Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hội (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 3190
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2017.pdf

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hội (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2017 - 2018 CẤP NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG ĐỘ BẬC THẤP BẬC CAO TN TL TN TL TN TL TN TL CHỦ ĐỀ 1.Ôn tập Biết được thuật Thực hiện 1 số Vận dụng và bổ túc ngữ về tập hợp, phép tính đơn Tìm BC để về số tự phần tử của tập giản, hiểu được giải bài toán. nhiên hợp. sử dụng thứ tự thực hiện các kí hiệu. phép tính, dấu hiệu chia hết. Tìm giá trị của x Số câu 1 1 2 2 10 Số điểm 0,5 0,5 1 2,5 4.75 Tỉ lệ 5% 5% 10% 25% 47.5% 2. Số Biết được các Biết được số đối, Vận dụng các nguyên số nguyên giá trị tuyệt đối quy tắc thực dương, số của 1 số nguyên. hiện phép nguyên âm. Cộng 2 số nguyên tính, các tính khác dấu. chất. Số câu 1 2 1 5 Số điểm 0.5 1 0,5 1.75 Tỉ lệ 5% 10% 5% 17.5% 3. Đoạn Biết được khi Nắm được đẳng Vận dụng các thẳng nào một điểm thức: AM + MB = kiến thức về là trung điểm AB để giải bài bội và ước , của đoạn thẳng. toán, Chứng tỏ 1 về BC và ƯC điểm là trung điểm để tìm một số của đoạn thẳng tự nhiên Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0.5 2 1 3 Tỉ lệ 5% 15% 10% 30% T. số câu 3 câu 8 câu 3câu 1 câu 20 câu T. số điểm 1,5đ 4,5 đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 15% 45% 30% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS VÂN HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN - LỚP 6 TỔ KHTN NĂM HỌC 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1 :Cho tập hợp A=23;5;7 ;  . Cách viết nào sau đây là sai ? A . 1 A . B .2;5  A . C. 7  A . D . 7 A . Câu 2: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7. Câu 3: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009. B. -2010. C. -2011. D. -2012. Câu 4 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA= MB = AB . B. MA = MB. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng. 2 II.PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 32 + 5 . 23 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 d/ Tổng của tất cả các số nguyên x sao cho – 3 < x < 4 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ x 140 : 7 333 2 .3 Câu 4: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số HS lớp 6A. Câu 5: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) Tính AB? c) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. Câu 6: ( 1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60. Duyệt của TCM Người ra đề
  3. TRƯỜNG THCS VÂN HỘI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHTN MÔN TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC 2017 – 2018 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 0.5 b ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 0.5 1 c 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 0.5 (2điểm) d x - 2; - 1; 0; 1; 2; 3 => - 2 + (- 1) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3 0.5 a 6x - 36 = 144 : 2 6x - 36 = 72 2 6x = 72 + 36 6x = 108 (1 điểm) x = 18 0.5 b x 140 : 7 333 2 .3 x 140 27 24 .7 x 140 21 x 119 0.5 Gọi x là số học sinh lớp 6A 0.25 x2 Ta có: x5 x8 3 0.5 Nên: x là BC ( 2; 5; 8) (2điểm) 0.5 Mà: BCNN(2; 5; 8) = 40 Suy ra: x BC (2; 5; 8) = { 0; 40; 80; } 0.5 Và : 30 x 50 Do đó: a = 40. 0.25 Vậy số học sinh lớp 6A là 40 học sinh. 0.5 3cm A B x O 6cm a Lí luận đúng để kết luận A nằm giữa O và B 0.5 4 b Tính đúng AB = 3cm 0,5 (2điểm) c Nêu được A nằm giũa O và B OA = AB = 3cm Kết luận A là trung điểm OB 0.5
  4. Cấu 6 + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 (1 điểm) + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10. 0,25 Ta có: x 1 2 5 10 0,25 y 10 5 2 1 0,25 Do đó: a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60, a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 0,25 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12, a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 Chú ý: Học sinh giải cách khác cũng được điểm tối đa.