Ma trận đề kiểm tra môn Đại số Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Lý Thánh Tông

docx 5 trang thaodu 3460
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Đại số Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Lý Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_dai_so_lop_11_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Đại số Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Lý Thánh Tông

  1. & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 1 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 11(Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luân 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Hàm sô -Tìm tập -Xét tính chẵn -Tìm GTLN, lượng giác xác định – lẻ của hs. GTNN của của hs. - Tìm tập xác hàm số -Tìm định của hàm lượng giác. GTLN, số. GTNN. Số ý 2 2 1 5 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 3 đ Phương -Giải -Giải pt biến -Tìm m để pt trình phương đổi đưa về pt có ngh lượng giác trình lượng giác cơ ( vô nghiệm). cơ bản lượng giác bản. cơ bản. Số ý 4 1 1 6 Số điểm 1 đ 0,25 đ 0,25đ 1,5đ Một số - Giải pt - Giải pt bậc -Tìm GTLN, -Giải pt phương bậc nhất hai với một GTNN của biến đổi trình với sinx hàm số hslg. đưa về lượng giác và cosx. lượng giác -Tìm m để pt pt tích. thường (có biến asinx+bcosx+ gặp đổi). c = 0(có nghiệm hoặc vô nghiệm). Số ý 1 1 2 1 5 Số điểm 2 đ 2 đ 0,5 đ 2 đ 5,5 đ Tổng số ý 6 5 3 14 Số điểm 3,5 3,75 2,75 10 Tỉ lệ 35% 37,5% 27,5% 100% Lưu ý: -Phần trắc nghiệm thầy (cô) có thể lựa chọn dạng câu đúng mức độ và phù hợp với đối tượng học sinh lớp mình dạy -Phần tự luận tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp.
  2. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 2 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 11(Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luân 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Quy tắc -Bài toán -Bài toán sử . đếm sử dụng dụng hỗn hợp hai quy hai quy tắc tắc. Số ý 2 1 3 Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ Hoán vị - -Bài toán -Bài toán -Giải pt chứa . -Bài toán hoán Tổ hợp – tổ hợp k k vị , tổ hợp, chọn số A , C . Chỉnh hợp hoặc n n chỉnh hợp. chỉnh hợp. Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 đ 1đ 0,25đ 0,25đ 1,75đ Nhị thức -Tìm số hạng -Tìm hệ số Newton không chứa x. của số hạng chứa xk. Số ý 1 1 2 Số điểm 0,25đ 2đ 2,25đ Phép thử -Tìm số và biến cố phần thử của phép thử. Số ý 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Xác suất -Xác suất -Xác suất -Xác suất của -Quy tắc nhân -Xác của biến của biến của biến biến cố. xác suất. suất của cố cố. cố. biến cố đối. Số ý 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5đ 2 đ 0,25đ 0,25 đ 2 đ 5 đ Tổng số ý 8 5 3 16 Số điểm 4,5 3 2,5 10 Tỉ lệ 45% 30% 25% 100% Lưu ý: -Phần trắc nghiệm thầy (cô) có thể lựa chọn dạng câu đúng mức độ và phù hợp với đối tượng học sinh lớp mình dạy -Phần tự luận tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp.
  3. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 3 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 11(Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luân 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Giới hạn Tính giới Tính giới Tính giới -Tính tổng dãy số hạn của hạn của hạn của cấp số nhân dãy số dãy số dãy số lùi vô hạn. - Tính giới hạn của dãy số là CSC, CSN Số ý 3 1 2 2 8 Số điểm 0,75 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 2,75 đ Giới hạn Tính giới Tính giới Tính giới hạn Tính giới Tính giới hàm số hạn của hạn của hàm số hạn hàm số hạn hàm hàm số hàm số 0 số (dạng (dạng ) và 0 giới hạn một bên) Số ý 1 1 1 1 2 6 Số điểm 0,25 đ 0,25 đ 1 đ 0,25đ 2 đ 3,75đ Hàm số - Xét tính -Xét tính -Chứng minh pt Tìm m để liên tục liên tục liên tục của có nghiệm trên hàm số liên của hàm hàm số trên một khoảng. tục tại 1 số tại 1 một điểm hoặc điểm hoặc khoảng. liên tục trên trên R. R Số ý 1 1 1 1 4 Số điểm 2 đ 0,25 đ 1 đ 0,25 đ 3,5 đ Tổng số ý 6 6 6 18 Số điểm 4 3 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% Lưu ý: -Phần trắc nghiệm thầy (cô) có thể lựa chọn dạng câu đúng mức độ và phù hợp với đối tượng học sinh lớp mình dạy -Phần tự luận tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp.
  4. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 4 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 11(Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luân 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL -Đạo hàm Tính đạo -Tính đạo Tính đạo Tính đạo hàm số sơ hàm của hàm hàm hàm của hàm của cấp, hàm hợp. hàm phân hợp. hàm số hàm hợp Đạo hàm -Giải pt thức. -Tìm tập lượng giác. có sử dụng y’= 0. nghiệm của nhiều CT -Đạo hàm của bpt y’> 0 đạo hàm hs tại 1 điểm. hay y’ < 0. Số ý 4 1 3 1 1 10 Số điểm 1 đ 1 đ 0,75 đ 1 đ 1đ 4,75 đ -Tìm hệ số Tiếp tuyến Tiếp tuyến PTTT tại Phương góc của TT. tại điểm có song song giao điểm trình tiếp -PTTT tại hoành độ hay vuông với trục tuyến điểm thuộc đồ góc với 1 Ox, Oy. cho trước thị. đt cho -Bài toán trước tiếp tuyến có tham số. Số ý 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5 đ 1,5 đ 1,5 đ 0,5đ 4đ Ý nghĩa vật Tìm m để Các bài lý của đạo y’ luôn toán ứng hàm. dương dụng đạo (luôn âm) hàm Số ý 1 1 2 Số điểm 0,25đ 1đ 1,25 đ Tổng số ý 8 6 3 18 Số điểm 4 3,5 2,5 10 Tỉ lệ 40% 35% 25% 100% Lưu ý: -Phần trắc nghiệm thầy (cô) có thể lựa chọn dạng câu đúng mức độ và phù hợp với đối tượng học sinh lớp mình dạy -Phần tự luận tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp.
  5. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC BÀI VIẾT SỐ 1 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 11(Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luân 70% Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Phép tịnh -Tìm ảnh của -Tìm ảnh của Viết ptđt -Tìm ảnh của tiến điểm qua điểm qua phép t. qua phép đường tròn phép t. tiến. tiến. tịnh tiến. qua phép t.tiến -Tìm vectơ tịnh tiến Số ý 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 đ 0,5 đ 3 đ 0,25 đ 4 đ Phép quay -Tìm ảnh của -Tìm ảnh của -Tìm ảnh của điểm qua điểm qua phép đtròn qua phép phép quay. quay. quay. Số ý 1 1 1 3 Số điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,75đ Phép dời -Tìm ảnh của hình và đt qua 2 phép hai hình dời hình liên bằng nhau tiếp. Số ý 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Phép vị tự -Tìm ảnh của -Tìm ảnh của -Tìm ảnh của điểm qua điểm qua phép vị đt qua phép vị phép vị tự. tự. tự. -Tìm tỉ số vị tự. Số ý 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25 đ 1đ Phép đồng -Viết ptđt dạng qua phép đồng dạng. Số ý 1 1 Số điểm 4 đ 4 đ Tổng số ý 5 5 4 14 Số điểm 5 4 1 10 Tỉ lệ 50% 40% 10% 100% Lưu ý: -Phần trắc nghiệm thầy (cô) có thể lựa chọn dạng câu đúng mức độ và phù hợp với đối tượng học sinh lớp mình dạy -Phần tự luận tùy từng đối tượng học sinh thầy (cô) ra đề cho phù hợp.