Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_toan_lop_8_phan_dai.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Toán Lớp 8 – Phần Đại số
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MƠN TỐN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức Biết quy tắc Thực hiện phép Thực hiện phép với đa thức,nhân nhân đơn thức nhân đơn thức nhân đơn thức đa thức với đa với đa thức, với đa thức, đa với đa thức, đa thức. nhân đa thức thức với đa thức với đa với đa thức. thức. thức để tìm x. Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0.75 0,5 0,5 0.75 3,0 Tỉ lệ 5% 7.5% 5% 5% 7.5% 30% Nhận dạng Khai triển được Vận dụng được 2. Hằng đẳng được các hằng các hằng đẳng các hằng đẳng thức. đẳng thức. thức thức. Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 5% 5% 20% 3. Phân tích đa Vận dụng được - PTĐT thành thức thành nhân các phương nhân tử bằng tử. pháp PTĐT phương pháp thành nhân tử. tách hạng tử. - Vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x hoặc tính giá trị biểu thức. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 1 0,5 1 3 Tỉ lệ 5% 10% 5% 10% 30% 4. Chia đơn thức Nhận biết đơn Thực hiện được Thực hiện phép cho đơn thức, thức A chia hết phép chia đơn chia đa thức chia đa thức cho cho đơn thức B thức cho đơn một biến đã đơn thức. thức. sắp xếp Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Tổng số câu 5 7 4 1 17 Tổng số điểm 2,5 3,75 3,25 0.5 10,0 Tổng tỉ lệ 25% 37.5% 32.5% 5% 100%
- Họ và tên: 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 ĐỀ A ĐIỂM LỜI PHÊ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Bài 1 Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được phép phân tích đúng: A B Kết quả 1. x ( y - 1) - y( y- 1) a. (x- y)(x + y) 1 2. x2 - y2 b .( x+ 1)(y – 1) 2 3. x( y - 1) + ( y - 1) c ( y - 1)(1 + y) 3 4. y2 -1 d .( y – 1)(x -1) 4 e.( x- y)(y – 1) Bài 2 Khoanh vào câu đúng Câu 1: Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A. AB + CB B. BC + AC C. AB + C D. AB + AC Câu 2: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “bình phương của một hiệu”: A. a2 - b2 = (a - b)(a + b) B. (a - b)2 = a2 - b2 C. (a - b)2 = a2 -2ab+ b2 D. (a3 - b3) = (a - b)(a2 + ab + b2) Câu 3: Tính x(x – 3) được kết quả là: A. x2 B. x2 – 3x C. x – 3x D. x2 – 3 Câu 4: Tính – x6y : x2y = ? A. – x4 B. x4y C. – x3 D. x3y II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 Thực hiện phép tính: a/ (2x 1) x 3 b/ 2x 3y 2 Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. x3 + 4x2 + 4x b) x2 – 5x – 6 Bài 3 Tìm x, biết: a) (x – 5)(x + 2) – x(x – 1) = 6 ; b) x2 – 4 = 0. Bài 4 Tìm số a để đa thức 2x3 4x2 6x a chia hết cho đa thức x 1 .
- Họ và tên: 8/ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 ĐỀ B ĐIỂM LỜI PHÊ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Bài 1 Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được phép phân tích đúng: A B Kết quả 1. a ( b - 1) - b( b- 1) a. (a - b)(a + b) 1 2. a2 - b2 b. ( b – 1)(a -1) 2 3. a( b - 1) + ( b - 1) c. ( b - 1)(1 + b) 3 4. b2 -1 d . ( a+ 1)(b – 1) 4 e. ( a- b)(b – 1) Bài 2 Khoanh vào câu đúng Câu 1: Khi nhân đơn thức A với đa thức B + C ta được: A. AB + AC B. BC + AC C. AB + C D. B + AC Câu 2: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “bình phương của một hiệu”: A. a2 - b2 = (a - b)(a + b) B. (a - b)2 = a2 -2ab + b2 C. (a - b)2 = a2 - b2 D. (a3 - b3) = (a - b)(a2 + ab + b2) Câu 3: Tính a(a – 2) được kết quả là: A. a2 B. a – 2a C. a2 – 2a D. a2 – 2 Câu 4: Tính – x6y: x3y = ? B. – x2 B. x3y C. – x3 D. x2y II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 Thực hiện phép tính: a/ (3x 1) x 2 b/ 3x 2y 2 Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. x3 + 6x2 + 9x b) x2 – 7x – 8 Bài 3 Tìm x, biết: b) (x – 6)(x + 1) – x(x – 2) = 9 ; b) x2 – 9 = 0. Bài 4 Tìm số b để đa thức 2x3 4x2 6x b chia hết cho đa thức x 1 .
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TỐN 8 – ĐẠI SỐ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Bài 1mỗi đáp án đúng 0,25đ Bài 2 mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 Nối e a b c K.quả D C B A Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 Nối e a d c K.quả A B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Đề A Câu Đáp án Điểm a) (2x 1) x 3 Câu 1. = 2x2 – 6x +x –3 0.75 điểm (2 điểm) 0,25 điểm = 2x2 – 5x –3 2 2 2 2 2 b) 2x 3y = (2x) –2.2x.3y + (3y) = 4x – 12xy + 9y 1 điểm a) x3 + 4x2 + 4x = x(x2 +4x +4) 0,5 điểm = x(x+2)2 0,5 điểm b) x2 – 5x – 6 Câu 2. = (x2 + x) – (6x + 6) 0,25 điểm (2 điểm) = x(x + 1) – 6(x + 1) 0,5 điểm = (x + 1)(x – 6) 0,25 điểm a) (x – 5)(x + 2) – x(x – 1) = 6 x2 +2x - 5x – 10 – x2 + x = 6 0,5 điểm - 2x = 16 0,25 điểm Câu 3. x = - 8 0,25 điểm (2 điểm) b) x2 – 4 = 0 (x + 2)(x – 2)= 0 0,5 điểm Tìm đúng x =2 hoặc x = - 2 0,5 điểm 2x3 4x2 6x a x + 1 2x3 + 2x2 2x2 +2x + 4 Câu 4. 2 - 2x +6x (1 điểm) 2x2 +2x 0,75 điểm 4x + a - 4x + 4 a- 4 Để cĩ phép chia hết thì a -4 = 0 => a = 4 0,25 điểm ( Đề B chấm tương tự) Tổ trưởng: Giáo viên ra đề: Trần Văn Phước Văn Bá Như