Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3260
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_dai_so_lop_10_nam.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 10 - HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018 1. KHUNG MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề Thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu 1 Câu 2 2 Hệ phương trình 0,5 0,5 1,0 Câu 3 Câu 4 Câu 5 3 Hệ phương trình 0,5 0,5 1,5 0,5 Câu 6 Câu 7 Câu 1 3 Phương trình 0,5 0,5 1,5 2,5 Câu 8 Câu 9 2 Phương trình 0,5 0,5 1,0 Câu Câu 10 Câu 3 2a 2b Phương trình 2,0 0,5 1,5 4,0 8 4 2 1 15 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 2. CHUẨN KTKN CẦN ĐÁNH GIÁ a) Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn - Biết cách giải hệ và cách sử dụng máy tính để tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. - Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. b) Phương trình - Nắm được cách tìm điều kiện của phương trình, hai phương trình tương đương. - Biết cách giải phương trình chứa mẫu, chứa căn
  2. - Tìm tham số để phương trình có nghiệm thỏa điều kiện - Biết cách giải phương trình bậc hai. - Sử dụng định lý Viet để tính giá trị biểu thức 3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho một phương trình bậc hai, tìm tham số để phương trình trên có nghiệm kép. Câu 2: Dùng máy tính bấm nghiệm của hệ bậc nhất 2 ẩn Câu 3: Dùng máy tính bấm nghiệm của hệ bậc nhất 3 ẩn Câu 4: Cho 1 phương trình, phương trình đó có nghiệm bằng bao nhiêu Câu 5: Cho phương trình, tính giá trị biểu thức dựa vào định lý Viet Câu 6: Tìm điều kiện của phương trình có chứa mẫu Câu 7: Tìm tham số để hệ bậc nhất 2 ẩn có nghiệm duy nhất Câu 8: Tìm điều kiện để 2 phương trình tương đương Câu 9: Tìm 1 nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn Câu 10: Phương trình nào sau đây có nghiệm đã cho. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Giải phương trình a. Phương trình quy đồng bỏ mẫu b. Phương trình chứa 1 căn bậc 2 c. Phương trình chứa 2 căn bậc 2 Bài 2: Cho phương trình bậc 2 chứa tham số m a. Giải phương trình với tham số đã cho b. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đã cho. Tình nghiệm còn lại. 4. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10 câu, 5 điểm) Câu 1: Tìm m để phương trình x2 - 3x + m = 0 có nghiệm kép. A. m = - B. m = C. D. m = - Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: 2x + 3y = 5 {x - 2y = 6 A. (4;-1) B. (-4;1) C. (4;1) D. (-4;-1) x + y + z = 1 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình: 2x - y + z = 6 có nghiệm là (x, y, z). Tính A = x+ y {x + 3y - 2z = -9 + z A. 2 B. -1 C. -2 D. 1 Câu 4: Nghiệm của phương trình x4 - x2 - 6 = 0 là: A. {-2;3} B. {3} C. {- 3 , 3 } D.  2 Câu 5: Cho phương trình : x - 3x - 15 = 0 biết phương trình có 2 nghiệm x1, x2.
  3. Tính A = x1x2 + (x1 + x2) A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình: - 7 = A. x≠-3 B. x>3 C. x>-3 D. x≠3 Câu 7: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: x + my = 1 {x + y = -2 A. m=1 B. m≠1 C. m≠-1 D. m=-1 Câu 8: Giá trị nào của m thì 2 phương trình sau tương đương với nhau: x2 + x + 3 = 0 và x2 + 4x + m - 1 = 0 A. m R B. m = 5 C. m > 5 D. m < 5 Câu 9: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x - 2y = -7 A. (-1,-2) B. (1,-2) C. (-2,1) D. (-1,2) Câu 10: Phương trình nào sau đây có nghiệm là 3 và -2 ? A. x2 - x - 2 = 0 B. x2 + x - 2 = 0 C. x2 + x - 6 = 0 D. x2 - x - 6 = 0 II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu, 5 điểm) Câu 1. Giải phương trình: a. 3x + = - 4 b. 5x + 10 = 8 - x c. 2x + 1 - x - 3 = 2 Câu 2. Cho phương trình: x2 - (m+2)x - 3m + 1 = 0 (1) a. Giải (1) khi m=2 b. Tìm m để (1) có 1 nghiệm x=3. Tính nghiệm còn lại? HẾT 5. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP B A D C D A B C D D ÁN B. Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Điều kiện x≠2 0,25 (3đ) Đưa về pt: 3x2 - 5x - 8 = 0 0,5 Kết luận pt có 2 nghiệm x = -1; x = 8/3 0,25 b. x≤8 5x+10=64-16x+x2 0,5 x≤8 x2 - 21x + 54 = 0 0,25 Kết luận pt có 1 nghiệm x=3 0,25
  4. c. Điều kiện x≥3 0,25 Đưa về được x≥0 0,5 x2 - 16x + 48 = 0 Kết luận đúng nghiệm pt 0,25 Câu 2 a. (2đ) m = 2: x2-4x-5=0 0.5 Giải đúng nghiệm x=-1, x=5 0. 5 b. Tìm m = 2/3 0.5 Tính đúng nghiệm còn lại x=-1/3 0,5