Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8

doc 8 trang thaodu 59205
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8

  1. .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOAN 8. Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhớ và Biết cách thực - Vận dụng Vận viết hiện được được các dụng Phép được phép nhân, phương pháp 7 nhân, các chia đa thức phân tích đa hằng phép hằng thức thành đẳng chia các đẳng nhân tử. thức đa thức thức đáng nhớ. Số câu 2 1 1 3 1 1 9 Sốđiểm 0,5 0, 25 0,5 0,75 0,5 0,5 3 Tỉlệ % 30% Nhận Biết vận dụng quy tắc để thực hiện các biết các phép tính về phân thức đại số Phân tính thức chất cơ đại số bản cuả phân thức Số câu 1 1 1 1 2 6 Số điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 1 2,25 Tỉ lệ % 22,5% Nhận Hiểu và vận dụng được các Vận dụng được biết định lý về đường trung bình định nghĩa, tính định của tam giác, hình thang , về chất, dấu hiệu nghĩa, tổng các góc của một tứ giác để nhận biết của tính tính số đo góc, độ dài đoạn các tứ giác đặc Tứ giác chất thẳng. biệt trong tính của các toán và chứng tứ giác minh. đặc biệt. Số câu 2 1 1 4 2 1 11 Số điểm 0, 5 0,25 1 1 1 1 4,25 Tỉ lệ % 4,25% Nhận Biết Vận dụng được công biết cách thức tính diện tích các Đa giác, định tính hình đã học. diện nghĩa, tổng số tích đa tính đo góc giác chất của một của các đa giác đa giác.
  2. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 5% TScâu . 8 11 8 1 28 TSđiểm 2,0 4,0 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ toán 8 (MÃ ĐỀ 01) I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các phương án đúng. Câu 1 : Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A. . 6,3cm B. 6,25cm C. 37,5cm D. 12,5cm Câu 2 : Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 450 B. 1150 ; 550 C. 1150 ; 650 D. 1050 ; 650 Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là: A. 8cm B. 6cm C. 12cm. D. 10cm Câu 4 : 2 1 2 2 7 3 Đa thức M thoả mãn : xy x y x y 5xy .M là 3 2 1 7 1 1 7 A. M y xy2 x2 B. M y xy x2 15 10 5 15 10 1 1 2 7 2 D. Một kết quả khác C. M y x y x 5 5 10 Câu 5 : Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 5cm B. 10cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 6 : Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thang có 1 góc vuông C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt D. Hình bình hành có 1 góc vuông nhau tại trung điểm của mỗi đường Câu 7 : x2 6xy 9y2 Rút gọn phân thức : ta được: x2 9y2 x 3y x 2y x 2y 2y x A. B. C. D. x 3y x 3y x 3y 3y x Câu 8 : Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật B. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Câu 9 : 6x2 15x 3x2 4x Kết qủa của phép tính. là: 3x 4 4x2 25 3x2 3x2 3x 3x2 A. B. C. D. 5 2x 2x 5 2x 5 2x 5
  3. Câu 10: Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là : A. 5400 B. 6000 C. 9000 D. 7200 Câu 11: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? Hình bình A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. hành Câu 12: 15x2 34y5 Kết quả của phép tính . 17y4 15x3 10x 10y 2y 10x y A. B. C. D. 3y 3x x 3xy Câu 13: x2 4x 4 x 2 Kết quả của phép tính : 2x 6 x 3 x 2 x A. B. x+2 C. x D. 2 2 Câu 14: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là : A. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác B. Hình bình hành có 2 đường chéo của 1 góc bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo D. Tứ giác có hai đường chéo vuông vuông góc góc Câu 15: Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là: A. 40 cm B. 15 cm C. 2,6 cm D. 16 cm Câu 16: x2 – x + 1 bằng: 4 2 2 2 2 1 1 1 A. 1 x B. x C. x D. x 2 4 2 Câu 17: Tính (x+1 )2 ta được : 4 1 1 1 1 A. x2 + x + B. x2 + x + 2 8 2 16 1 1 1 1 C. x2 - x + D. x2 - x - 2 4 2 4 Câu 18: Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được : A. x(5x - 2)2 B. 5x(x + 4)(x - 4) C. 5x(x - 2)2 D. 5x(x + 2)(x - 2) Câu 19: x 2 2x2 4x Đa thức Q trong đẳng thức là : 2x2 3 Q A. Q= 6x2 - 4x B. Q= 6x3 + 9 C. Q= 4x3 + 6x D. Q= 4x2 + 6 Câu 20: Tính (x - y)(2x - y) ta được : A. 2x2 -3xy + y2 B. 2x2 + 3xy - y2 C. 2x2 –xy + y2 D. 2x2 + 3xy + y2 II. Tự Luận: ( 5 điểm) Câu 21(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) x 1 1 3x x 1 b/ : x 1 x3 x x2 1
  4. 4 8x c/ x 1 1 x2 Câu 22(1điểm) . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x 2 2xy 2x 4 y b/ x 2 y 2 2x 1 Câu 23(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a, Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính AC, MD? b, Các Tứ giác AEMC, AMBE là hình gì? Vì sao? Câu 24(0,5điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 . Tính giá trị của biểu thức M x y 2017 x 2 2018 y 1 2019 (MÃ ĐỀ 02) I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các phương án đúng. Câu 1 : Một căn phòng hình vuông cạnh 6m được lát gạch men hình vuông cùng cỡ thì hết 225 viên( không viên nào bị cắt xén). Khi đó độ dài cạnh viên gạch men là: A. 15 cm B. 40 cm C. 16 cm D. 2,6 cm Câu 2 : x 2 2x2 4x Đa thức Q trong đẳng thức là : 2x2 3 Q A. Q= 4x2 + 6 B. Q= 6x2 - 4x C. Q= 4x3 + 6x D. Q= 6x3 + 9 Câu 3 : Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B. 10 cm C. 5cm D. 5 cm Câu 4 : Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1150 ; 550 B. 1050 ; 650 C. 1050 ; 450 D. 1150 ; 650 Câu 5 : x2 – x + 1 bằng: 4 2 2 2 1 1 2 1 A. x B. x C. 1 x D. x 2 2 4 Câu 6 : x2 6xy 9y2 Rút gọn phân thức : ta được: x2 9y2 x 2y x 2y x 2y x 3y A. B. C. D. x 3y x 3y x 3y x 3y
  5. Câu 7 : 6x2 15x 3x2 4x Kết qủa của phép tính. là: 3x 4 4x2 25 3x2 3x2 3x 3x2 A. B. C. D. 5 2x 2x 5 2x 5 2x 5 Câu 8 : Tính (x+1 )2 ta được : 4 1 1 1 1 A. x2 + x + B. x2 + x + 2 16 2 8 1 1 1 1 C. x2 - x - D. x2 - x + 2 4 2 4 Câu 9 : Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A. 12,5cm B. . 6,3cm C. 37,5cm D. 6,25cm Câu 10: Tổng số đo các góc của hình 7 cạnh là : A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 9000 Câu 11: x2 4x 4 x 2 Kết quả của phép tính : 2x 6 x 3 x 2 x A. B. x C. D. x+2 2 2 Câu 12: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 13: 2 1 2 2 7 3 Đa thức M thỏa mãn : xy x y x y 5xy .M là 3 2 1 1 7 1 1 7 A. M y x2 y x2 B. M y xy x2 5 5 10 5 15 10 C. Một kết quả khác 1 7 2 D. M y xy x 15 10 Câu 14: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thang có 1 góc vuông C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt D. Hình bình hành có hai đường chéo nhau tại trung điểm của mỗi đường cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc B. Tứ giác có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng D. Hình bình hành có 2 đường chéo nhau vuông góc Câu 16: Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau: A. 10cm B. 12cm. C. 8cm D. 6cm Câu 17: Tính (x - y)(2x - y) ta được : A. 2x2 - 3xy + y2 B. 2x2 –xy + y2
  6. C. 2x2 + xy – y2 D. 2x2 + 3xy - y2 Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân D. Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi Câu 19: Phân tích đa thức :5x3-20x thành nhân tử ta được : A. x(5x - 2)2 B. 5x(x + 2)(x - 2) C. 5x(x + 4)(x - 4) D. 5x(x - 2)2 15x2 34y5 Kết quả của phép tính . Câu 20: 17y4 15x3 10y 10x y 10x 2y A. B. C. D. 3x 3xy 3y x II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) x 1 1 3x x 1 4 8x b/ : c/ x 1 x3 x x2 1 x 1 1 x2 Câu 22(1điểm) . Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a/ x 2 2xy 2x 4 y b/ x 2 y 2 2x 1 Câu 23(2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a, Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính AC, MD? b, Các Tứ giác AEMC, AMBE là hình gì? Vì sao? Câu 24(0,5điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 . Tính giá trị của biểu thức M x y 2017 x 2 2018 y 1 2019 V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5đ ) Mỗi câu đúng được 0,25đ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D B A C A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  7. Đáp án D C A C A B B D C A ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C A B D B A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C D A A C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN(5đ) : Câu Đáp án Điểm Câu 21 a/ (2x + 3)(x – 2) – x(2x – 1) 0,25 = 2x2 - 4x + 3x – 6 – 2x2 + x (1,5 điểm) 0,25 = - 6 x 1 1 3x x 1 x 1 1 3x x2 1 x 1 1 3x 0,25 : . x 1 x3 x x2 1 x 1 x(x2 1) x 1 x 1 x(x 1) b/ 2 2 x(x 1) 1 3x x 2x 1 (x 1) x 1 0,25 x(x 1) x(x 1) x(x 1) x 4 8x 4 8x 4(x 1) 8x 0,25 x 1 1 x2 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) c/ 4x 4 8x 4(x 1) 4 0,25 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) x 1 Câu22 a) x2 2xy 2x 4y = x ( x – 2y ) + 2 ( x – 2y ) 0,25 (1 điểm) = ( x – 2y ) ( x + 2 ) 0,25 b) x2 y2 2x 1 = ( x + 1 )2 – y2 0,25 = ( x +y +1 ) ( x – y + 1 ) 0,25 Câu 23 Vẽ đúng hình 0,25 (2 điểm) B E M D A C a, Theogt: MB = MC; DB = DA 1 MD làđườngtrungbìnhcủa ABC MD = AC 2 0,25 Mà AC = BC 2 AB2 52 32 4(cm) 0,25 1 0,25 MD = .4cm= 2cm 2
  8. b, * Ta có: EM // AC (DM // AC) 0,25 Lại có EM = AC ( vì cùng bằng 2DM) AEMC là hình bình hành 0,25 * Tứ giác AMBE có: AB cắt EM tại trung điểm D AMBE là hình bình hành (1) 0,25 Lại có : EM // AC (cmt) Mà : AB  AC (gt) 0,25 EM  AB (2) Từ (1) và (2) AMBE là hình thoi. Câu 24 Ta có: (0,5 điểm) 5x2 5y2 8xy 2x 2y 2 0 (x2 2x 1) (y2 2y 1) (4x2 8x 4) 0 (x 1)2 (y 1)2 4(x y)2 0 x 1 0;y 1 0;x y 0 0,25 Thay vào biểu thức trên ta được: M 02017 1 2 2018 1 1 2019 1 0,25