Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- luyen_thi_giua_ky_i_mon_toan_6_sach_canh_dieu_de_1.docx
Nội dung text: Luyện thi giữa kỳ I môn Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 1
- LUYỆN THI HK I – TOÁN 6 – CÁNH DIỀU- ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4: Kết quả phép tính a4. a 4 . a bằng : A. a8 B. a 16 C. a 9 D. a 17 Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711 ∗ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5 B. 9 C. 3 D. 0. Câu 6. Hình có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. II. TỰ LUẬN Câu7. Thực hiện phép tính: a/ 72 – 36 : 32 ; b/200: [119 –( 25 – 2.3)] c) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 d) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 Câu 8. Tính nhanh a) 98. 31 + 2. 31 b) 37. 64 + 37. 36 c) 28. 76 + 28. 24 Câu 9. Tính giá trị của biểu thức a) 32. 33 + 23. 22 b) 3. 42 - 23. 3 c) 310 : 36 - 23. 22 Câu 10. Tìm số tự nhiên x biết: a) 21.( 34 - x) = 42 b) ( x - 47) - 115 = 0 c) 2x + 3x = 1505 Câu 11. Số học sinh của một trường khi xếp thành 10 hàng ,12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em LUYỆN THI HK I – TOÁN 6 – CÁNH DIỀU- ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4: Kết quả phép tính a4. a 4 . a bằng : A. a8 B. a 16 C. a 9 D. a 17 Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711 ∗ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5 B. 9 C. 3 D. 0. Câu 6. Hình có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. II. TỰ LUẬN Câu7. Thực hiện phép tính: a/ 72 – 36 : 32 ; b/200: [119 –( 25 – 2.3)] c) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 d) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 Câu 8. Tính nhanh a) 98. 31 + 2. 31 b) 37. 64 + 37. 36 c) 28. 76 + 28. 24 Câu 9. Tính giá trị của biểu thức a) 32. 33 + 23. 22 b) 3. 42 - 23. 3 c) 310 : 36 - 23. 22 Câu 10. Tìm số tự nhiên x biết: a) 21.( 34 - x) = 42 b) ( x - 47) - 115 = 0 c) 2x + 3x = 1505 Câu 11. Số học sinh của một trường khi xếp thành 10 hàng ,12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em