Ma trận nội dung đề kiểm tra Toán cuối năm học Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Tân Thành

doc 2 trang thaodu 3710
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận nội dung đề kiểm tra Toán cuối năm học Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Tân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_noi_dung_de_kiem_tra_toan_cuoi_nam_hoc_lop_2_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận nội dung đề kiểm tra Toán cuối năm học Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Tân Thành

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH CUỐI NĂM HỌC - LỚP 2 Năm học: 2018 - 2019 T Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Số câu 02 02 02 01 07 - Đọc viết các số đến 1000. - So sánh các số có ba chữ số - Cộng trừ nhân chia trong bảng - Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 Số điểm 02 02 02 01 07 - Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số - Số liền trước số liền sau Đại lượng và đo đại lượng : Số câu 01 01 Biết xem lịch, xem đồng hồ Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. ; Số điểm 01 01 giờ, phút. Yếu tố hình học : Số câu 01 01 02 Nhận biết hình tứ giác. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ Số điểm 01 01 02 Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10 - Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán cuối năm lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 01 01 01 01 07 Câu số 1,5 4 7 3 8 10 2 Đại lượng và Số câu 1 01 đo đại lượng Câu số 2 3 Yếu tố Số câu 1 01 02 hình học Câu số 6 9 Tổng số câu 02 02 01 02 01 01 01 Tổng số 02 03 03 02 10
  2. MA TRẬN TIẾNG VIỆT LỚP 2- HIỆN HÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm TL TL TL TL TL TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ - Từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất Số câu 1 1 1 3 1 thông thường. - Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa quen thuộc. Số 1.0 1,0 1.0 1 3.0 1.0 - Đặt và trả lời câu hỏi : điểm n h ọ c v ă n Khi nào? Ở đâu? Như thế nào? Vì sao? t, ệ t, Vi ế ng ti ứ c th ế n Ki 1. - Dấu chấm, dấu chấm Câu số 4 6 5 than, dấu phẩy. - Nhận xét một số chi Số câu 3 1 3 tiết, hình ảnh, nhân vật trong bài đọc. Số 2.0 1,0 2.0 - Giải thích một số chi điểm tiết, hình ảnh trong bài đọc. Câu số 1,2,3 7 2. Đọc hiểu văn bản Số câu 3 2 1 1 6 1 Tổng Số 2.0 1.0 1.0 5.0 1.0 điểm 2.0 Số câu 1 3.1. Chính tả Số điểm 4.0 3. Viết 3.2. Tập làm văn (viết Số câu 1 đoạn văn kể về sự vật, Số hiện tượng, ) điểm 6.0