Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THDTNT THCS huyện Duyên Hải (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THDTNT THCS huyện Duyên Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THDTNT THCS huyện Duyên Hải (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2019-2020 HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Hình thức đề kiểm tra học kì I kết hợp 50% TNKQ và 50% tự luận. a. Bảng trọng số phần trắc nghiệm theo PPCT. Tổng số Số tiết quy đổi Số Câu Điểm số Lí Nội dung tiết theo thuyết PPCT BH VD BH VD BH VD Cơ học 17 14 9,8 7,2 6 4 3,0 2,0 Tổng 17 14 9,8 7,2 6 4 3,0 2,0 b. Bảng trọng số phần tự luận theo PPCT. Tổng số Số tiết quy đổi Số Câu Điểm số Lí Nội dung tiết theo thuyết PPCT BH VD BH VD BH VD Cơ học 17 14 9,8 7,2 3 2 3,0 2,0 Tổng 17 14 9,8 7,2 3 2 3,0 2,0 2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Tên chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp đề cao 1. Nhận biết 8. Phát biểu được 12. Vận dụng 15. Vận chuyển động, định luật về công. được công thức dụng được F vật đứng yên 9. Phát biểu được p tính áp công thức có tính tương ĐN chuyển động S A = F.s đối. không đều và nêu suất vât rắn. suy ra tìm 2. Biết được được CT. 13. Vận dụng quãng chất lỏng gây 10. Hiểu vận được công thức đường. Vận Cơ học A = F.s để tính s ra áp suất theo dụng được công dụng v mọi phương. thức FA d.V tính công. t 3. Biết được lực đẩy Ác-si- 14. Vận dụng tìm vận tốc. lực đẩy Ác-si- mét. được công thức mét phụ thuộc 11. Hiểu vận p d.h tính áp vào TLR và TT dụng được công suất chất lỏng. của chất lỏng
  2. s vật chiếm chỗ. thức v suy ra 4. Biết được t càng lên cao tìm thời gian. không khí càng loãn nên áp suất KQ giảm. 5. Hiểu được quán tính là tính chất nguyên vận tốc ban đầu không thay đổi đột ngột được. 6. Nêu được làm giảm lực ma sát. 7. Nêu được KN và VD lực ma sát trượt. Số câu 7 4 3 1 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 (%) 40% 30% 20% 10% T/số câu 11 4 T/số điểm 7,0 3,0 (%) 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra ma trận Thạch Nhung Kiên Som Phon
  3. PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2019-2020 HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước, C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. Câu 4: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật. B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. trọng lượng riêng và thể tích của vật. D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 5: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 6: Càng lên cao, áp suất khí quyển A. càng tăng B. càng giảm C. không thay đổi D. có thế tăng và cũng có thể giảm Câu 7: Một áp lực 600N lên diện tích mặt bị ép là 0,2 m2. Độ lớn của áp suất là: A. 3000N/m2 B. 300N/m2 C. 30N/m2 D. 3N/m2 Câu 8: Một vật có thể tích 120 cm 3 được thả chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét là A. 1200N B. 120N C. 12N D. 1,2N Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là A. 20s B. 30s C. 40s D. 50s Câu 10: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 250kg lên độ cao 5m. Công thực hiện được trong trường hợp này là A. 1250 J B. 12500 J C.125000 J D. 1250000 J
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Phát biểu định luật về công. Câu 2: (1,0 đ) Định nghĩa chuyển động không đều? Viết công thức vận tốc trung bình của chuyển động không đều. Câu 3: (1,0 đ) Thế nào là ma sát trượt? Lấy hai ví dụ về ma sát trượt. Câu 4: (1,0 đ) Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. Tính áp suất của nước lên một điểm ở đáy bể. Câu 5: (1,0 đ) Một con bò kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N, trong 10 phút công thực hiện được là 360000J. Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị m/s. Hết Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra đề Thạch Nhung Kiên Som Phon
  5. PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2019-2020 HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần Nội dung đáp án Điểm I. Trắc nghiệm 5,0đ Câu 1. A ; 2. D ; 3. C ; 4. B ; 5. C ; 6. B; 7. A ; 8. D ; 9. C ; 10.B Mỗi câu đúng 0,5 II. Tự luận 5,0đ Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Câu 1 Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 1,0 - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ 0,5 lớn thay đổi theo t/gian. Câu 2 s - Công thức tính vận tốc: vtb t 0,5 - Lực ma sát trượt xuất hiện khi có vật này chuyển động trượt trên bề mặt vật khác. 0,5 - VD: Câu 3 + Khi ta đẩy một thùng hàng cho trượt trên sàn nhà lúc đó 0,25 xuất hiện lực ma sát trượt. + Xe đang chạy nhanh khi thắng gấp bánh xe trượt trên mặt 0,25 đường là xuất hiện lực ma sát trượt. Áp suất của nước lên một điểm ở đáy bể là: Câu 4 p = d. h = 10000.1,5 =15000 (N/m2) 1,0 - Quãng đường xe đi được là: A 360000 A = F.s s 600(m) 0,5 F 600 Câu 5 - Vận tốc chuyển động của xe là: s 600 v 1(m / s) 0,5 t 600 Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra đáp án Thạch Nhung Kiên Som Phon