Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

docx 22 trang hoaithuk2 23/12/2022 22363
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhung_ma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_khoa_hoc_t.docx

Nội dung text: Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

  1. 1 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung: Đa dạng thế giới sống, lực, năng lượng, trái đất và bầu trời. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 8: 26 tiết và 5 tiết chủ đề 9) - Nội dung nửa sau học kì 2: 75% (7,5 điểm; 12 tiết Chủ đề 9, chủ đề 10, 11 : 42 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. .Đa dạng thế giới sống (26 tiết) = 20% - Thực vật - Động vật 2 2 1 1 4 2 - Vai trò và bảo vệ sự đa dạng sinh học. 1
  2. 2 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Lực (5 tiết) = 5% 2 2 0,5 - Lực và tác dụng của lực 2. Lực (10 tiết) = 25% - Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc - Ma sát 1 2 1 2 2 2,5 - Khối lượng và trọng lượng - Biến dạng của lò xo 3. Năng lượng (10 tiết) =25% - Khái niệm về năng lượng - Một số dạng năng lượng 2 1 1 2 2 2,5 - Sự chuyển hoá năng lượng - Năng lượng hao phí - Năng lượng tái tạo - Tiết kiệm năng lượng 2
  3. 3 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Trái đất và bầu trời (10)=25% - Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời - Chuyển động nhìn thấy 1 6 1 6 2,5 của Mặt Trăng - Hệ Mặt Trời - Ngân Hà Số câu TN/ Số ý TL 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 Điểm số 1,0 3.0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm 3
  4. 4 b) Bản đặc tả Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu Câu hỏi dung Tự Trắc nghiệm Tự Trắc luận luận nghiệm Đa dạng thế giới sống (tiết) Đa dạng Thông thực vật hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 1 C1 trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng 4
  5. 5 cây gây rừng, ). Vận dụng cao - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Đa dạng Nhận biết động vật Nêu được sự đa dạng của ĐV thể hiện số lượng loài và 1 C2 môi trường sống Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa 1 C3 vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. 5
  6. 6 Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò Nhận biết của đa Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và 1 C4 dạng trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ sinh học môi trường, trong tự Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 Bài 4 nhiên- Vận dụng cao: Bảo vệ - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật sự đa ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, dạng ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví Tìm dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, hiểu làm thức ăn cho động vật, ). sinh vật - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số ngoài nhóm sinh vật. thiên nhiên. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không 6
  7. 7 xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Lực và tác dụng của lực - Lực và Nhận biết tác dụng - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C5 của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt 7
  8. 8 tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. – Lực Nhận biết tiếp xúc - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. và lực - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. không tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 8
  9. 9 – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc 1 C7 đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. Ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực 1 C8 ma sát lăn. 9
  10. 10 Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy 1 Bài 1 chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát 1 Bài 1 trong an toàn giao thông đường bộ. – Lực Nhận biết cản của - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi nước chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. – Khối Nhận biết 10
  11. 11 lượng và - Nêu được khái niệm về khối lượng. trọng lượng - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối hiểu lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại. – Biến Nhận biết dạng của - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. 11
  12. 12 Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật hiểu chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. – Khái Nhận biết niệm về - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một năng số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc lượng trưng cho khả năng tác dụng lực. - Kể tên được một số loại năng lượng. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 12
  13. 13 Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, 1 Bài 2 tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 Bài 2 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự Nhận biết chuyển - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền hoá năng năng lượng giữa các vật. lượng 13
  14. 14 - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. – Năng Nhận biết lượng - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này 1 C9 hao phí sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng – Năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng 14
  15. 15 lượng tái lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. tạo – Tiết - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái 1 C10 kiệm tạo thường dùng trong thực tế. năng lượng Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng 1 Bài 2 nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 4. Trái đất và bầu trời Nhận biết – - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng 1 1 Bài 3 C11 Chuyển động ngày quan sát thấy. nhìn thấy Thông 15
  16. 16 của Mặt hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Trời Mặt Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng – Nhận biết Chuyển - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 2 C12, C13 động nhìn thấy Thông của Mặt hiểu Trăng - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Nhận biết Mặt Trời - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; 2 C14,15 Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng 16
  17. 17 – Ngân Mặt Trời. Hà - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C16 Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 17
  18. 18 ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật (2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người (3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất (4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí (5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông? A. (1), (3), (5) C. (2), (3), (5) B. (2), (4), (6) D. (1), (4), (6) Câu 2. Sự đa dạng của động vật thể hiện rõ nhất ở: A. cấu tạo cơ thể và số lượng loài. B. số lượng loài và môi trường sống. C. môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. D. hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển. Câu 3. Động vật trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát. Câu 4. Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) 18
  19. 19 Câu 5. Quan sát hình dưới đây và cho biết, vận động viên đã tác dụng lực gì vào quả tạ? A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn. Câu 6. Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo lực là: A. Niutơn ( N). B. Kilôgam ( Kg). C. Mét ( m). D. Lít ( l). Câu 7. Trong các lực sau đây, lực nào là lực tiếp xúc? A. Lực hút do Trái Đất tác dụng lên mặt trăng. B. Lực hút của Mặt trời tác dụng lên Trái Đất. C. Lực do Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà. D. Lực do gió tác dụng vào cánh buồm. Câu 8. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A.Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B.Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C.Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D.Ma sát giữa má phanh với vành xe. Câu 9. Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước? A. Năng lượng ánh sáng. B. Năng lượng nhiệt. C. Năng lượng hóa học. D. Năng lượng âm thanh. Câu 10. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A.Than. B. Khí tự nhiên. C. Gió. D. Dầu. Câu 11. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì Mặt Trăng A. phát ra ánh sáng. B. phản chiếu ánh sáng Mặt Trời. C. là một ngôi sao. D. quay xung quanh Mặt Trời. Câu 12. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì: A. Trái Đất quay xung quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quanh quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. 19
  20. 20 D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Câu 13. Ngân Hà là một A.chùm sao sắp xếp kéo dài trên bầu trời. B.một “ dòng sông” sao trên bầu trời. C.tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn. D.tập hợp hàng trăm tỉ ngôi sao và nằm ở ngoài hệ Mặt Trời. Câu 14. Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh? A. 6. B. 7. C. 8. D.9. Câu 15. Trong hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Thủy tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên vương tinh. D. Hải vương tinh. Câu 16. Khi nửa sáng của Mặt Trăng hoàn toàn hướng về Trái Đất thì hình dạng nhìn thấy của Mặt trăng là A.không Trăng. B. Trăng Tròn. C. Trăng khuyết. D. Trăng bán nguyệt. Phần II: Tự luận (6,0 điểm): Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Bài 1. (2,0 đ) a. Khi phanh gấp, lực ma sát xuất hiện ở những chỗ nào và có tác dụng gì đối với chuyển động của xe đạp? b. Nêu hai ví dụ về ảnh hưởng có lợi và có hại của ma sát lên giao thông. Bài 2. (2,0 đ) a. Em hãy cho biết năng lượng của xăng, dầu, ánh sáng Mặt Trời là năng lượng tái tạo hay năng lượng không tái tạo? Khi được đốt cháy thì xăng, dầu giải phóng ra các dạng năng lượng nào? b. Hãy đề xuất biện pháp để tiết kiệm điện trong gia đình em. Bài 3. (1,0 đ) a) Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy cho biết hằng ngày từ trái đất, nhìn thấy mặt trời mọc và lặn như thế nào. Vì sao? 20
  21. 21 b) Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất, hành tinh nào xa Mặt Trời nhất? Bài 4: (1,0 đ) Quan sát vòng đời sâu bướm và cho biết: Giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm 1.B 2.B 3.A 4.A 5.D 6.D 7.B 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.C 14.C 15.D 16.B Phần II: Tự luận Câu 1: 2,0 điểm Đáp án Biểu điểm a. Lực ma sát xuất hiện chỗ phanh xe đạp. Nó cản trở chuyển động của xe 1,0 21
  22. 22 b. Có lợi: Khi xe xuống dốc, dùng phanh tạo lực ma sát giúp xe đi chậm lại. 0,5 Mặt đường hơi nhám giúp tăng ma sát cho các phương tiện giao thông đi lại không bị trơn trượt. Có hại: Lực ma sát làm mòn đĩa, líp và xích xe đạp. Lực ma sát làm món lốp 0,5 xe các phương tiện giao thông. Bài 2: (2,0 điểm) a. Điểm Năng lượng xăng và dầu là năng lượng không tái tạo 0,25 Năng lượng Mặt Trời là năng lượng tái tạo. 0,25 Khi được đốt cháy thì xăng, dầu giải phóng ra năng lượng nhiệt và năng lượng 0,5 ánh sáng b) Các biện pháp để tiết kiệm điện trong gia đình : 1,0 - Sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện. - Tận dụng ánh sáng tự nhiên . - Chỉ sử dụng thiết bị điện khi thật cần thiết. Bài 3: (1,0 điểm) Điểm a) Hằng ngày trái đất quay từ phía tây sang phía đông nên chúng ta nhìn thấy 0,5 Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây b) Thủy tinh gần Mặt Trời nhất, Hải Vương tinh xa Mặt Trời nhất. 0,5 Câu 4 (1,0 điểm) Biểu điểm - Ấu trùng (sâu) là giai đoạn ảnh hưởng nhiều nhất đến cây trồng vì: 0,25 + Thức ăn chủ yếu của sâu là lá cây. 0,25 + Đây là giai đoạn sâu bướm cần nhiều chất dinh dưỡng nhất để có thể trải qua 0,25 nhiều lần lột xác và đạt được hình thái nhộng. + Cây trụi lá thì sẽ khó quang hợp nên năng xuất cây tròng giảm. 0,25 22