Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 1 Môn Toán – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho tập hợp A 3;5;7;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3 A. C. 5 A . D. 11 A . Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là A. 99 và 100. B. 101 và 99 . C. 99 và 101. D. 100 và 101 Câu 3. Các số la mã XI; XIX ; XVII được đọc lần lượt là A.11;19;17 . B. 11;21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18. Câu 4. Kết quả của phép tính 42.43.41 bằng A. 44 .B. 45 .C. 46 .D. 47 . Câu 5. Giá trị của biểu thức 22 2.(32 1) bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 .B. 6 . C. 14.D. 48 . Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 235. B. 168. C. 322. D. 421. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B. 17. C. 20. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là
- A. AB CD .B. AD AB .C. AB BC .D. AB AD . Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD , biết CD 5cm và AE 2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng: A. 14 cm2 . B. 7 cm2 . C. 10 cm2 . D. 5 cm2 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A {x ¥ *| x 5} b) B {x ¥ | 5 x 10} Câu 14. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 135 70 365 130 b) 20210 3.[52.10 (23 13)2 ] 2. Tìm x, biết: a) 15 3x 0 . b) 2x 1 16 . Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5 cái bút giá 5000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu 16. (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB 15m, BC 9m, AF 18m, EF 24m.
- Câu 17. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: A 1 4 42 43 42021 chia hết cho 21. HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C D B B C C D A C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) A {1;2;3;4} 0.5 13 b) B {6;7;8;9;10} 0,5 a) 135 70 365 130 0,5 = (135 + 365) + (70 + 130) = 500 + 200 = 700 0,5 0 2 2 2 b) 2021 3.[5 .10 (23 13) ]=1+3.[25.10 10 ] 0,25 1 3.[250 100] 1 3.150 451 0,25 14 a) 15 3x 0 . 0,25 3x = 15 0,25 x = 5 b) 2x 1 16 . 0,25 2x 1 24 x 1 4 0,25 x 5 15 Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 0,5
- 10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đồng) 0,5 Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 140000 đồng. a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 1 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 2 15.9 + 9.24 = 351 (cm ) 0,5 Ta có: A 1 4 42 43 42021 (1 4 42 ) (43 44 45 ) (42019 42020 42021) 17 (1 4 42 ) 43 (1 4 42 ) 42019 (1 4 42 ) 0,5 21.(1 43 42019 ) 0,5 Vì 21 21 nên A 21 KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 2 Môn Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. (NB) Cho tập hợp B {1;2;3;4;5}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp B ? A. 2. B. 0. C.1. D. 4. Câu 2. (NB) Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng 35 2 12 12 A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 36 . Câu 3. (TH) Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 ? Cách làm nào là hợp lý nhất? A. 25. 5. 4. 27 .2. B. 25.4 . 5.2 .27. C. 25.5.4 . 27.2. D. 25.4.2 .27.5. Câu 4. (TH) Cho10 x 5. Giá trị của x là A. x 1 . B. x 2. C. x 4. D. x 5. Câu 5. (NB) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 và chia hết cho 5 ?
- A. 1230 .B. .C. 2 .D.03 0 . 2520 2715 Câu 6. (TH) Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn10 ? A. 2. B.3. C. 4. D.5. Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 ƯC (4, 6, 8).B. 3 ƯC (4, 6, 8). C. 4 ƯC (4, 6, 8). D. 5 ƯC (4, 6, 8). Câu 8. (TH) ƯCLN (12, 18) bằng A. 1. B.2.C. 3.D. 6. Câu 9. (NB) Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D. Câu 10. (NB) Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, hai dường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 11. (NB) Công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh a; b là A. C a. B. C a b. C.C ab. D.C 2 a b . Câu 12. (TH) Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm,đáy lớn bằng 50cm,cạnh bện bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m. B. 1,3m . C.130cm. D.1,3cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a. 10 20 5 1 2 . b. 17.43 43.5 12.57. c. 5.23 79 : 77 12020. d. 25.5.4.3. Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết a. 30 x .4 92. b. 2.x 138 23.32. c. x U 24 và x 6. Câu 15. (1,0 điểm). Số học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6B. Câu 16. (1,5 điểm) Tính diện tích của mảnh vườn có hình 8m dạng và kích thước như hình vẽ? 4m 6m 6m
- Câu 17. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để (n 8)(n 3). HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán B C B D C C A D C C D B B. PHẦN TỰ LUẬN. Phần Nội dung Điểm 10 20 5 1 2 10 20 16 10 4 6. 0,25 a. 0,25 b. 17.43 43.5 12.57 43. 17 5 12.57 43.12 12.57 0,25 Câu 13 0,25 (2,0 12. 43 57 12.100 1200. điểm) c. 5.23 79 : 77 12020 5.8 49 1 88 0,25 0,25 25.5.4.3 (25.4).5.3 d. 0,25 100.15 1500. 0,25 a. 30 x .4 92 0,25 30 x 92: 4 30 x 23 0,25 x 30 23 Câu x 7. 14(1,5 3 2 b. 2.x 138 2 .3 điểm) 2.x 138 72 0,25 2x 210 0,25 x 105 c.Ta có: Ư(24) 1;2;3;4;6;8;12;24 0,25 0,25 vì x U(24) và x 6 nên x 8;12;24 Gọi số hs lớp 6B là a. Câu 15 Theo bài ra ta có a2,a3,a4,a8 0,25 0,25 (1,0 Và 35 < a <60. điểm) Nên a BC(2,3,4,8)
- BCNN(2,3,4,8) 24 Tìm 0,25 BC(2,3,4,8) B(24) 0;24;48;72; 0,25 Vì 35< a<60 nên a=48 hs Chia mảnh vườn thành 1 hình vuông, 1 hình chữ 0,25 nhật 8m Diện tích của hình vuông là 4m 0,5 6.6=36(m2) 6m Diện tích của hình chữ nhật là 0,25 Câu 4.2=8(m2) 16(1,5 Diện tích của mảnh vườn là 0,5 điểm) 36+8=44(m2) 6m Câu Vì (n 3)(n 3) nên theo tínhchất 1để (n 8)(n 3) thì: 17(1,0 0,5 (n 8) (n 3) (n 3) hay 5(n 3) điểm) 0,5 Suyra n 3 1;5 . Vì n 3 3 nên n 3 5 n 2 . Vậy n 2 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. KIỂM TRA GIỮA KÌ I-ĐỀ 3 Môn Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm, mỗilựachọnđúngđược 0,25 điểm) Emhãykhoanhtrònchữcáiđứngtrướccâutrảlờimàemcholàđúngnhất. Câu 1. Tập hợp A= {x N / x 3} gồm những số nào? A. 1;2;3B. 0;1;2;3C. 0;1;3D. 0;2;3 Câu 2. Số phần tử của tập hợp B = {x N / 5 < x < 10} A. 4B. 5C. 6D. 7 Câu 3. Kết quả của x5 : x = ? A. x4 B. x5 C. x6 D. x3 Câu 4. Tìm x biết: x-5 = 0 A. 0 B. 2 C. 5D. 10 Câu 5. Nếu a7; b7 thì tổng a + b chia hết cho: A.12 B. 24 C. 7 D. Một đáp số khác Câu 6. Số chia hết cho 2 và 5 là số nào
- A. 15B. 44C. 250D.112 Câu 7. Thay chữ số vào dấu * để được 2* là số nguyên tố: A. 7B. 1C. 5D. 3 Câu 8. Cho hình vuông ABCD có canh AB 4cm . Cạnh BC ? A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm Câu 9. Số hình tam giác đều có trong hình vẽ 1 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 10. Hìnhthoicócạnhlà 7cm thìchu vi là: A. 14cm B. 28cmC. 49cm D. 7cm Câu 11. Số đường chéo của hình chữ nhật: A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 12. Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hình thoi ? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Các cạnh đối song song với nhau. D. Các góc đối bằng nhau và bằng 600 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5 cm, AD = 8 cm. Câu 2. (1,0 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh 5cm Câu 3. (1,0 điểm) a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau: C= {x N / 3 < x 6} b)Thay chữ số vào dấu * để được 1* là số nguyên tố: Câu 4. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 25 = 22.5 b) 70 – 5.(x – 3) = 45 Câu 5.(2,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (12 và 30) b) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn. Tính số sách. Câu 6 (1 điểm) Tìm số tự nhiên n biết n + 3 chia hết cho n 1.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B A A C C C D B D B B D II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Vẽhìnhđúng 1 điểm (1 điểm) Câu 2 diệntíchhìnhvuônglà: (1 điểm) 5.5 = 25cm2 1,0 điểm a) Sốphầntử là 4; 5; 6 Câu 3 0,5 điểm (1 điểm) b) Sốnguyêntố * là 11; 13; 17; 19 0,5 điểm a) x – 25 = 22.5 x 25 20 0,25 điểm x 20 25 45 Câu 4 0,25 điểm (1 điểm) b) 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x 3) 35 0,25 điểm x 3 7 x 10 0,25 điểm a) Tìm ƯCLN (12 và 30) Câu 5 Ta có: 12 = 22. 3 (2điểm) 0,5 điểm 30 = 2.3.5 0,5 điểm
- Nên UCLN(12; 30) = 2.3 = 6 b) Gọisốsáchcầntìm là a 0,25 điểm Vì khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó nên a BC(10, 12, 15, 18) 0,25 điểm Mà BCNN(10, 12, 15, 18) = 180 Suy ra BC(10, 12, 15, 18) = 0;180;360;540; 0,25 điểm Vì số sách trong khoảng 200 đến 500 cuốn 0,25 điểm Vậy số sách là 360 cuốn. Ta có: n + 3 = n - 1 + 4 0,25 điểm Câu 6 mà n 1 n 1 (1 điểm) nên 4 n 1 0,25 điểm 0,25 điểm n 1 U(4) 1; 2; 4 n + 1 1 2 4 0,25 điểm n 0 1 3 Ghi chú: + Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều ghi điểm tối đa. + Điểmtoànbàilàmtrònđếnchữsốthậpphânthứnhất. 3,25điểm = 3,3 điểm; 6,75 điểm = 6,8 điểm