Khung ma trận đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2019-2020 -Trường THCS Chiềng Cang

docx 5 trang thaodu 3341
Bạn đang xem tài liệu "Khung ma trận đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2019-2020 -Trường THCS Chiềng Cang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhung_ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Khung ma trận đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2019-2020 -Trường THCS Chiềng Cang

  1. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG CANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 9 Năm học: 2019 – 2020 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Nhận biết được Phi kim màu sắc của clo Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Chủ đề 2: Nhận dạng được Tính toán Hiđrocacbon các hợp chất hữu để tìm được cơ. Nhớ được CTPT của công thức phân hidrocacb tử của một số on hidro cac bon. Cách viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả và đảm bảo an toàn trong sử dụng nhiên liệu Số câu: 7 2 9 Số điểm: 1,75đ 0,5 2,25đ Tỉ lệ: 17,5% 5% 22,5% Chủ đề 3: Nhận biết được Viết được các Tính toán Tính toán Dẫn xuất của một số tính chất PTHH thể hiện để tìm để tìm ra hidro cacbon co bản của rượu, mối quan hệ đượckhối được chất béo, . giữa etilen, lượng thành Cách viết công rượu etylic và rượu thu phần , thức cấu tạo , axit axetic được công thức những tính chất theo phân tử hóa học của rượu PTHH đơn giản etylic, axit
  2. axetic, chất béo, viết được PTHH của phản ứng lên men rượu của glucozơ Số câu: 4 1½ 1 ½ 2 9 Số điểm: 1đ 2đ 3đ 1đ 0,5 7,5đ Tỉ lệ: 10% 20% 30% 10 5% 75% % Tổng số câu: 12 1,5 1 ½ 4 19 Tổng số điểm: 3đ 2đ 3đ 1đ 1 10đ Tỉ lệ: 30% 20% 30% 10 10 100% % %
  3. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG CANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 9 Năm học: 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu là công thức phân tử của etilen. A. C2H4 B. C2H6 C. C3H4 D. C3H6 Câu 2. Rượu etylic có công thức cấu tạo là A. CH3-O-CH3. B. CH3 – CH2 - OH. C. CH3OH D. CH3 – CH2 – CH2 - OH. Câu 3. Xà phòng được điều chế bằng cách: A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit B. Phân huỷ chất béo C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm D. Cả 3 cách trên Câu 4. Đặc điểm cấu tạo của phân tử metan như thế nào? A. Phân tử gồm 4 liên kết đơn; B. Phân tử có liên kết ba; C. Phân tử có một liên kết đôi. D. Phân tử có hai liên kết đôi. Câu 5. Giấm ăn làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu đen D. Màu vàng Câu 6. Chất khí nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí oxi B. Khí cacbonic C. Khí metan D. Khí clo o Câu 7. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 29 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 100 ml rượu này là bao nhiêu? A. 19 ml B. 49 ml C. 39 ml D. 29 ml Câu 8. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3, C2H6, CH4, C2H4O2 B. C2H6O, CO2, C2H4, CH3Cl C. C2H2, C6H12O6, C6H5Br, C2H5O2N D. C6H6, C12H22O11, Na2CO3, C2H5Cl Câu 9. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy? A. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa B. Phun nước vào ngọn lửa C. Phủ cát vào ngọn lửa D. Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon: A. C2H4, C2H6, C6H6, C4H8, C6H5OH. B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6, C4H8. C. CH4O, C2H5NH2, C2H6, C6H6, C4H8 D. CH4, C2H4, C2H6O, C6H6, C4H8. Câu 11: Trong các CTCT sau thì CTCT nào viết sai. A.CH2-CH2-CH2-CH3. B.CH3-CH2-CH2-CH3. C. CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH3. Câu 12: Viên than tổ ong được tạo với nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích nào sau đây: A. Trông đẹp mắt B. Để có thể treo khi phơi C. Để than tiếp xúc vơi nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn D. Để giảm trọng lượng
  4. Câu 13. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,1 lít dung dịch Brom 1M. Vậy Y là hiđrocacbon nào trong số các chất sau? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 14. Trong phân tử Hiđro cacbon A. C chiếm 85,71% theo khối lượng. A có thể là A. C2H6 B. C3H4 C. C4H8 D. C4H10 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chất hữu cơ A, tạo ra 2,2(g) CO2 và 0,9(g) H2O. Công thức hoá học của A (trùng với công thức đơn giản) là. A. C2H6 B. C2H4 C. CH2O D. CH4O Câu 16. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố : A. C. B. C, H. O C. C, H D. C, O. II. PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm). Rượu etylic có những tính chất vật lí nào? Câu 2(3 điểm). Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Etilen (1) Rượu etylic (2) axit axetic (3) etyl axetat Câu 3( 2 điểm). Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. HẾT
  5. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG CANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 9 Năm học: 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B C A B D D C B B A C B C C B án II. PHẦN TỰ LUẬN (6ĐIỂM) Câu 1. Tính chất vật lí của rượu etylic: Là chất lỏng không 1 điểm màu, sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trọng nước, hòa tan được nhiều chất axit 1đ (1). C2H4 + H2O  C2H5OH mengiam (2). C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 1đ 0 H2SO4d ,t 1đ (3). CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O Câu 3 a. Phương trình hóa học men  C6H12O6 30 32o C 2C2H5OH+2 CO2 1điểm 0,25 mol b. nCO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol 0,25 điểm theo PTHH : nRượu = nCO2 = 0,5 mol Khối lượng rượu etylic thu được là m = 0,5* 46 = 28 (g) 0,5 điểm