grades at the end of each school year. His parents are very proud (tự hào)of him. I.Answer these questions: 1. Is Ba a hard-working student? 2. How many hours a week does he work? 3. Why do his parent proud of him?
- 4. Do you work more or fewer hours than Ba? D. WRITING (2ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc: ) 1p 1. It’s an interesting book. => What . .! 2. Nobody in class 7G is taller than Nam. =>Nam is . 3. What is her date of birth? =>When is .? 4. Lan has fewer books than Mai. =>Mai II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1p. 1. Dung usually (have) Music on Tuesday ? 2. Nga’s theater group (rehearse) a play at present. 3. We (visit) Nha Trang next summer. 4. What about (play) volleyball, Nam?- Good idea! E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p 1. His father is a ___. A. workerB. mechanicC. farmerD. teacher 2. He works about ___ hours a week. A. 50B. 45C. 40D. 30 3. He has ___ days of than his mother. A. manyB. fewC. moreD. fewer 4. He has ___ summer vacation . A. a five-weekB. a four-weekC. a three-weekD. a two-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số vào tên các địa điểm . 1p
- ANSWER SHEET ĐỀ CHÍNH THỨC GGG A. PHONETICS( 1 điểm) I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. C. collect 2. A. mechanic II. Choose the word with the different stress pattern ( Chọn 1 từ có trọng âm khác với những từ còn lại): 0.5p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 2câu= 0.5) 1. A. souvenir 2. A. receive B. USE OF ENGLISH ( 2ps) I. Choose the best answer. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (1ps) Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 8câu= 2) 1. A. cheaper 2. D. Could 3. B. National Day 4. A. after school 5. C. marbles 6. B. What 7. A. farmer 8. B. family name C. READING: (2ps) Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) I.Answer these questions: 1. Yes, he is. 2. He works about 50 hours a week. 3. Because he always gets good grades at the end of each school year. 4. Students’ answers. D. WRITING (3ps) I. Rewrite the sentences, using the words given: (Viết lại câu với từ đã cho: ) 2ps Mỗi câu đúng được 0.5 đ (0.5 x 4câu= 2) 1. What an interesting book. 2. Nam is the tallest in class 7G. 3. When is her birthday? 4. Mai has more books than Lan. II. Wrtie the correct form/ tense of the verbs in the brackets: (Viết dạng/ thì đúng của động từ trong ngoặc) 1p. Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. has 2. is rehearsing 3. will visit 4. playing E. LISTENING. 2ps 1. Listen and choose the best answer: Nghe và chọn đáp án đúng. 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. B. mechanic 2. C. 40 3. D. fewer 4. C. a three-week 2. Listen and number the places you hear:Nghe và đánh số vào tên các địa điểm . 1p Mỗi câu đúng được 0.25 đ (0.25 x 4câu= 1) 1. Souvenir shop 2. Shoe store 3. Stadium 4. Drugstore