Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lâm Phú (Có đáp án)

doc 8 trang Đình Phong 06/07/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lâm Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_dac_ta_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Ma trận, đặc tả và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lâm Phú (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ II Trường THCS Lâm Phú MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIŨA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề (1) thức (4) (13) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (2) (3) Nhận biết: - Biết hai phân số bằng nhau. (Câu 1). - Biết quy tắc phép chia phân Nội dung 1: số. (Câu 4). Phân số Thông hiểu: bằng nhau – - Hiểu cách viết phân số dưới 2 2 1 20% Các phép dạng hỗn số. (Câu 2). (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) Chủ đề 1: toán về phân - Hiểu cách viêt hỗn số dưới 1 Phân số. số. dạng phân số. (Câu 3). Vận dụng cao: Vận dụng quy tắc các phép toán. (Câu 16). Vận dụng: Vận dụng hai bài Nội dung 2: 20% toán về phân số để làm bài 1 Hai bài toán tập tính toán. (Câu 14). (2,0đ) về phân số. Nội dung 1: Nhận biết: Các phép - Biết quy tắc phép nhân số Chủ đề 2: : toán về số thập phân. (Câu 5). 2 2 2 Số thập 10% thập phân – - Biết quy tắc phép chia số (0,5đ) (0,5đ) phân. Làm tròn số thập phân. (Câu 6). - Tỉ số của Thông hiểu:
  2. hai số. - Hiểu quy tắc làm tròn sô. (Câu 7). - Hiểu cách tính tỉ số của hai số. (Câu 8). Nhận biết: Biết cách tìm giá trị phần trăm của ột số cho trước. (Câu 9, 10). Thông hiểu: Hiểu cách tìm Nội dung 2: một số khi biết giá trị phần Một số bài trăm của số đó. (Câu 11, 12). 2 2 2 toán về tỉ số Vận dụng: 50% (0,5đ) (0,5đ) (4,0đ) và tỉ số phần - Vận dụng các quy tắc tính trăm. toán về số thập phân và hai bài toán về tỉ số phần trăm để tính toán. (Câu 13). - Vận dụng các quy tắc tính toán về phân số. (Câu 15). Tổng 6 6 3 1 16 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước các câu trả lời đúng: a c Câu 1 (0,25 điểm). Phân số = nếu: b d A. a.c = b.d; B. a.b = c.d; C. a.d = b.c; D. b.a = d.c. Câu 2 (0,25 điểm). Phân số 23 viết dưới dạng hỗn số là: 5 3 3 3 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5 5 5 5 4 Câu 3 (0,25 điểm). Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 5 A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 5 5 5 5 a c Câu 4 (0,25 điểm). Quy tắc của phép chia phân số : là: b d a c a d b d c a A. . B. . C. . D. . b d b c a c b d Câu 5 (0,25 điểm). Kết quả của phép tính (-32,5) . 0,01 là: A.-3,25; B. 32,5; C. -0,325; D. 0,325. Câu 6 (0,25 điểm). Kết quả của phép tính 2,378 : 0,1 là: A. 2,378; B. 23,78; C. 237,8; D. 2378. Câu 7 (0,25 điểm). Kết quả làm tròn số 2,378 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 2,38; B. 2,37; C. 2,3; D. 2,4. Câu 8 (0,25 điểm). Tỉ số của hai số 57 và 200 là: 200 57 A. 57; B. 200; C. ; D. . 57 200 1 Câu 9 (0,25 điểm). của 8 bằng: 4 A. 2; B. 4; C. 6; D. 8. 3 Câu 10 (0,25 điểm). của 400 bằng: 4 A. 20; B. 300; C. 40; D. 50. 1 Câu 11 (0,25 điểm). của số đó bằng 200, số đó là: 5 A. 2000; B. 1500; C. 1000; D. 500. Câu 12 (0,25 điểm). 25% của số đó bằng 50, số đó là: A. 50; B. 100; C. 150; D. 200. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Tính: 1 2 1 2 a) ; b) ; 3 3 2 5 3 9 3 5 3 25 c) . + . - . ; d) 2,86 . 3 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32 7 11 7 11 7 11 Câu 14 (2,0 điểm). Khối 6 của trường THCS A có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp
  4. tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học 6 1 sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả 3 khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 15 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 5 1 4 13 a) - x = 2 ; b) . x = ; 3 3 5 5 x 25 1 2 c) = ; d)4 : x = 1 . 3 5 5 5 Câu 16 (1,0 điểm). Tính nhanh: 4 16 6 -3 2 -10 3 A = + + + + + + . 20 42 15 5 21 21 20 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  5. PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Lâm Phú MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm x 12 = 3,0điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B C B A D A B C D II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 1 2 3 a) 1 0,5 3 3 3 3 1 2 5 4 9 b) 0,5 2 5 10 10 10 3 9 3 5 3 25 c) . + . - . ; 7 11 7 11 7 11 13 3 9 5 25 0,25 (2,0 điểm) = . + - 7 11 11 11 3 11 3 0,25 = . = ; 7 11 7 d) 2,86 . 3 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32; = 8,58 + 12,56 – 30,05 + 9 0,25 = 0,09; 0,25 1 Số học sinh giỏi của trường là: 90  15 (học sinh). 6 0,5 Số học sinh khá của trường là: 40 0,5 14 90  40% 90  36 (học sinh). (2,0 điểm) 100 1 Số học sinh trung bình của trường là: 90  30 (học sinh). 3 0,5 Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh). 0,5 5 1 a) - x = 2 3 3 0,5 5 7 x = - 3 3 -2 x = 15 3 (2,0 điểm) 4 13 0,5 b) . x = 5 5 13 5 x = . 5 4 13 x = 4
  6. x 25 c) vì = suy ra x.5 = 25.3 hay x = 15 3 5 1 2 0,5 d) 4 : x = 1 . 5 5 1 2 x = 4 :1 5 5 21 5 x = . 5 7 x = 3 1 8 2 -3 2 -10 3 Câu 16 = + + + + + + 0,5 5 21 5 5 21 21 20 (1,0 điểm) 1 2 -3 8 2 -10 3 3 3 = ( + + ) + ( + + ) + = 0 + = 0,5 5 5 5 21 21 21 20 20 20 Lưu ý: HS có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa