Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

docx 8 trang Đình Phong 06/07/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_bang_dac_ta_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_n.docx

Nội dung text: Ma trận, bảng đặc tả và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % Nội (4-11) điểm Chương dung/đơn TT (12) /Chủ đề vị kiến (1) Vận (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Số nguyên âm và tập hợp các số 1 nguyên. 3 1 (0,25 đ 20 Thứ tự (0,75đ) (1đ) ) trong tập hợp các số Số nguyên nguyên Các phép 1 tính với số nguyên. 1 Tính chia 3 1 (3 47,5 hết trong (0,75 (1 đ) đ) tập hợp đ) các số nguyên Thu Mô tả và 1 2 thập và biểu diễn 2 1 (1đ) 25 tổ chức dữ liệu (0,5 đ ) (1đ) dữ liệu trên các
  2. bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết Phân vấn đề đơn tích và giản xuất 3 3 7,5 xử lí dữ hiện từ (0,75đ) liệu các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng số câu 8 1 4 2 1 1 17 Tỉ lệ % 30 30 30 10 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương T dung/Đơ Vận dụng / Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T n vị kiến cao Chủ đề Biết hiểu dụng thức Nhận biết: 3TN Số C 1;2;3 nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp Số âm và các số nguyên. nguyên tập hợp – Nhận biết được số các số đối của một số nguyên. nguyên.
  3. Thứ tự – Nhận biết được 1 trong tập thứ tự trong tập hợp hợp các các số nguyên. số Thông hiểu: 1TN nguyên – Biểu diễn được số C 4 nguyên trên trục số. 1TL – So sánh được hai C 13 số nguyên cho (1đ) trước. Nhận biết : 3TN C 5;6;7 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và Các bội trong tập hợp phép các số nguyên. tính với Vận dụng : số – Thực hiện được 1TL nguyên. các phép tính: C 14 Tính cộng, trừ, nhân, (3đ) chia hết chia (chia hết) trong tập trong tập hợp các hợp các số nguyên. số nguyên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và
  4. tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: - – Giải quyết được những vấn đề thực 1TL tiễn (phức hợp, C 17 không quen (1đ) thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. Nhận biết: 2TN C 8 Phận loại được dử liệu, nhận biết được C 9 tính hợp lý của dữ 1TL liệu C 15 Mô tả và – Đọc được các dữ (1đ) Thu biểu liệu ở dạng: bảng thập và diễn dữ thống kê; biểu đồ 2 tổ chức liệu trên tranh; biểu đồ dạng dữ liệu các cột/cột kép bảng, Thông hiểu: 1TL biểu đồ C 16 – Mô tả được các (1đ) dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép Hình Thông hiểu: 3TN Phân C 10 3 thành và – Nhận ra được vấn tích và C11 giải đề hoặc quy luật
  5. xử lí dữ quyết đơn giản dựa trên C12 liệu vấn đề phân tích các số đơn giản liệu thu được ở xuất dạng: bảng thống hiện từ kê; biểu đồ tranh; các số biểu đồ dạng liệu và cột/cột kép biểu đồ thống kê đã có Tổng số câu 9 6 1 1 Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60% 40% Người ra đề Lê Thanh Huyền
  6. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Toán 6 Năm học: 2022 - 2023 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên: Lớp: 6 . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trong các câu hỏi dưới đây có kèm theo đáp án trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất. Câu 1. Tập hợp các số nguyên được viết là: A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; }. B. Z = {1; 2; 3; 4; }. C. Z = { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; }. D. Z = { ; -3; -2; -1; 1; 2; 3; }. Câu 2: Số đối của -5 là: A. -5. B. 5. C. 4. D.-4. Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 A. 10 B. 14 C. 0 D. 2 Câu 4: Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. {2;5;1; 2;0; 17}. B. { 2; 17;0;1;2;5}. C. { 17; 2;0;1;2;5}. D. {0;1;2;5; 17}. Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho -3 A. 31. B. -32. C. 33. D. -34. Câu 6: Ước của 30 là A. 7. B. 8. C. -5. D. 4. Câu 7: Trong các số sau, số nào không phải là bội của 5 A. -7. B. -10. C. -15. D. -20. Câu 8. Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu Cà phê đỏ Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; 7 B. 7 C. 1,6 D. 0 Câu 9. Trong các phát biểu sau dữ liệu không phải là số liệu là A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ). B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính là mét) C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp.
  7. Bạn Mai ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 và 2 lớp 6A thành bảng sau: 5 6 8 7 9 4 6 7 8 9 7 6 5 7 8 9 7 10 7 8 Câu 10: Điểm các bạn đạt nhiều nhất trong hai tổ là A. 10. B. 9. C. 8. D.7. Câu 11: Trong hai tổ có tất cả bao nhiêu bạn? A. 10. B. 20. C. 7. D. 12. Câu 12: Có bao nhiêu bạn đạt điểm 8 trở lên? A. 4. B. 3. C. 1. D. 8. B.PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 13: (1đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. Câu 14: (3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). a) 13 + (- 30) + 17 b) (-4).27.25 c) 37.(-17) + (-17).63 Câu 15: (1đ) Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau b) Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm Câu 16 (1đ) Số lượng táo bán được của cửa hàng mỗi ngày trong tuần được biểu thị trong bảng dưới đây: a) Đọc thông tin từ biểu đồ trên và lập bảng thống kê tương ứng. b) Hãy cho biết số lượng táo bán được của ngày nào là cao nhất, ngày nào là thấp nhất? Câu 17: (1đ) Tính tổng sau một cách hợp lí: A= 1 -2 +3 - 4 + 5- 6 + + 2019 - 2020 + 2021 – 2022
  8. PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌCKÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Toán 6 Năm học: 2022 - 2023 (Thời gian: 90 phút) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C C C A B D D B D B. Phần tự luận: (7đ) Câu Điểm Câu 13: Sắp xếp: -4 < -3 < 0 < 2 < 4 < 5 < 6. 1,0đ (1đ) Câu 14: a) 13 + (- 30) + 17 = (13 + 17) + (-30) = 30 + (-30) = 0. 1,0đ (3đ) b) -4. 27. 25 = (-4 .25).27 = -100 .27 = -2700 1,0đ c) 37.(-17) + (-17).63 = (-17).(37 + 63) = (-17).100 = -1700. 1.0đ Câu 15: a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau là Ngoại 0,5đ (1đ) ngữ 1 b/ Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d 0,5đ Câu 16: a, Số lượng táo bán được của cửa hàng mỗi ngày trong tuần 0,25đ (1,0đ) Thứ Số táo bán được 2 6kg 0,5đ 3 4kg 4 7kg 0,25đ 5 5kg 6 8kg b, thứ 6 bán được nhiều táo nhất, thứ 4 bán được ít táo nhất Câu 17: A= 1 - 2 +3 - 4 + 5 - 6 + + 2019 - 2020 + 2021 - 2022 (1đ) = [1 - 2] +[3 - 4] +[5 - 6] + + [2021 - 2022] 0,25đ = (-1) + (-1) +( -1) + +(- 1) (1011 số hạng) 0,5đ = -1011. 0,25đ Người ra đề Lê Thanh Huyền