Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 4430
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9(Tiết 55)  Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Xác định mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá về kiến thức kỹ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học xong học kỳ II. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 1 năm học. II/ Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận III/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề thấp (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL T TL TN TL N KQ K Q Biết được 1. Vùng Đông Thành Nam Bộ phố quantron gj và loại khoáng sản chủ yếu của Đông Nam Bộ Số câu 2 câu; 2câu = câu 1,2 Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm =1điểm (10%) (10%) Biết được các đặc Nhận Vẽ 2. Vùng Đồng điểm TN xét, tên được bằng sông Cửu của biểu đồ, biểu Long ĐBSCL Ghi đồ chú. Số câu 3 câu, ½ câu 1/2câu 4 câu = câu 3= 3 = Số điểm Tỉ lệ % 3,5 điểm 3,4,5= 1 điểm 1điểm (35 %) 1,5 điểm (10 %) (10%) (15%) 3. Phát triển Biết được Hiểu Hiểu được tổng hợp kinh chiều dài được phương tế và bảo vệ tài đường bờ một hải hướng nguyên môi biển nước lý có chính để trường biển ta chiều bảo vệ đảo. dài là? TNMT Và đảo biển nước có diện ta tích lớn
  2. nhất VN Số câu 1câu, cau 2câu, 1câu, cau 4câu = 6=0,5 cau 2= Số điểm Tỉ lệ % 3,5điểm điểm 7+8= 2 điểm (35%) (5%) 1 điểm (20%) (10%) 4. Địa lí địa Biết Biết Phương . được diện được và tíchvà sự phân mật độ chia dấn số hành tỉnh chính ĐăkLăk. tỉnh ĐL Số câu 2câu, 1câu, 3câu= câu câu 1=1 Số điểm Tỉ lệ % 2 điểm 9+10=1 điểm (20%) điểm (10%) (1%) Tổng số câu 9câu 3câu 1 câu 13câu = Tổng số điểm 5 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ % (50%) (30%) (20%) (100%)
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9(Tiết56)  Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét: Họ và tên: Lớp: 7 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu 1: Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa. B. Bà Rịa-Vũng Tàu C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Cả ba đều đúng. Câu 2: Loại khoáng sản tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ là: A. Dầu khí. B. Đất sét. C. Cao lanh. D. Bôxít. Câu 3: Diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là: A. 1,1 triệu ha. B. 1,2 triệu ha. C. 1,3 triệu ha. D. 1,4 triệu ha. Câu 4: Đồng Bằng Sông Cửu Long là 1 bộ phận của châu thổ sông : A. Hồng. B. Mã. C. Đồng Nai. D. Mê Công. Câu 5: Trên sông nào của Đồng Bằng Sông Cửu Long lngười ta nuôi cá bè, cá lồng nhiều nhất: A. Sông Tiền B. Sông vàm cỏ Đông C. Sông Hậu. D. Sông ông Đốc. Câu 6. Đường bờ biển nước ta dài: A. 3240 km, B. 3242 km, C.3256 km D.3260 km Câu 7. Một hải lý có chiều dài là: A,1582m, B,1528m, C.1852m, D.1862m. Câu 8: Đảo nào có diện tích lớn nhất nước ta A.Đảo Phú Quốc B. Đảo Phú Quý C. Đảo Cát Bà D. Đảo Lý Sơn Câu 9. Diện tích tự nhiên tỉnh ĐăkLăk là : A. 12.125,2 km2; . B. 13.125,37km2; . C. 14.125,38km2; ,. D. 14.125,5km2 Câu 10: Mật độ dân số của tỉnh Đăk Lăk năm 2015 là: A.114 người/km2 , B. 124 người/km2 , C.141người/km2 , D.145người/km2 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Tỉnh Đăk Lăk có mấy thành phố, mấy thị xã và bao nhiêu huyện? Em hãy kể tên. (1 điểm) Câu 2. Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo nước ta. (2 điểm) Câu 3 Dựa vào bảng số liệu: . (2 điểm) Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 a) Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước giai đoạn 1995-2002. b) Nhận xét. BÀI LÀM
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 9 TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D C D C A B C TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: Đak Lak có 01 thành phố , 01 thị xã và 13 huyện (1 - 1 Thành phố Buôn Ma Thuột điểm) - 1 Thị xã Buôn Hồ - 13 Huyện : Krông Buk, Krông Năng, Ea-Hleo, Ea Súp , Buôn Đôn , ČưM’gar, KrôngPac, Lak, Krông Bông, KrôngAna, ČưKuin, Ea-Ka, Ma-Đrăk. Câu 2: *ViÖt Nam ®· tham gia cam kÕt quèc tÕ trong l­u vùc b¶o vÖ MT biÓn . (2 - Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển hướng điểm) khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn - Bảo vệ rặng san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản - Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. Câu 3: a) Vẽ biểu đồ: (2 đ) (2 Xử lí số liệu đúng (1đ) điểm) Chia đúng tỉ lệ, vẽ biểu đồ cột chồng đúng, ghi tên biểu đồ đầy đủ (0,5 đ). b) Nhận xét: (0.5đ) - Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước không ngừng tăng qua các năm (từ năm 1995-2002) với tốc độ tăng giai đoạn 2000-2002 nhanh hơn giai đoạn 1995-2000. - Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao (chiếm trên 51%) trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước giai đoạn 1995- 2002.
  5. KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 7(Tiết 72) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Xác định mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá về kiến thức kỹ năng, ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học xong chương trình. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời II/ Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận III/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL K Q Biết được Hiểu CHÂU biến đổi kh được châu NAM CỰC làm cho các nam cực khối băng giáp với 3 ngày càng đại dương mỏng đi ở lớn Châu nam cực Số câu 1câu, câu 1 1câu, câu 2câu 2 =1 Số điểm Tỉ lệ =0,5 điểm % (5%) =0,5 điểm điểm (5%) (10%) CHƯƠNG Biết được Hiểu Biết Hiểu Hiểu các X vị trí , giới được châu được vị được kiểu môi hạn của âu có ba trí địa lí sự trường tự -CHÂU châu âu dang đh châu âu. phân nhiên châu ÂU- chính và bố âu Thiên nhiên dãy núi thực châu âu trẻ cao vât nhât châu theo âu. Số câu 2 câu , câu 2 câu , ½câu, 1 câu ½câu, 6câu = 4+6 câu 3+5 câu7= Số điểm Tỉ lệ câu8=1. câu8= 7điểm % 1 điểm =1điểm 5điểm 2điểm 1.5điểm (70%) (10%) (10%) (15%) (20%) (15%)
  6. DÂN CƯ Biết Hiểu đặc được điểm đô dân cư thị hóa ở ,các châu Âu nhóm và các ngôn siêu đô thị ngữ chính ½câu, ½câu, 1 câu= câu 9= câu 9= 2điểm Số câu 1,điểm 1,điểm Số điểm Tỉ lệ (10%) (10%) (20%) % Tổng số câu 3câu 3câu 3câu 9câu = Tổng số 1.5điểm 1.5điểm 5điểm 10 điểm (15%) (15%) 50(%) điểm Tỉ lệ % (100%)
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 7  Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét: Họ và tên: Lớp: 7 I .Phần trắc nghiệm.(5điểm) A.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ở câu trả lời mà em cho là đúng nhất.(Mỗi câu đúng được 0.5điểm) Câu 1: Khối băng của lục địa Nam Cực hiện nay đang có xu hướng : A – Dày thêm. B – Mỏng đi. C- Mở rộng về xích đạo. D – Cả B và C đều đúng. Câu 2: Châu Nam Cực được bao bọc bởi mấy đại dương? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 3 : Dãy núi trẻ cao nhất Châu Âu là: A : Cac –Pat. B: An- Pơ. C. An- Pơ -Đi -Na -Ric . D: A-Pen- Nin. Câu 4: Đáp án nào sau đây không phải đặc điểm vị trí địa lí châu âu: A.Nằm phía bắc của Địa Trung Hải . B. Nằm phía đông của Đại Tây Dương , C. Nằm phía tây của lục địa Á-Âu. D. Nằm phía bắc của Bắc Băng Dương Câu 5. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là ? A:Đồng bằng B: Núi già. C : Núi trẻ . Câu 6 Châu Âu có mấy mặt giáp biển và đại dương? A: 2. B:3. C: 4. D:5 Câu 7. Hãy kết nối một thông tin ở cột A với một thông tin ở cột B để được nội dung đúng về sự phân bổ thực vật thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa ở Châu Âu.( 2 điểm) (2đ): 1-C, 2-A , 3-D, 4:B A B C 1.- Ven biển Tây Âu a.- rừng lá kim 1 + . 2.- Đi sâu vào nội địa b.- rừng lá cứng 2 + 3.- Phía đông nam c.- rừng lá rộng 3 + 4.- Ven Địa Trung Hải d. thảo nguyên 4 + (2đ): 1-C, 2-A , 3-D, 4:B II:Phần tự luận.(5điểm) Câu 1. Châu Âu nằm từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?Có mấy mặt tiếp giáp với biển và đại dương? Kể tên các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu? Cho biết kiểu môi trường nào chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ châu Âu? (3điểm.) Câu 2(2điểm) Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? Có mấy nhóm ngôn ngữ chính ? Nêu đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu? Kể tên các đô thị trên 5 triệu dân ở Châu Âu. BÀI LÀM
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) 1 2 3 4 5 6 D C B D A B Câu 7. (2đ): 1-C, 2-A , 3-D, 4:B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1. (3điểm.) -Châu âu nằm ở khoảng 36 độ bắc đến 71 độ bắc. -Có ba mặt giáp biển và đại dương. *Các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu: - Môi trường ôn đới hải dương. - Môi trường địa trung hải. - Môi trường ôn đới lục địa. - Môi trường núi cao. *Môi trường ôn đới lục địa chiếm diện tích lớn nhất . Câu 2(2điểm) -Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộcơ-rô-pê-ô-ít. - Có 3 nhóm ngôn ngữ chính. *Đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu: - Tỉ lệ dân đô thị 75%, hơn 50 đô thị trên 1 triệu dân. - Các đô thị nối với nhau tạo thành các dải đô thị xuyên biên giới. - Sự phát triển đô thị gắn liền với đô thị hóa nông thôn. - Lối sống đô thị đã trở thành phổ biến trong dân cư. * Các siêu đô thị trên 5 triệu dân ở châu Âu là: -Mat-xcơ- va; Luân Đôn; Xanh-pê-tec-bua; Pa-ri.