Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phan Chu Trinh (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 4550
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phan Chu Trinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phan Chu Trinh (Có đáp án)

  1. Trường THCS Phan Chu Trinh Tổ : Toỏn - Lý – Tin – CN CƠ SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HèNH HOC : 8 – Năm hoc : 2013-2014 Tổng số tiết : 18 ; Số tiết thực dạy : 17; Tiết kiểm tra : 1 Chủ đề Số tiết Tỉ lệ % Cõn đối Số điểm Ghi chỳ Định lý Ta-let, định lý Ta-let 3 + 1 23,5% 25% 2,5 đảo và hệ quả. Tớnh chất đường phõn giỏc 2 + 1 17,6% 17,5% 1,75 trong tam giỏc. Cỏc trường hợp đồng dạng của 8 + 2 58,9% 57,5% 5,75 tam giỏc. *Ghi chỳ: - Ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng : 2 tiết chuyển vào chủ đề 1và chủ đề 2 - ễn tập 2 tiết : chuyển vào chủ đề 3.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HèNH 8 Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Tờn Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Định lý Ta- - Nắm được - Tớnh tỉ số của let, định Ta- thế nào tỉ số hai đoan thẳng. let đảo và hệ của hai đoạn Áp dung định lý quả. thẳng. Biết đổi Ta-let đảo để để hai đoạn chứng minh hai thẳng cựng đường thẳng đơn vị đo để song song. tớnh tỉ số. Số cõu :2 Cõu: 1 (1) Cõu :1(2) Số cõu : 2 Số điểm : 2,5 Số điểm : 1đ Số điểm : 1,5đ Số điểm : 2,5 Tỉ lệ :25% Tỉ lệ :40 % Tỉ lệ :60 % Tỉ lệ 25% Tớnh chất - Vận dung đường trung được tớnh chất phõn giỏc đường phõn trong tam giỏc trong tam giỏc. giỏc đưa ra tỉ lệ thức. Áp dụng tớnh chất của tỉ lệ thức để tớnh độ dài đoạn thẳng. Số cõu :1 Cõu :1( 3) Số cõu : 1 Số điểm : 1,75 Số điểm : 1,75 Số điểm :1,75 Tỉ lệ :17,5% Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ :17,5% Cỏc trường - Nhận biết - Chứng minh - Chứng minh - Chứng minh đươc hợp đồng được cặp gúc được hai tam được hai tam hai tam giỏc vuụng dạng của hai tương ứng giỏc đồng dạng giỏc đồng dạng đồng dạng, tớnh đươc tam giỏc. bằng nhau từ theo trường hợp từ đú suy ra tỉ số đồng dạng. Áp cặp tam giỏc c.g.c và g.g. đẳng thức về dụng tớnh chất về tỉ đồng dạng. cạnh. số diện tớch của hai - Vẽ đươc hỡnh tam giỏc đồng dang và ghi GT-KL. để suy ra tỉ số diện tớch của hai tam giỏc. Số cõu :5 Cõu : Cõu : 2(4a,5a) Cõu : 1(5b) Cõu: 1(5c) Số cõu : 5 Số điểm : 5,75 1(4b)+GT-KL. Số điểm :2,75 Số điểm :1 Số điểm : 1 Số điểm : Tỉ lệ 57,5% Số điểm : 1 Tỉ lệ :47,8 % Tỉ lệ :17,4% Tỉ lệ : 17,4 % 5,75 Tỉ lệ : 17,4% Tỉ lệ :57,5% TS cõu : 8 TS cõu : 2 TS cõu : 3 TS cõu : 3 TS cõu 8 TS điểm :10 TS điểm :2,0 TS điểm : 4,25 TS điểm : 3,75 TS điểm :10 Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 42,5% Tỉ lệ : 37,5% Tỉ lệ : 100% Tổ trưởng Nhúm toỏn 8 :
  3. Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Hỡnh 8 Họ và tờn : Đề : 1 Điểm Lời phờ của GV Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 2dm. Tớnh tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD? Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hỡnh vẽ 1, biết AM = 3cm, AB = 9cm, AN = 4cm, AC = 12cm. Chứng minh : MN//BC. Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hỡnh vẽ 2 , cú số đo như hỡnh vẽ biết AD là phõn giỏc của gúc BAC. Tớnh độ dài BD ? Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hỡnh vẽ 3, biết AD = 4cm, AB = 6cm, AE = 3cm, AC = 8cm, BC = 10cm. a/ Chứng minh : Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc AED. b/ Chứng minh : EảCB EảDA . Bài 5 : (3, 5 điểm ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại B, đường cao BH và AB = 9cm, BC = 12cm. a/ Chứng minh : Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc AHB . b/ Chứng minh : BC2 = CH.AC. c/ Qua B kẻ đường thẳng xy, từ C dựng CN và từ A dựng AM vuụng gúc với xy (N, M thuộc xy). 9 Chứng minh : S AMB S BNC . 16 Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : khụng yờu cầu vẽ lại hỡnh, khụng yờu cầu ghi GT-KL. Bài làm
  4. Trường THCS Phan Chu Trinh Lớp : 8A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – Hỡnh 8 Họ và tờn : Đề : 2 Điểm Lời phờ của GV Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng EF = 4dm và MN = 20cm. Tớnh tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN? Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hỡnh vẽ 1, biết CP = 6cm, PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm. Chứng minh : PQ//DE Bài 3 : (1,75 điểm ) Cho hỡnh vẽ 2 , cú số đo như hỡnh vẽ biết CF là phõn giỏc của gúc DCE. Tớnh độ dài FD ? Bài 4 : (2,25 điểm ) Cho hỡnh vẽ 3, biết CM = 6cm, CD = 16cm, CN = 8cm, CE = 12cm, MN = 9cm. a/ Chứng minh : Tam giỏc CDE đồng dạng với tam giỏc CNM. b/ Chứng minh : NãED NãMC Bài 5 : (3,5 điểm ) Cho tam giỏc DEF vuụng tại D, đường cao DH và DE = 6cm, EF = 9cm. a/ Chứng minh : Tam giỏc DEF đồng dạng với tam giỏc HED . b/ Chứng minh : DF2 = FH.EF. c/ Qua D kẻ đường thẳng a, từ E dựng EP và từ F dựng FQ vuụng gúc với a (P, Q thuộc a). 4 Chứng minh : S PED SQDF . 9 Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : khụng yờu cầu vẽ lại hỡnh, khụng yờu cầu ghi GT-KL. Bài làm
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MễN : HèNH HỌC 8 Đề : 1 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Cõu 1 - Đổi đỳng đơn vị 2dm = 20cm 0,5điểm (1,0 điểm) - Thay đỳng tỉ số 0, 25điểm AB 1 - Rỳt gon đỳng kết quả 0, 25điểm CD 4 Cõu 2 - Tớnh đỳng cỏc tỉ số . 0, 5điểm (1,5 điểm) - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau 0, 25điểm - Lõp luõn chặt chẽ và đỳng MN // BC 0,75 điểm Cõu 3 DB AB (17,5 điểm) - Lõp luận rừ ràng để đưa được 0,75 điểm DC AC - Áp dụng đỳng tớnh chất của tỉ lệ thức đưa được DB AB . 0, 5 điểm DB DC AB AC 8 0,5 điểm - Thay số vào và tớnh đỳng DB = cm. 3 Cõu 4 a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đỳng tỉ lờ thức về cạnh 0,75điểm (2,25 - Lõp luận chặt chẽ hai tam giỏc đồng dạng . 1, 0 điểm điểm) b/ (0,5 điểm) : - Suy đỳng cặp gúc bằng nhau 0, 5điểm Cõu 5 - Vẽ đỳng hỡnh và ghi đỳng GT-KL 0,5 điểm (3,5 điểm) a/ (1 điểm ) : - Chứng minh được tam giỏc ABC đồng dạng AHB (lập luận chặt chẽ). 1,0 điểm b/ (1 điểm) : - Chứng minh được tam giỏc ABC đồng dạng BHC (lõp 0,5 điểm luận chặt chẽ). - Từ cặp tam giỏc trờn đồng dạng Suy ra được BC2 = HC.AC. 0,5 điểm c/ ( 1 điểm) Chứng minh được tam giỏc MBA đồng dạng với tam giỏc NCB. 0,25 điểm - Tớnh đỳng tỉ số đồng dạng. 0,25 điểm - Chứng minh đỳng tỉ số diện tớch (lập luận chặt chẽ). 0,5 điểm Chỳ ý : Nếu học sinh làm cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MễN : HèNH HỌC 8 Đề : 2 Bài Nội dung cần đạt Điểm số Cõu 1 - Đổi đỳng đơn vị 4dm = 40cm 0,5điểm (1,0 điểm) - Thay đỳng tỉ số 0, 25điểm EF - Rỳt gon đỳng kết quả 2 0, 25điểm MN Cõu 2 - Tớnh đỳng cỏc tỉ số . 0, 5điểm (1,5 điểm) - Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau 0, 25điểm - Lõp luõn chặt chẽ và đỳng PQ // DE 0,75 điểm Cõu 3 DF CD (17,5 điểm) - Lõp luận rừ ràng để đưa được 0,75 điểm FC CE - Áp dụng đỳng tớnh chất của tỉ lệ thức đưa được DF CD 0, 5 điểm DF EF CD EC 8 0,5 điểm - Thay số vào và tớnh đỳng DB = cm. 3 Cõu 4 a/ (1,5 điểm) : - Chứng minh đỳng tỉ lờ thức về cạnh 0, 75điểm (2,25 - Lõp luận chặt chẽ hai tam giỏc đồng dạng . 1, 0 điểm điểm) b/ (1 điểm) : - Suy đỳng cặp gúc bằng nhau 0, 5điểm Cõu 5 - Vẽ đỳng hỡnh và ghi đỳng GT-KL 0,5 điểm (3,5 điểm) a/ (1 điểm ) : - Chứng minh được tam giỏc DEF đồng dạng HED luận chặt chẽ). 1,0 điểm b/ (1 điểm) : - Chứng minh được tam giỏc DEF đồng dạng HDF (lõp 0,5 điểm luận chặt chẽ). - Từ cặp tam giỏc trờn đồng dạng Suy ra được DF2 = FH.EF. 0,5 điểm c/ ( 1 điểm) Chứng minh được tam giỏc PED đồng dạng với tam giỏc QDF. 0,25 điểm - Tớnh đỳng tỉ số đồng dạng. 0,25 điểm - Chứng minh đỳng tỉ số diện tớch (lập luận chặt chẽ). 0,5 điểm Chỳ ý : Nếu học sinh làm cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa.