Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Trung Minh (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 45 Phút, không kể thời gian giao đề) Ngày ra đề: ; Ngày duyệt đề: ;Ngày kiểm tra: (Đề bài gồm 03 chủ đề, 6 câu, 10 điểm) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TL TL 1.Vai trò Nêu được vai trò nhiệm vụ nhiệm vụ của trồng của trồng trọt. Các loại phân trọt, canh bón tác Số câu: 1/3(C2.1) 1(C1) 2/3(C1.1.2) 2 Số điểm: 0,5 1,5 1,0 3,0 Tỉ lệ%: 5% 15% 10% 30% Nêu được các biện Hiểu vai trò các biện Lựa chọn 2. Các pháp phòng trừ sâu pháp phòng trừ sâu biện pháp nguyên bệnh hại. bệnh hại. phòng trừ tắc phòng sâu, sâu trừ sâu, bệnh phù bệnh hại hợp ở địa phương. Số câu: 1/2(C2) 2/3(C1.3,2.3) 1/2(C2) 5/3 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ%: 5% 10% 10% 25% 3. Gieo Nhận biết được tính Biết được tác dụng Áp dụng trồng cây chất các loại đất các biện pháp chăm các biện trồng. sóc cây trồng. pháp để nông sử dụng nghiệp đất. Số câu: 1/3(C2.2) 1(C4) 1(C3) 7/3 Số điểm: 0,5 2,0 2,0 4,5 Tỉ lệ%: 5% 20% 20% 45% 2/3 3/2 4/3 1 1 1/2 6 TS câu: 1,0 2,0 2,0 2,0 2,0 1,0 10 TS điểm: 10% 20% 20% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ %:
- PHÒNG GD& ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: tháng 12 năm 2018 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra 1) Loại đất nào dưới đây khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát C. Đất thịt trung bình B. Đất thịt nhẹ D. Đất thịt nặng. 2) Biện pháp nào không phải là biện pháp chăm sóc cây trồng: A. Tỉa, dặm cây; B. Làm cỏ, vun xới C. Biện pháp kiểm dịch thực vật; D. Bón phân thúc, bón phân lót. 3) Một số loại phân hữu cơ như: A. Phân trâu, bò; B. Phân NPK C. DAP (diamon phốt phát); D. Supe lân Câu 2: Hãy chọn các từ hoặc các cụm từ (Giống cây trồng, nhân giống vô tính, hạn chế xói mòn, năng suất) ghi ra tờ giấy kiểm tra, để hoàn thiện các câu sau: 1) tốt có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. 2) Giống cây trồng có thể nhân bằng hạt hoặc 3) Làm ruộng bậc thang để: ., hạn chế dòng nước chảy và rửa trôi, giữ chất dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt? C©u 2: (1,5 điểm) Trình bày các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại? Ở địa phương em nên lựa chọn biện pháp phòng trừ nào? Vì sao? Câu 3: (2,0 điểm Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp lý ? Nêu các biện pháp sử dụng đất hợp lý? Câu 4: (2,0điểm ) Hãy nêu tác dụng của việc chăm sóc cây trồng? Trình bày các biện pháp chăm sóc cây trồng?
- PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRUNG MINH MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 - NĂM HỌC 2018 – 2019 Ngày kiểm tra: Ngày tháng 12 năm 2018 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Nội dung/Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1.1 A 0,5 1.2 C 0,5 1.3 D 0,5 2.1 Giống cây trồng 0,5 2.2 Nhân giống vô tính 0,5 2.3 Hạn chế xói mòn 0,5 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) - Vai trò: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, 1 thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông 0,75 sản để xuất khẩu. (1,5 điểm) - Nhiệm vụ: Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu. 0,75 - Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại: +Biện pháp canh tác và sử dụng giống phòng chống sâu 0,25 bệnh 0,25 +Biện pháp thủ công. 2 +Biện pháp hóa học, sinh học. 0,25 (1,5 điểm) +Biện pháp kiểm dịch thực vật. 0,25 -Liên hệ tại địa phương: + Nêu tên các biện pháp 0,25 + Giải thích lý do lựa chọn 0,25 - Phải sử dụng đất hợp lý vì: + Dân số tăng thì nhu cầu lương thực, thực phẩm tăng nhu 0,5 cầu đất trồng lớn. 3 + Diện tích đất trồng trọt không tăng. Nên phải sử dụng đất 0,5 (2,0 điểm) hợp lý - Các biện pháp: +Thâm canh tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trên năm không bỏ trống thời gian giữa hai vụ gieo trồng,làm tăng sản lượng. 0,25 + Không bỏ đất hoang: Tăng diện tích đất canh tác. 0,25
- + Chọn cây trồng phù hợp với đất: Cây sinh trưởng, phát 0,25 triển tốt, cho năng suất cao. +Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo: tăng độ phì nhiêu của đất. 0,25 -Tác dụng của chăm sóc cây trồng. +Làm cho đất tơi xốp, diệt cỏ dại , cây phát triển tốt, năng 1,0 suất cao,chất lượng tốt. 4 -Các biện pháp chăm sóc cây trồng: 0,25 (2,0 điểm) +Tỉa ,dặm cây. 0,25 +Làm cỏ, vun xới. 0,25 +Biện pháp kiểm dịch thực vật. 0,25 +Bón phân thúc. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Lý Xuân Tùng DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG